Câu trực tiếp - gián tiếp
Cách đổi
Đổi một câu Affirmative hay Negative từ Direct ra Indirect speech .
A . Nếu Reporting verb ở thì Simple Present
( có thể Present continuous và Past Perfect hoặc Simple Future và Future Perfect )
Khi đổi ra indirect speech , ta chỉ thay đổi một yếu tố duy nhất đó là ngôi( Persons )
của Personal Pronuons , Possessive adjectives , Possessive Pronuons và Reflexive
Pronuons .
Personal
Pronuons
Possessive Reflexive
Pronuons .
Subject Object Adjectives Pronuons Pronuons
I
You
She
He
It
We
You
They
Me
You
Him
Her
Its
Us
You
them
My
Your
His
Her
Its
Our
Your
Their
Mine
Yours
His
Her
Its
Ours
Yours
Theirs
Myself
Yourself
Himself
Heself
Itsslef
Ourselves
Yourselves
themselves
- Giữ nguyên động từ say hoặc đổi say to thành tell .
- Đổi dấu (, ) thành that và bỏ dấu ngoặc kép ( ) .
- Đổi đại từ chỉ ngôi ( personal pronun ) hoặc sở hữu tính từ ( possessive adjective ) cho
hợp nghĩa .
- Đổi động từ trong ngoặc kép sang thì quá khứ , ( nếu động từ say ở thì quá khứ ) theo
công thức sau :
Direct speech reported speech
- Present Simple Past simple
I work I worked
- Present Progressive Past Progressive
I am working I was working
- Present Perfect Past Perfect
I have worked I had worked
- Past simple Past Perfect
I worked I had worked
- Past Progressive Past Progressive / Past Perfect
Progressive
I was working I was working / I had been working
1
Câu trực tiếp - gián tiếp
- Present Perfect Progressive Past Perfect Progressive
I have been working I had been working
- Past Perfect Past Perfect
I had worked I had worked
- Past Perfect Progressive Past Perfect Progressive
I had been working I had been working
Nếu reporting verb ở simple past thì ta đổi 3 yếu tố là ngôi , thì của động từ và trạng từ
chỉ thời gian và nơi chốn .
1. Ngôi thứ nhất đổi ra ngôi thứ 3,(để cùng một ngôi với chủ từ trong mệnh đề chính )
Nh vậy ta có :
1 st personal ---> 3 rd personal
I ---> he , she
Me ---> him , her
My ---> his , her
Mine ---> his , hers
Myself ---> himself , hersself
We ---> they
Us ---> them
Our ---> their
Ours ---> theirs
Ourselves ---> themselves
2 . Thì của động từ
3 . Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn ( adverb of time and of place ) .
Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và một số tiếng khác đợc đổi ra nh sau đây :
Direct inDirect
- To day
Ngày hôm nay
- Tonight
Tối nay
- Yesterday
Ngày hôm qua
- Last night
Đêm hôm qua
- Last week
Tuần lễ rồi
- Last month
Tháng rồi
-That day
Ngày hôm đó
-That night
Tối hôm đó
- The day before
Ngày hôm trớc đó
- The night before
Đêm hôm trớc đó
- The week before
Tuần lễ trớc đó
The month before
Tháng trớc đó
2
Câu trực tiếp - gián tiếp
- Last year
Năm rồi
- Tomorrow
Ngày mai
- Tomorrow night
Tối mai
- Next week
Tuần tới
- Next month
Tháng tới
- Next year
Năm tới
- Now
Bây giờ
- Ago
Bây giờ
( three day ago )
- Here
ở đây
.......
- From here
Từ chỗ này
- This
Cái này
- These
Những cái này
- The year before
Năm trớc đó
- The following day
Ngày hôm sau đó
- The following night
Tối sau đó
- The following week
Tuần kế đó
- The following month
Tháng sau đó
- The following year
Năm sau đó
- Then
Bây giờ
- Before
Trớc đó
( 3 day before )
- There
ở đấy
........
- From these
Từ chỗ đó
- That
Cái kia
- Those
Những cái kia
3