Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Quɠn lý Chɢt lɉͣng Trong Sɠn
xuɢt Tinh Giɠn cͧa Toyota
y
Giɠng viên: ThS. Dɉɇng Mɞnh Cɉ͝ng
1
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
MͤC TIÊU CͦA KHÓA H͌C
Nɬm ÿɉͣc vai trò cͧa Quɠn lý và Ĉɠm bɠo
Chɢt lɉͣng là vŸ khí cɞnh tranh cͧa doanh
nghiʄp
Quan ÿiʀm Quɠn lý và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
trong mô hình sɠn xuɢt tinh g͍n cͧa Toyota
Nɬm ÿɉͣc các công cͥ Quɠn lý và Ĉɠm bɠo
Chɢt lɉͣng ÿɉͣc sͭ dͥng hiʄn nay
Vai trò cͧa tɢt cɠ m͍i nhân viên trong viʄc
tham gia quɠn lý và ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng
2
1
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
N͘I DUNG KHÓA H͌C
1.
T͕ng quan vɾ Quɠn lý và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
•
•
2.
Quan ÿiʀm cͧa Toyota vɾ Chɢt lɉͣng: Khách hàng trên hɼt
•
•
•
3.
Xây dͱng chɢt lɉͣng
Quɠn lý chɢt lɉͣng
Nâng cao chɢt lɉͣng
Các công cͥ Kiʀm soát và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
•
•
•
4.
Các quan ÿiʀm và Khái niʄm Chɢt lɉͣng
Quan ÿiʀm cͧa các DN
Sɇ ÿ͓ Dòng chɠy
Biʀu ÿ͓ Xɉɇng
g Cá
Ĉ͓ thʈ Kiʀm soát chɢt lɉͣng
Vai trò và sͱ tham gia cͧa Tɢt cɠ các nhân viên trong Quɠn lý
và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
•
•
Ĉào tɞo nhân viên và sͱ tham gia cͧa nhân viên
Xây dͱng tinh thɤn ÿ͓ng ÿ͙i ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng toàn diʄn
3
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
PHɣN 1
T͔NG QUAN QUɟN LÝ
VÀ ĈɟM BɟO CHɡT LɈ͢NG
4
2
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Chɢt lɉͣng là gì?
Thɠo luɪn v͛i ngɉ͝i bên cɞnh anh/chʈ
Ĉɉa ra câu trɠ l͝i chung cho cɠ hai
ngɉ͝i
5
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Sͱ phát triʀn cͧa Khái niʄm Chɢt lɉͣng
Chɢt lɉͣng phù
Chɢt lɉͣng phù
Chɢt lɉͣng phù
Chɢt lɉͣng phù
Khách hàng
hͣp
hͣp
hͣp
hͣp
v͛i
v͛i
v͛i
v͛i
Tiêu chuɦn
Nhu cɤu sͭ dͥng
Chi phí
Yêu cɤu cͧa
6
3
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Chɢt lɉͣng là gì?
“Chɢt lɉͣng cͧa m͙t sɠn phɦm/
dʈch vͥ là sͱ cɠm nhɪn cͧa khách
hàng vɾ mͩc mà sɠn phɦm/dʈch vͥ
ÿó ÿáp ͩng ÿɉͣc mong mu͑n cͧa
h͍ ”
h͍.”
7
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Cɞnh tranh bɮng Chɢt lɉͣng
Áp lͱc cͧa
Á
ͧ hoɞt ÿ͙ng
͙ kinh doanh ÿ͑i
͑
v͛i doanh nghiʄp:
Duy trì chɢt lɉͣng sɠn phɦm và dʈch vͥ
Liên tͥc cɠi tiɼn chɢt lɉͣng ngày càng cao
Giɠm chi phí và loɞi b͏ lãng phí
8
4
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Cɞnh tranh bɮng Chɢt lɉͣng
Áp lͱc cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿ͑i v͛i doanh
nghiʄp:
Luôn luôn cung cɢp các sɠn phɦm và dʈch vͥ m͙t cách
nhɢt quán, ͕n ÿʈnh; không thʀ nay t͑t, mai xɢu
Sai lʄch trong sɠn phɦm hoɴc dʈch vͥ sɺ làm khách
hàng không hài lòng.
Khách hàng có rɢt nhiɾu lͱa ch͍n, có thʀ r͝i b͏ và
tìm ÿɼn nhͯng sɠn phɦm và dʈch vͥ cͧa doanh
nghiʄp khác.
9
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Cɞnh tranh bɮng Chɢt lɉͣng
Do vɪy
vɪy, ngày nay nhͯng nhà quɠn lý
phɠi
Biɼt và hiʀu các yêu cɤu cͧa khách hàng
Phɠi xác ÿʈnh các hoɞt ÿ͙ng hiʄn nay cͧa
mình có ÿáp ͩng ÿɉͣc nhͯng nhu cɤu
cͧa
ͧ khách
á hàng
à hay không.
ô
10
5
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Các yɼu t͑ quyɼt ÿʈnh ÿɼn chɢt lɉͣng
Chɢt
Chɢt
xuɢt
Chɢt
Chɢt
Chɢt
lɉͣng thiɼt kɼ
lɉͣng vɾ năng lͱc cͧa quá trình sɠn
lɉͣng chɼ tɞo
lɉͣng
ͣ g phͥc
p ͥ vͥ
ͥ
lɉͣng cͧa văn hóa t͕ chͩc
11
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Quan niʄm truyɾn th͑ng vɾ
Quɠn lý chɢt lɉͣng
Kiʀm tra hʄ th͑ng nghiêm ngɴt
Các sɠn phɦm h͏ng hóc sɺ ÿɉͣc tìm ra
và hͧy b͏
Chɢt lɉͣng sɠn phɦm ÿɉͣc kiʀm tra k
càng
Quyɼt ÿʈnh căn bɠn là quyɼt ÿʈnh xem
bao nhiêu sɠn phɦm sɺ ÿɉͣc kiʀm tra
(quyɼt ÿʈnh mang tính kinh tɼ)
12
6
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Bài tɪp nhóm s͑ 01
Chia thành tͫng nhóm
Thɠo luɪn và Trình bày vɾ:
Cách thͩc kiʀm soát và ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng
giɠng dɞy
Công cͥ
Ĉɇn vʈ/cá nhân chʈu trách nhiʄm
Hʄ th͑ng kiʀm soát
Ĉʈnh hɉ͛ng quɠn lý và ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng
tɞi nhà trɉ͝ng trong tɉɇng lai
13
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
N͘I DUNG KHÓA H͌C
1.
T͕ng quan vɾ Quɠn lý và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
•
•
2.
Quan ÿiʀm cͧa Toyota vɾ Chɢt lɉͣng: Khách hàng trên hɼt
•
•
•
3.
Xây dͱng chɢt lɉͣng
Quɠn lý chɢt lɉͣng
Nâng cao chɢt lɉͣng
Các công cͥ Kiʀm soát và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
•
•
•
4.
Các quan ÿiʀm và Khái niʄm Chɢt lɉͣng
Quan ÿiʀm cͧa các DN
Sɇ ÿ͓ Dòng chɠy
Biʀu ÿ͓ Xɉɇng
g Cá
Ĉ͓ thʈ Kiʀm soát chɢt lɉͣng
Vai trò và sͱ tham gia cͧa Tɢt cɠ các nhân viên trong Quɠn lý
và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
•
•
Ĉào tɞo nhân viên và sͱ tham gia cͧa nhân viên
Xây dͱng tinh thɤn ÿ͓ng ÿ͙i ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng toàn diʄn
14
7
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
QUAN ĈIɿM CHɡT LɈ͢NG DͰA TRÊN
SͰ TH͎A MÃN CͦA KHÁCH HÀNG CͦA TOYOTA
CHɡT LɈ͢NG CAO NHɡT V͚I
GIÁ CɝNH TRANH
15
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Tinh thɤn kh͟i nghiʄp ”Xuɢt phát ÿiʀm chɢt lɉͣng Toyota
Toyota””
Sakichi
䠄Theo tôn chʆ cͧa Toyota䠅
1. Luôn ÿʀ tâm nghiên cͩu và sáng tɞo, luôn ÿi trɉ͛c th͝i
ÿɞi
2. Nɼu lɇ là trong kiʀm tra sɠn phɦm, sɺ bʈ xã h͙i hoài nghi
vɾ giá trʈ
Kichiro - Tinh thɤn cɠi tiɼn
1 Trͱc tiɼp nɬm yêu cɤu cͧa ngɉ͝i tiêu dùng ÿʀ phɠn ánh
1.
vào sɠn phɦm
2. Giám sát chɢt lɉͣng sɠn phɦm và vɪn hành nghiʄp vͥ ÿʀ
luôn cɠi tiɼn
16
8
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Kiʀm soát chɢt lɉͣng tɞi Toyota
I. Chú trӑng kiӇm tra thNm ÿӏnh: do nhân viên thNm ÿӏnh ÿӝc lұp và lҩy
mүu thӕng kê
II. Chú trӑng tӵ kiӇm tra ngay trong quá trình chӃ tҥo
Tӵ ÿӝng hóa thông minh
Làm thӃ nào ÿӇ dӯng dây chuyӅn khi hiӋn tѭӧng bҩt
thѭӡng xҧy ra
Sӱ dөng thiӃt
Ӄ
bӏ cѫ khí
Con ngѭӡi
ÿiӅu chӍnh
Pokayoke
Các phѭѫng tiӋn kiӇm soát hiӇn thӏ: Andon
III.Chú trӑng kiӇm soát chҩt lѭӧng trong toàn công ty: quҧn lý các chӭc
năng trong công ty
17
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Phɉɇng châm: “Khách hàng là trên hɼt”
“Chɢt lɉͣng là quan tâm hàng ÿɤu”
Xác lұp cѫ chӃ quҧn lý theo chӭc năng, lҩy ÿҧm bҧo chҩt lѭӧng và quҧn lý
chi
hi phí
hí làm
là trӑng
t
tâ
tâm =>
> Tҩt cҧ
ҧ các
á nhân
hâ viên
iê ÿӅ
ÿӅu có
ó ttrách
á h nhiӋm
hiӋ
- Duy trì cҧi tiӃn cѫ chӃ ÿҧm bҧo chҩt
lѭӧng
- Theo dõi chҩt lѭӧng sҧn phҭm
• Thu thұp thông tin thӏ trѭӡng
• Quҧn lý kӻ thuұt dӏch vө
• Ĉҧm bҧo hàng bә sung
• Xӱ lý khiӃu nҥi
• Giӟi thiӋu sҧn phҭm mӟi
• Làm ҩn phҭm và tài liӋu các loҥi
• Giáo dөc và hѭӟng dүn các ÿiӇm bán
hàng
Giám sát chҩt lѭӧng
Cҧi tiӃn chҩt lѭӧng sҧn phҭm và
cѫ chӃ ÿҧm bҧo chҩt lѭӧng
– Lên KH và chӍ thӏ KH cѫ bҧn cӫa SF
– Ĉҧm bҧo chҩt lѭӧng thiӃt kӃ ÿӕi vӟi KH
cѫ bҧn
– Ĉ.giá SF thӱ (CL, ÿҥt m.tiêu PTriӇn
chѭa)
ThiӃt kӃ
• Lұp và hѭӟng dүn t.chuҭn v.chuyӇn
• Các hoҥt ÿӝng phòng chӕng xuӕng
cҩp CL
Lѭu thông
• KӃ hoҥch kiӇm tra
• Thӵc hiӋn k.tra tӯ nhұp ng.liӋu, dây
chuyӅn, ÿӃn xuҩt hàng, k.tra t. phҭm
• K.tra, b.dѭӥng dөng cө, TB k.tra và
bӝ gá
KiӇm tra
• Ĉҧm bҧo chҩt lѭӧng SF ÿӕi vӟi TCCL
• Duy trì và quҧn lý dây truyӅn
• Q.lý năng lӵc dây chuyӅn, năng lӵc TB
KH Sҧn phҭm
Bán hàng, d.vө
• Lên KH SF ÿӕi vӟi xu hѭӟng nhu cҫu
• Lұp mөc tiêu phát triӇn (Các yӃu tӕ,
tính năng, CL, giá thành, trӑng lѭӧng䠅
• Lұp mөc tiêu chҩt lѭӧng phù hӧp
Ĉҧm bҧo chҩt lѭӧng
Quҧn lý giá thành
Mua sҳm
Sҧn xuҩt
Ch. bӏ SX
• Chuҭn bӏ quy trình phù hӧp vӟi CL thiӃt
kӃ, ÿҧm bҧo năng lӵc quy trình KH TK
• KH ÿҧm bҧo chҩt lѭӧng ngay tҥi dây
truyӅn
• Hoàn thiӋn ph.pháp kiӇm tra xe và ÿo ÿҥc
SF ÿҫu tiên
• Ĉánh giá thông sӕ (CL, ÿҥt mөc tiêu PT)
• Xác nhұn năng lӵc CL, SL cӫa nhà cung
cҩp
18
• Ký HĈ cѫ bҧn vӅ giao dӏch
• Ĉҧm bҧo cѫ chӃ ĈBCL cӫa nhà cung cҩp
9
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Quan ÿiʀm Chɢt lɉͣng cͧa Toyota
Khách hàng
Trên hɼt
Giá hͣp lý
Chɢt lɉͣng
Sɠn phɦm
Chɢt lɉͣng phɠi cao nhɢt
trong khɠ năng cͧa
Doanh nghiʄp
Xây dͱng chɢt
lɉͣng
Quɠn lý và Kiʀm
soát Chɢt lɉͣng
Nâng cao Chɢt
lɉͣng
19
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Xây dͱng Chɢt lɉͣng
Nguyên tɬc:
Chɢt lɉͣng ÿɉͣc xây dͱng ngay tɞi m͗i công ÿoɞn
sɠn xuɢt
Công ÿoɞn sau là khách hàng cͧa công ÿoɞn trɉ͛c
(khách hàng n͙i b͙)
Không
g giao
g
sɠn p
phɦm l͗i sang
g công
g ÿoɞn
ɞ sau
M͍i thành viên ÿɾu là ngɉ͝i kiʀm tra chɢt lɉͣng
Dͫng dây chuyɾn khi xɠy ra l͗i chɢt lɉͣng
20
10
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Xây dͱng Chɢt lɉͣng
N͙i dung
d
xây
â dͱng
dͱ chɢt
hɢt lɉͣ
lɉͣng:
Công viʄc tiêu chuɦn
Hʄ th͑ng Jidoka: Andon, Pokayoke, Dͫng tɞi
vʈ trí quy ÿʈnh
Ĉào tɞo k năng
g cɇ bɠn
21
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Xây dͱng Chɢt lɉͣng
Công viʄc tiêu chuɦn
Mͥc ÿích
N͙i dung
ÿɠm bɠo các công viʄc ÿɉͣc tiêu chuɦn hóa
có khɠ năng phát hiʄn bɢt thɉ͝ng
Các bɠng công viʄc tiêu chuɦn
Ĉiɾu kiʄn xây dͱng công viʄc tiêu chuɦn: B͑ trí mɴt
bɮng, Thiɼt bʈ và dͥng cͥ tiêu chuɦn, Nguyên vɪt
liʄu tiêu chuɦn
(Minh h͍a)
22
11
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
Cỏc loi bng dựng cho cụng vic tiờu chun
1. Bng nng lc cụng on:
L bng ghi thi
gian thao tỏc bng
tay, thi gian mỏy
chy t ng, thi
gian thay dng c
ct th hin nng
lc sn xut ca
tng cụng on
trong thi gian gia
cụng sn phm,
ng thi l bng
tớnh toỏn nng lc
ca cụng on.
27.600 sec (460 min)
=
28 sec + 0.6 (60/100)
23
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
2. Bng phi hp cụng vic tiờu chun
L bng xem xột mt ngi cú th m nhim c phm vi cụng
vic no trong khong tact time quy nh. Ngoi ra õy cng l bng giỳp
xem xột tớnh kh thi v phi hp gia con ngi v mỏy múc trong trỡnh
t cụng vic quy nh
nh.
Toyota Motor Việt Nam.
Production Division
Shop:
Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn
Dây chuyền
Model
Nhóm
công
No.
việc
1
2
3
4
Tên công việc :
Công đoạn :
Ngqy lqm :
Hạng mục công việc
Chuẩn bị cửa sau
Lắp cửa sau
Chuẩn bị cửa trớc
Lắp cửa trớc
Lm
việc
Máy
Tact time :
Ngqy sửa đổi : Lần1
Lần 2
Lần 3
120
30
240
40
120
30
240
40
860 720
140
Nguời kiểm tra
Nguời lập
Tqi liệu số:
Ký hiệu : TG lm việc
TG đi bộ
Thời gian máy
T.T
C.T
Đi bộ
Nguời duyệt
24
12
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
3. Bng cụng vic tiờu chun
Ni dung cụng
vic
Ly Vt t
T
n
Xp thnh phm
CH228
Thi gian
thao tỏc th
cụng 6sec.
GC144
4
GC614
2
3
4
Thi gian
thao tỏc
mỏy 38sec.
38sec
5
6
GC1445
Kim tra CL
im an ton
Nov.15th
Ngy ban hnh
Chnh sa
1
Vt t
7
Thnh
phNm
TS1100
D tr trong
cụng on
Cycle Time
Takt Time
S lng d tr
5
46 sec
46 sec
1/1
25
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
4. Bng yamazumi
L bng biu th ton b lng cụng vic v thi gian ca c cụng on theo tng
model hoc mt v trớ theo cỏc model (ti nhng v trớ lm theo tact time), nú cng
biu th lng cụng vic v thi gian caa cỏc v trớ khụng lm theo tact time.
Bảng yamazumi loại 1:
300
250
Dùng trong công đoạn
m công việc tiêu chuẩn
lặp đI lặp lại, sử
ử dụng 3
yếu tố công việc tiêu
chuẩn (tact time, trình tự
công việc v stock tiêu
chuẩn trong công đoạn)
Giây
300
T.T 4 Phút
250
200
Giây
Giây
300
T.T 4 Phút
250
200
T.T 4 Phút
200
đi bộ
đi bộ
đi bộ
7
150
6
150
5
4
100
3
2
2
50
0
U/B
STT
1
2
3
4
5
6
7
4
2
50
1
1
0
5
100
3
3
50
6
4
5
100
150
1
0
M/B
FITTING
Nội dung công việc Thao tác Đi bộ STT Nội dung công việc Thao tác Đi bộ STT Nội dung công việc Thao tác Đi bộ
Kéo xe lên vị trí
16
9
1 Kéo xe lên vị trí
45
9
1 Kéo xe lên vị trí
16
9
Lắp S/M LH
22
2 Lắp Roof LH
48
2 Lắp Jig vo B/D
45
Đóng Lamp trớc LH 34
3 Đóng clamp LH
43
3 Lấy bản lề
34
Lấy súng UB 02
17
4 Lấy súng MB 06
45
4 Lắp bản lề LH vi B/
50
27
11
Hn Rocker LH
23
11
5 Hn Roor LH
37
13
5 Lắp bản lề Rh vi B/
Cất súng UB 02
23
11
6 Lắp B/D vo xe
37
11
Tháo jig LH
14
Tổng 3'
149
31
Tổng 4'
218
22
Tổng 4'
209
31
26
13
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
5. Bn hng dn cụng vic
L bn th hin cỏch thc thc
hin cỏc thao tỏc ca tng bc
cụng vic mt cỏch c th v rừ
rng thụng qua vic trỡnh by
cỏc thao tỏc vỏ cỏc im quan
trng trong cỏc thao tỏc ny
(cht lng, an ton v nng
suỏt) sao cho cụng vic c
thc hin mt cỏch an ton,
cht lng v hiu qu.
a/m
bản hớng dẫn công việc
t oyot a mot or viet nam
eng.
g/l
t/l
maker
work instruction sheet
Đội (shop):
tổ (team):
công đoạn (process) :
Số ti liệu (document no) :
Ngy lm (issue date):
Ngy sửa đổi (revised date) :
số lần sửa đổi (revision no) :
tên công việc (work name) :
tt
no
trình tự công việc
Operation order
thời gia
Time
điểm chú ý (Chất lợng-An ton-năng suất)
Key point (Quality-Safety-Productivity)
MôI trờng
Environmental
Hình vẽ minh hoạ (illustration):
bảo hộ lao động (safety gear)
Ngy (dd/mm/ yy) Số (no)
sửa đổi
Dụng cụ (tool-equipment)
A/M
(revision)
Biện pháp khi có sự cố
Rule for abnormal solving
dừng - gọi - đợi
stop - call - wait
eng
g/l
t/l
Khi có sự cố ấn nút dừng khẩn cấp,
thông báo cho tổ troởng hoặc nhóm
27
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
Xõy dng Cht lng
H thng Jidoka
Mc ớch
m bo cht lng 100% tt ti dõy chuyn
trỏnh hng húc thit b
tit kim nhõn cụng (nhõn viờn kim tra cht lng)
Hỡnh thc
Bng hin th Andon
H thng phũng chng li (Pokayoke)
Dng ti v trớ quy nh
28
14
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
JIDOKA = Tӵ āӝng hóa thơng minh
NӃu bóng lӟn hѫn tiêu chuҭn, dây chuyӅn sӁ tӵ dӯng lҥi
Bóng lӟn
Dүn hѭӟng
Bóng ÿҥt tiêu
chuNn
BĆng
chuyӅn
h Ӆ
Bóng nhӓ
Nút tҳt
Nɼu bóng nh͏ hɇn tiêu chuɦn, sɺ rɇi xu͑ng
29
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
JIDOKA = Tự
Tự động hoá thông minh
Sợi dâ
d y Andon
d
Hỏng hóc xảy ra
Giúp với!!
Chuyện gì vậy?
Kéo
Cơng nhân
Tә trưởng
30
15
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Quɠn lý và Kiʀm soát Chɢt lɉͣng
Mͥc ÿích:
Ĉɠm bɠo sͱ ͕n ÿʈnh vɾ chɢt lɉͣng cho m͍i
sɠn phɦm
Phát hiʄn xͭ lý m͍i bɢt thɉ͝ng ngay tɞi
nɇi xɠy ra
Ĉʈnh hɉ͛ng nâng cao chɢt lɉͣng
31
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Quɠn lý và Kiʀm soát Chɢt lɉͣng
N͙i
͙ dung
g
Kiʀm soát chɢt lɉͣng tɞi m͗i vʈ trí, m͗i
công ÿoɞn
Kiʀm soát chɢt lɉͣng nhͯng ÿiʀm quan
tr͍ng nhɢt tɞi cu͑i m͗i dây chuyɾn
Kiʀm soát chɢt lɉͣng tɞi b͙ phɪn kiʀm tra
chɢt
hɢt lɉͣ
lɉͣng
Kiʀm soát chɢt lɉͣng theo quan ÿiʀm
khách hàng (Quality Customer Audit)
32
16
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Quɠn lý và Kiʀm soát Chɢt lɉͣng
Công cͥ kiʀm soát Chɢt lɉͣng
3 công cͥ xác ÿʈnh l͗i chɢt lɉͣng
4 công cͥ phân tích l͗i chɢt lɉͣng
33
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
7 công cө phөc vө kiӇm soát chҩt lѭӧng
PhiӃu thu thұp thông tin
Chҩt lѭӧng
Klassen-
Klassengrenzen
anzahl
Klassen-
Häufigkeit
BiӇu ÿӗ Pareto
Sѫ ÿӗ Xѭѫng cá
Gesamtzahl
mitte
1
6,70
-
6,79
6,745
2
6,80
-
6,89
6,845
8
3
6,90
-
6,99
6,945
14
4
7,00-
-
7,09
7,045
25
1
5
7,10
-
7,19
7,145
33
6
7,20
-
7,29
7,245
27
7
7,30
-
7,39
7,345
17
8
7,40
-
7,49
7,445
9
7,50
-
7,59
7,545
2
10
7,60
-
7,69
7,645
0
5
Tҫn sӕ
BiӇu ÿӗ Tҫn suҩt (Histogram)
Sѫ ÿӗ Dòng chҧy
Xác ÿӏnh lӛi
Phân tích lӛi
Các yӃu tӕ
Ĉӗ thӏ Phân bӕ
Ĉӗ thӏ KiӇm soát Chҩt lѭӧng
Giá trӏ cұn trên
Giá trӏ cұn dѭӟi
34
17
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Nâng cao Chɢt lɉͣng
Mͥc ÿích:
Th͏a mãn nhu cɤu ngày càng cao cͧa khách
hàng vɾ sɠn phɦm và dʈch vͥ cͧa công ty
Giɠm các chi phí liên quan ÿɼn chɢt lɉͣng
Tr͟ thành công ty Ĉɰng Cɢp Thɼ gi͛i (World
Cl
Class
Company
C
– The
Th Excellent
E ll t Company)
C
)
Tɞo dͱng văn hóa Liên tͥc Cɠi tiɼn trong
toàn Công ty
35
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Nâng cao Chɢt lɉͣng
N͙i dung:
Sͭ dͥng Vòng tròn Deming PDCA
Plan (Lɪp kɼ hoɞch)
Do (Thͱc hiʄn)
Check (Kiʀm tra)
A t (Ĉiɾ
Act
(Ĉiɾu chʆnh)
hʆ h)
36
18
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Vòng tròn PDCA
4. ACT
1. PLAN
Thӵc
Th
ӵc hiӋn các hoҥt
ÿӝng nâng cҩp
khi thҫy ÿҥt kӃt
quҧ tӕt
Xác ÿӏnh nhӳng
ÿiӇm cҫn
năng cҩp và
xây dӵng kӃ
hoҥch
3. CHECK
Ĉánh giá kӃ hoҥch
xem nó hoҥt ÿӝng
thӃ nào.
B̹ngg vi͏c
͏ liên tͭc
ͭ v̵n
̵ dͭng
ͭ g
vòng tròn, t͝ chͱc sͅ ÿ̩t ÿ˱ͫc
ch̭t l˱ͫng ngày càng cao
2. DO
Thӵc
Th
ӵc hiӋn kӃ
hoҥch trên
nguyên tҳc
thӱ nghiӋm
Chҩt
lѭӧng
37
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Bài tɪp nhóm 02: Nhà máy khuôn ÿúc
Phân tích quá trình vɪn hành máy
Xác ÿʈnh nhͯng khɠ năng gây ra thao tác
không thuɪn tiʄn/an toàn cho ngɉ͝i sͭ
dͥng
Ĉɾ xuɢt giɠi pháp ngăn ngͫa l͗i
38
19
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
N͘I DUNG KHÓA H͌C
T͕ng quan vɾ Quɠn lý và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
1.
•
•
Các quan ÿiʀm và Khái niʄm Chɢt lɉͣng
Quan ÿiʀm cͧa các DN
Quan ÿiʀm cͧa Toyota vɾ Chɢt lɉͣng: Khách hàng trên hɼt
2.
•
•
•
Xây dͱng chɢt lɉͣng
Quɠn lý chɢt lɉͣng
Nâng cao chɢt lɉͣng
Các công cͥ Kiʀm soát và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
3.
•
•
•
Sɇ ÿ͓ Dòng chɠy
Biʀu ÿ͓ Xɉɇng
g Cá
Ĉ͓ thʈ Kiʀm soát chɢt lɉͣng
Vai trò và sͱ tham gia cͧa Tɢt cɠ các nhân viên trong Quɠn lý
và Ĉɠm bɠo Chɢt lɉͣng
4.
•
•
Ĉào tɞo nhân viên và sͱ tham gia cͧa nhân viên
Xây dͱng tinh thɤn ÿ͓ng ÿ͙i ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng toàn diʄn
39
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
7 công cө phөc vө kiӇm soát chҩt lѭӧng
PhiӃu thu thұp thông tin
Chҩt lѭӧng
Klassen-
Klassengrenzen
anzahl
Klassen-
Häufigkeit
BiӇu ÿӗ Pareto
Sѫ ÿӗ Xѭѫng cá
Gesamtzahl
mitte
1
6,70
-
6,79
6,745
2
6,80
-
6,89
6,845
8
3
6,90
-
6,99
6,945
14
4
7,00-
-
7,09
7,045
25
1
5
7,10
-
7,19
7,145
33
6
7,20
-
7,29
7,245
27
7
7,30
-
7,39
7,345
17
8
7,40
-
7,49
7,445
9
7,50
-
7,59
7,545
2
10
7,60
-
7,69
7,645
0
5
Tҫn sӕ
BiӇu ÿӗ Tҫn suҩt (Histogram)
Sѫ ÿӗ Dòng chҧy
Xác ÿӏnh lӛi
Phân tích lӛi
Các yӃu tӕ
Ĉӗ thӏ Phân bӕ
Ĉӗ thӏ KiӇm soát Chҩt lѭӧng
Giá trӏ cұn trên
Giá trӏ cұn dѭӟi
40
20
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Tóm tɬt dòng chɠy và các quyɼt ÿʈnh cͧa m͙t quá
trình bɮng hình ɠnh
Các ký hiʄu
Ĉҫu vào/Ĉҫu ra
Quá trình sҧn xuҩt cѫ bҧn
Q
Dòng chҧy
QuyӃt ÿӏnh
cҫn
ҫ xem xét
ét
Bҳt ÿҫu/KӃt thúc
quá trình
41
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Các kiʀu sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Dòng chɠy hʄ th͑ng
mô tɠ trình tͱ các hoɞt ÿ͙ng tác nghiʄp cͧa m͙t quá
trình.
cho thɢy nhͯng công viʄc cɤn làm trong m͙t công
ÿoɞn
ͩng dͥng: quy trình sɠn xuɢt, quy trình kiʀm soát
chɢt lɉͣng mua sɬm, kɼ toán, thanh toán v.v.
42
21
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Các kiʀu sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Ví dͥ: Quy trình kiʀm soát chɢt lɉͣng thiɼt kɼ
Kém
Xҩu
Tӕt
ThiӃt kӃ thông
sӕ kӻ thuұt
cho sҧn phҭm
mүu
BҲT ĈҪU
Ĉánh giá
chҩt lѭӧng
mүu
Sҧn xuҩt
thӱ
Ĉánh giá
Tӕt
chung các
sҧn phҭm SX
thӱ
ThiӃt kӃ
sҧn xuҩt
ÿѭӧc
ӧ chҩp
p
thuұn
DӮNG
43
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Các kiʀu sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Sɇ ÿ͓ mɴt bɮng
Sɇ ÿ͓ mɴt bɮng miêu tɠ viʄc b͑ trí sàn công
tác cͧa m͙t khi vͱc SX nào dó, thɉ͝ng bao
g͓m dòng chɠy thông tin và hàng hóa, vʈ trí
ÿɴt máy móc, thiɼt bʈ, khu vͱc lɉu trͯ tài
liʄu, kho hàng v.v.
Sɇ ÿ͓ dòng chɠy này ÿɴc biʄt hͯu ích trong
viʄc cɠi tiɼn mɴt bɮng b͑ trí sɠn xuɢt ÿʀ tɪn
dͥng hiʄu quɠ không gian
44
22
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Xây dͱng sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Cɤn tuân thͧ m͙t s͑ quy tɬc:
Quy tɬc 1: Quy tɬc quan tr͍ng nhɢt là lͱa ch͍n ÿúng ngɉ͝i xây
dͱng sɇ ÿ͓
Quy tɬc 2: M͍i thành viên cͧa b͙ phɪn ÿɾu phɠi tham gia. Viʄc sͭ
Quy tɬc 3: M͍i dͯ liʄu ÿɾu phɠi dʂ thɢy, dʂ hiʀu v͛i m͍i ngɉ͝i bɢt cͩ
dͥng ngɉ͝i ÿiɾu ph͑i ÿ͙c lɪp sɺ mang lɞi nhiɾu lͣi ích .
lúc nào.
Quy tɬc 4: Dành th͝i gian cɤn thiɼt
Quy tɬc 5: Càng ÿɴt ra nhiɾu câu h͏i càng t͑t.
Bɉ͛c ÿɤu tiên thͱc hiʄn là gì?
Bɉ͛c tiɼp theo sɺ nhɉ thɼ nào?
v.v.
45
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Lͣi ích cͧa viʄc sͭ dͥng
sɇ ÿ͓ dòng chɠy
Là công cͥ truyɾn thông,
thông giao tiɼp
Là công cͥ ÿʀ lɪp kɼ hoɞch
Thʀ hiʄn cái nhìn t͕ng quan toàn b͙ hʄ th͑ng
Xác ÿʈnh rõ vai trò cͧa các b͙ phɪn/cá nhân
Thʀ hiʄn các m͑i quan hʄ phͥ thu͙c
Thúc ÿɦy tính chính xác hͣp lý
Giúp giɠi quyɼt vɢn ÿɾ
Văn bɠn hóa hʄ th͑ng hoɞt ÿ͙ng
46
23
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Biʀu ÿ͓ Xɉɇng Cá
~ Biʀu ÿ͓ nhân quɠ
q
~ Biʀu ÿ͓ Ishikawa
Thông tin là yɼu t͑ quan tr͍ng ÿʀ cɠi tiɼn quá trình
Biʀu ÿ͓ nhân-quɠ là công cͥ quan tr͍ng ÿʀ thu thɪp thông tin.
Công cͥ này bao g͓m viʄc xác ÿʈnh hiʄn tɉͣng
hoɴc vɢn ÿɾ (kɼt quɠ). Khi kɼt quɠ ÿã ÿɉͣc xác
ÿ h các
ÿʈnh,
á yɼu
ɼ t͑
͑ gây
â ra kɼt
kɼ quɠ
ɠ này
à (nguyên
(
ê nhân)
hâ )
ÿɉͣc tìm ra.
) M͑i quan hʄ giͯa nguyên nhân và kɼt quɠ
47
Chɉɇng trình Ĉào tɞo và Triʀn khai ͨng dͥng Phɉɇng thͩc sɠn xuɢt Toyota
Biʀu ÿ͓ Xɉɇng Cá
Xây dͱng biʀu ÿ͓ Xɉɇng cá
1. Mô tɠ vɢn ÿɾ
KӃt quҧ
(Vҩn ÿӅ chҩt lѭӧng
2. Xác ÿʈnh các nguyên nhân chính
Con ngѭӡi
Máy móc
Ĉo lѭӡng
Vҩn ÿӅ
chҩt lѭӧng
Môi trѭӡng
Nguyên vұt liӋu
Phѭѫng pháp
48
24
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
Tỡm kim cỏc nguyờn nhõn c th hn
Con ngi
o lng
Mỏy múc
Mc lp
li
Nng lc
Kin thc
An
ton
Cụng
sut
S lng
mu th
Nhõn viờn
ngh vic
Nhit
nh
sỏngCht
Vn
Cht lng
Hiu qu
Tiờu chun
húa
lng
Mụi trng
lm vic
Vt t
Phng
phỏp
49
Minh ha s dng S Xng cỏ ti Toyota
Phơng pháp
1
Manual
không rõ
rng
2
Thao tác
Không QL đợ
Khô
đợc
ngy nghỉ
Không quy định
chiều lắp
Công việc
tiêu chuẩn
Chuẩn bị
nhiều
Con ngời
Thao tỏc khú khi
ngi lm thay
Không có
check sheet
Qun lý
khỏch
hng
K nng yu
Phân tán t tởng
Ngi lm
thay
Sức khoẻ
Không tuân
thủ CVTC
Cha rotation tốt
Không thạo CV
ý thức kém
Vị trí lm
việc rộng
Computer bám
bụi
Computer
d v
5
Computer
để chồng
chất
Vật t Vật liệu
BRK có
cạnh rất
sắc
BRK to,nhỏ
lẫn lộn
BRK
dính dầu
Jig chuẩn
bị không
có
4
Có 2 loại
súng
Súng xếp
không gọn
gng
Cha quy định ró sử dụng
loại súng bắn cho vị trí
Gng tay dính dầu
Không có jig
chuẩn bị
3
Chống
lắp
nhầm
brkEt
Thiết bị
25