Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Quản lý Chất lượng Trong Sản xuất Tinh Giản của Toyota

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 44 trang )

1
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Quản lý Chất lượng Trong Sản
xuất Tinh Giản của To
yotay
Giảng viên: ThS. Dương Mạnh Cường
1
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
MỤC TIÊU CỦA KHÓA HỌC

Nắm đượcvaitròcủaQuảnlývàĐảmbảo

Nắm được vai trò của Quản lý và Đảm bảo
Chất lượng là vũ khí cạnh tranh của doanh
nghiệp

Quan điểm Quản lý và Đảm bảo Chất lượng
trong mô hình sản xuất tinh gọn của Toyota
Nắm được các công cụ QuảnlývàĐảmbảo
2

Nắm được các công cụ Quản lý và Đảm bảo
Chất lượng được sử dụng hiện nay

Vai trò của tất cả mọi nhân viên trong việc
tham gia quản lý và đảm bảo chất lượng
2
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
NỘI DUNG KHÓA HỌC
1.
Tổng quan về Quản lý và Đảm bảo Chất lượng



Các quan điểmvàKháiniệmChấtlượng

Các quan điểm và Khái niệm Chất lượng

Quan điểm của các DN
2.
Quan điểm của Toyota về Chất lượng: Khách hàng trên hết

Xây dựng chất lượng

Quản lý chất lượng

Nâng cao chất lượng
3.
Các công cụ Kiểm soát và Đảm bảo Chất lượng

Sơ đồ Dòng chảy

Biểu đồ Xương Cá
3
g

Đồ thị Kiểm soát chất lượng
4.
Vai trò và sự tham gia của Tất cả các nhân viên trong Quản lý
và Đảm bảo Chất lượng

Đào tạo nhân viên và sự tham gia của nhân viên


Xây dựng tinh thần đồng đội đảm bảo chất lượng toàn diện
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
PHẦN1PHẦN 1
TỔNG QUAN QUẢN LÝ
VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
4
3
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Chất lượng là gì?

Thảo luận với người bên cạnh anh/chị

Đưa ra câu trả lời chung cho cả hai
người
5
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Sự phát triển của Khái niệm Chất lượng
Chấtlượng phù hợpvớiTiêuchuẩn

Chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn

Chất lượng phù hợp với Nhu cầu sử dụng

Chất lượng phù hợp với Chi phí

Chất lượng phù hợp với Yêu cầu của
Khách hàng
6
Khách hàng
4

Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Chất lượng là gì?
“Chất lượng của một sản phẩm/
dịch vụ là sự cảm nhận của khách
hàng về mức mà sản phẩm/dịch vụ
đó đáp ứng được mong muốn của
họ ”
7
họ.”
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Á ủ ộ ố
Cạnh tranh bằng Chất lượng

Áp lực của hoạt động kinh doanh đối
với doanh nghiệp:

Duy trì chất lượng sản phẩm và dịch vụ

Liên tục cải tiến chất lượng ngày càng cao

Giảmchiphívàloạibỏ lãng phí
8

Giảm chi phí và loại bỏ lãng phí
5
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Cạnh tranh bằng Chất lượng

Áp lựccủahoạt động kinh doanh đốivớidoanh


Áp lực của hoạt động kinh doanh đối với doanh
nghiệp:

Luôn luôn cung cấp các sản phẩm và dịch vụ một cách
nhất quán, ổn định
; không thể nay tốt, mai xấu

Sai lệch
trong sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ làm
khách
hàng không hài lòng
.
9

Khách hàng
có rất nhiều lựa chọn,
có thể
rời bỏ và
tìm đến những sản phẩm và dịch vụ của doanh
nghiệp khác
.
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Do vậyngàynaynhững nhà quảnlý
Cạnh tranh bằng Chất lượng

Do vậy, ngày nay những nhà quản lý
phải

Biết và hiểu
các yêu cầu của khách hàng


Phải
xác định
các hoạt động hiện nay của
mình có
đáp ứng
được những nhu cầu
ủ áà ô
10
của khách hàng hay không.
6
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Các yếu tố quyết định đến chất lượng
Chấtlượng thiếtkế

Chất lượng thiết kế

Chất lượng về năng lực của quá trình sản
xuất

Chất lượng chế tạo

Chất lượng phục vụ
11
ợ gp ụ ụ

Chất lượng của văn hóa tổ chức
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Quan niệm truyền thống về Quan niệm truyền thống về
Quản lý chất lượngQuản lý chất lượng

Kiểmtrahệ thống nghiêm ngặt

Kiểm tra hệ thống nghiêm ngặt

Các sản phẩm hỏng hóc sẽ được tìm ra
và hủy bỏ

Chất lượng sản phẩm được kiểm tra kỹ
càng
12
càng

Quyết định căn bản là quyết định xem
bao nhiêu sản phẩm sẽ được kiểm tra
(quyết định mang tính kinh tế)
7
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Bài tập nhóm số 01Bài tập nhóm số 01
Chia thành từng nhóm

Chia thành từng nhóm

Thảo luận và Trình bày về:

Cách thức kiểm soát và đảm bảo chất lượng
giảng dạy

Công cụ
13


Đơn vị/cá nhân chịu trách nhiệm

Hệ thống kiểm soát

Định hướng quản lý và đảm bảo chất lượng
tại nhà trường trong tương lai
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
NỘI DUNG KHÓA HỌC
1.
Tổng quan về Quản lý và Đảm bảo Chất lượng

Các quan điểmvàKháiniệmChấtlượng

Các quan điểm và Khái niệm Chất lượng

Quan điểm của các DN
2.
Quan điểm của Toyota về Chất lượng: Khách hàng trên hết

Xây dựng chất lượng

Quản lý chất lượng

Nâng cao chất lượng
3.
Các công cụ Kiểm soát và Đảm bảo Chất lượng

Sơ đồ Dòng chảy

Biểu đồ Xương Cá

14
g

Đồ thị Kiểm soát chất lượng
4.
Vai trò và sự tham gia của Tất cả các nhân viên trong Quản lý
và Đảm bảo Chất lượng

Đào tạo nhân viên và sự tham gia của nhân viên

Xây dựng tinh thần đồng đội đảm bảo chất lượng toàn diện
8
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
QUAN ĐIỂM CHẤT LƯỢNG DỰA TRÊN
SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG CỦA TOYOTA
CHẤT LƯỢNG CAO NHẤT VỚI
GIÁ CẠNH TRANH
15
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Tinh thần khởi nghiệp Tinh thần khởi nghiệp ””Xuất phát điểm chất lượng ToyotaXuất phát điểm chất lượng Toyota””
Sakichi
(Theo tôn chỉ của Toyota)
Sakichi
(Theo tôn chỉ của Toyota)
Kichiro
- Tinh thần cải tiến
1Trựctiếpnắmyêucầucủangười tiêu dùng để phảnánh
Kichiro
- Tinh thần cải tiến
1Trựctiếpnắmyêucầucủangười tiêu dùng để phảnánh

Sakichi
(Theo tôn chỉ của Toyota)
1. Luôn để tâm nghiên cứu và sáng tạo, luôn đi trước thời
đại
2. Nếu lơ là trong kiểm tra sản phẩm, sẽ bị xã hội hoài nghi
về giá trị
Sakichi
(Theo tôn chỉ của Toyota)
1. Luôn để tâm nghiên cứu và sáng tạo, luôn đi trước thời
đại
2. Nếu lơ là trong kiểm tra sản phẩm, sẽ bị xã hội hoài nghi
về giá trị
16
1. Trực tiếp nắm yêu cầu của người tiêu dùng để phản ánh
vào sản phẩm
2. Giám sát chất lượng sản phẩm và vận hành nghiệp vụ để
luôn cải tiến
1. Trực tiếp nắm yêu cầu của người tiêu dùng để phản ánh
vào sản phẩm
2. Giám sát chất lượng sản phẩm và vận hành nghiệp vụ để
luôn cải tiến
9
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Kiểm soát chất lượng tại Toyota
I. Chú trọng kiểm tra thNm định: do nhân viên thNm định độc lập và lấy
mẫu thống kê
II. Chú trọng tự kiểm tra ngay trong quá trình chế tạo
Tự động hóa thông minh
Làm thế nào để dừng dây chuyền khi hiện tượng bất
thường xảy ra

ế
17
Con người
điều chỉnh
Sử dụng thiết
bị cơ khí
Pokayoke
Các phương tiện kiểm soát hiển thị: Andon
III.Chú trọng kiểm soát chất lượng trong toàn công ty: quản lý các chức
năng trong công ty
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Xác lập cơ chế quản lý theo chức năng, lấy đảm bảo chất lượng và quản lý Xác lập cơ chế quản lý theo chức năng, lấy đảm bảo chất lượng và quản lý
hi hí là t tâ > Tất ả áhâiêđề ót á h hiệhi hí là t tâ > Tất ả áhâiêđề ót á h hiệ
Phương châm: “Khách hàng là trên hết”
“Chất lượng là quan tâm hàng đầu”
KH Sản phẩmKH Sản phẩm
Bán hàng, d.vụBán hàng, d.vụ
• Lên KH SF đối với xu hướng nhu cầu
• Lập mục tiêu phát triển (Các yếu tố,
tính năng, CL, giá thành, trọng lượng)
• Lập mục tiêu chất lượng phù hợp
- Duy trì cảitiếncơ chếđảmbảochất
lượng
- Theo dõi chấtlượng sảnphẩm
• Thu thập thông tin thị trường
• Quản lý kỹ thuật dịch vụ
• Đảm bảo hàng bổ sung
• Xử lý khiếu nại
• Giới thiệu sản phẩm mới
• Làm ấn phẩm và tài liệu các loại

• Giáo dục và hướng dẫn các điểm bán
hàng

Lên KH và chỉ thị KH cơ bản của SF

Đảm bảo chất lượng thiết kế đối với KH
cơ bản

Đ.giá SF thử (CL, đạt m.tiêu PTriển
chưa)
chi phí làm trọng tâm => Tất cả các nhân viên đều có trách nhiệm chi phí làm trọng tâm => Tất cả các nhân viên đều có trách nhiệm
Giám sát chất lượngGiám sát chất lượng
Cải tiến chất lượng sản phẩm và Cải tiến chất lượng sản phẩm và
cơ chế đảm bảo chất lượngcơ chế đảm bảo chất lượng
18
Đảm bảo chất lượng
Quản lý giá thành
Thiết kếThiết kế
Lưu thôngLưu thông
Kiểm traKiểm tra
Sản xuấtSản xuất
Ch. bị SXCh. bị SX
Mua sắmMua sắm
• Xác nhận năng lực CL, SL của nhà cung
cấp
• Ký HĐ cơ bản về giao dịch
• Đảm bảo cơ chế ĐBCL của nhà cung cấp
• Đảm bảo chất lượng SF đối với TCCL
• Duy trì và quản lý dây truyền
• Q.lý năng lực dây chuyền, năng lực TB

hàng
• Lập và hướng dẫn t.chuẩn v.chuyển
• Các hoạt động phòng chống xuống
cấp CL
• Kế hoạch kiểm tra
• Thực hiện k.tra từ nhập ng.liệu, dây
chuyền, đến xuất hàng, k.tra t. phẩm
• K.tra, b.dưỡng dụng cụ, TB k.tra và
bộ gá
•Chuẩn bị quy trình phù hợp với CL thiết
kế, đảm bảo năng lực quy trình KH TK
•KH đảm bảo chất lượng ngay tại dây
truyền
•Hoàn thiện ph.pháp kiểm tra xe và đo đạc
SF đầu tiên
•Đánh giá thông số (CL, đạt mục tiêu PT)
chưa)
10
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Quan điểm Chất lượng của Toyota
Khách hàng
Trên hết
Giá hợp lý
Chất lượng
Sản phẩm
Chất lượng phải cao nhất
trong khả năng của
Doanh nghiệp
19
Xây dựng chất

lượng
Quản lý và Kiểm
soát Chất lượng
Nâng cao Chất
lượng
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Xây dựng Chất lượng
Nguyên tắc:

Nguyên tắc:

Chất lượng được xây dựng ngay tại mỗi công đoạn
sản xuất

Công đoạn sau là khách hàng của công đoạn trước
(khách hàng nội bộ)

Không giao sản phẩm lỗi sang công đoạn sau
20
gg p ggạ

Mọi thành viên đều là người kiểm tra chất lượng

Dừng dây chuyền khi xảy ra lỗi chất lượng
11
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Nộid â dự hấtlượ
Xây dựng Chất lượng

Nội dung xây dựng chất lượng:


Công việc tiêu chuẩn

Hệ thống Jidoka: Andon, Pokayoke, Dừng tại
vị trí quy định

Đào tạo kỹ năng cơ bản
21
g
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Công việctiêuchuẩn
Xây dựng Chất lượng

Công việc tiêu chuẩn

Mục đích

đảm bảo các công việc được tiêu chuẩn hóa

có khả năng phát hiện bất thường

Nội dung

Các bảng công việc tiêu chuẩn
22

Điều kiện xây dựng công việc tiêu chuẩn: Bố trí mặt
bằng, Thiết bị và dụng cụ tiêu chuẩn, Nguyên vật
liệu tiêu chuẩn


(Minh họa)
12
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
Cỏc loi bng dựng cho cụng vic tiờu chun
1. Bng nng lccụngon:1. Bng nng lc cụng on:
L bng ghi thi
gian thao tỏc bng
tay, thi gian mỏy
chy t ng, thi
gian thay dng c
ct th hin nng
lc sn xut ca
tng cụng on
23
tng cụng on
trong thi gian gia
cụng sn phm,
ng thi l bng
tớnh toỏn nng lc
ca cụng on.
27.600 sec (460 min)
=
28 sec + 0.6 (60/100)
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
2. Bng phi hp cụng vic tiờu chun
L bng xem xột mt ngi cú th m nhim c phm vi cụng
vic no trong khong tact time quy nh. Ngoi ra õy cng l bng giỳp
xem xột tớnh kh thi v phi hp gia con ngi v mỏy múc trong trỡnh
t cụng vicquynh
Ngời duyệt


Ngời kiểm tra

Ngời lập

Nhóm
công
việc


No.
Hạng mục công việc










1 Chuẩn bị cửa sau
120 30
2 Lắp cửa sau
240 40
3 Chuẩn bị cửa trớc
120 30
4 Lắp cửa trớc
240 40

Tact time :

Tên công việc :

Ngy lm :

Công đoạn :

Production Division
Toyota Motor Việt Na m.
Dây chu yền

Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn

Model

Ngy sửa đổi : Lần1 Lần 2 Lần 3

Ký hiệu :
TG làm việc TG đi bộ Thời gian máy


Shop:
Ti liệu số:
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850 900 950 1000 1050 1100 1150 1200
Đi b ộ
Làm
việc
Máy
C.T

T. T
t cụng vic quy nh.
24
860
720 140
13
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
3. Bng cụng vic tiờu chun
Ngy ban hnh
Chnh sa
Ni dung cụng
vic
T
n
Nov.15
th
Ly Vt t
Xp thnh phm
1
2
4
5
Thi gian
thao tỏc th
cụng 6sec.
Thi gian
thao tỏc
mỏy 38sec
CH228 GC614
3

6
7
Vt t
Thnh
phNm
GC144
4
25
5
Kim tra CL
im an ton
D tr trong
cụng on
S lng d tr
Takt Time
Cycle Time
mỏy 38sec.
5 46 sec 46 sec 1/1
TS1100GC1445
6
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
4. Bng yamazumi
L bng biu th ton b lng cụng vic v thi gian ca c cụng on theo tng
model hoc mt v trớ theo cỏc model (ti nhng v trớ lm theo tact time), nú cng
biu th lng cụng vic v thi gian caa cỏc v trớ khụng lm theo tact time.
100
150
200
250
300

đi bộ
7
6
5
100
150
200
250
300
đi bộ
5
4
100
150
200
250
300
đi bộ
6
5
4
T.T 4 Phút T.T 4 Phút T.T 4 Phút
Giây
Giây
Giây
Bảng yamazumi loại 1:
Dùng trong công đoạn
mà công việc tiêu chuẩn

26

STT Nội dung công việc Thao tác Đi bộ STT Nội dung công việc Thao tác Đi bộ STT Nội dung công việc Thao tác Đi bộ
1 Kéo xe lên vị trí 16 9 1 Kéo xe lên vị trí 45 9 1 Kéo xe lên vị trí 16 9
2 Lắp S/M LH 22 2 Lắp Roof L H 48 2 Lắp Jig vào B/ D 45
3Đón
g Lamp trớc LH 34 3 Đóng clamp LH 43 3 Lấy bản lề 34
4 Lấy súng UB 02 17 4 Lấy súng MB 06 45 4 Lắ
p bản lề LH vài B/ 50
5 Hàn Rocker LH 23 11 5 Hàn Roor LH 37 13 5 Lắ
p bản lề Rh vài B/ 27 11
6 Cất súng UB 02 23 11 6 Lắp B/D vào xe 37 11
7 Tháo jig LH 14
Tổng 3' 149 31 Tổng 4' 218 22 Tổng 4' 209 31
0
50
100
U/B
4
3
2
1
0
50
100
M/B
3
2
1
0
50
100

FITTIN G
4
3
2
1
lặp đI lặp lại, sử dụng 3
yếu tố công việc tiêu
chuẩn (tact time, trình tự
công việc và stock tiêu
chuẩn trong công đoạn)
14
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
5. Bn hng dn cụng vic
L bn th hin cỏch thc thc
hin cỏc thao tỏc catng bc
cụng vic mtcỏch c th v rừ
Đội (shop): tổ (team): Ngày làm (issue date):
công đoạn (process) : Ngày sửa đổi (revised date) :
Số tài liệu (document no) : số lần sửa đổi (revision no) :
tt thời gi
a
no
tên công việc
(work name)
:
MôI trờng
t oyot a mot or viet nam
EnvironmentalOperation order Time Key point (Quality- Safety-Produc tivity)
maker
điểm chú ý (Chất lợng-An toàn-năng suất)

t/l
trình tự công việc
g/la/m eng.
bản hớng dẫn công việc
work instruction sheet
rng thụng qua vic trỡnh by
cỏc thao tỏc vỏ cỏc im quan
trng trong cỏc thao tỏc ny
(cht lng, an ton v nng
suỏt) sao cho cụng vic c
thc hin mt cỏch an ton,
cht lng v hiu qu.
no EnvironmentalOperation order Time
Hình vẽ minh hoạ (illustration):
Key point (Quality-Safety-Produc tivity)
27
Dụng cụ (tool-equipment)
Biện pháp khi có sự cố Rule for abnormal solving
dừng - gọi - đợi stop - call - wait
A/M
b
ảo hộ lao động (safety gear)
eng g/l t/lNgày
(dd/mm/yy)
Số
(no)
sửa đổi
(revision)
Khi có sự cố ấ n nút dừng khẩn c ấp,
thôn

g báo cho tổ trởng hoặc nhóm
Chng trỡnh o to v Trin khai ng dng Phng thc sn xut Toyota
H thng Jidoka
Xõy dng Cht lng

H thng Jidoka

Mc ớch

m bo cht lng 100% tt ti dõy chuyn

trỏnh hng húc thit b

tit kim nhõn cụng (nhõn viờn kim tra cht lng)

Hỡnh thc
28

Bng hin th Andon

H thng phũng chng li (Pokayoke)

Dng ti v trớ quy nh
15
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
JIDOKA = JIDOKA = TTựự đđộộng hóa thơng minhng hóa thơng minh
Nếu bóng lớn hơn tiêu chuẩn, dây chuyền sẽ tự dừng lại
Bóng đạt tiêu
chuNn
Dẫn hướng

Băng
h ề
Bóng lớn
29
chuyền
Bóng nhỏ
Nếu bóng nhỏ hơn tiêu chuẩn, sẽ rơi xuống
Nút tắt
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
id d
JIDOKA = TJIDOKA = Tự động hoá thông minhự động hoá thông minh
Sợi dây Andon
Hỏng hóc xảy ra
Giúp với!!
Chuyện gì vậy?
KéoKéo
30
C
ơng nhân
Tổ trưởng
16
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Quản lý và Kiểm soát Chất lượng
Mục đích:

Mục đích:

Đảm bảo sự ổn định về chất lượng cho mọi
sản phẩm


Phát hiện xử lý mọi bất thường ngay tại
nơi xảy ra
31

Định hướng nâng cao chất lượng
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Quản lý và Kiểm soát Chất lượng

Nội dung ộ g

Kiểm soát chất lượng tại mỗi vị trí, mỗi
công đoạn

Kiểm soát chất lượng những điểm quan
trọng nhất tại cuối mỗi dây chuyền

Kiểm soát chất lượng tại bộ phận kiểm tra
hấtlượ
32
chất lượng

Kiểm soát chất lượng theo quan điểm
khách hàng (Quality Customer Audit)
17
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Quản lý và Kiểm soát Chất lượng
Công cụ kiểmsoátChấtlượng

Công cụ kiểm soát Chất lượng


3 công cụ xác định lỗi chất lượng

4 công cụ phân tích lỗi chất lượng
33
Chương trình Đào tạo và Triển khai Ứng dụng Phương thức sản xuất Toyota
Klassen-
anzahl
Klassengrenzen Klassen-
mitte
Häufigkeit Gesamtzahl
1 6,70 - 6,79 6,745 1
2 6,80 - 6,89 6,845 8
3 6,90 - 6,99 6,945 14
4 7,00- - 7,09 7,045 25
5 7,10 - 7,19 7,145 33
Phiếu thu thập thông tin
Chất lượng
Biểu đồ Pareto
Sơ đồ Xương cá
7 công cụ phục vụ kiểm soát chất lượng7 công cụ phục vụ kiểm soát chất lượng
6 7,20 - 7,29 7,245 27
7 7,30 - 7,39 7,345 17
8 7,40 - 7,49 7,445 5
9 7,50 - 7,59 7,545 2
10 7,60 - 7,69 7,645 0
Xác định lỗi
Biểu đồ Tần suất (Histogram)
Sơ đồ Dòng chảy
Phân tích lỗi
Tần số

34
Đồ thị Phân bố
Đồ thị Kiểm soát Chất lượng
Các yếu tố
Giá trị cận dưới
Giá trị cận trên

×