Tải bản đầy đủ (.doc) (156 trang)

Bài tập hóa 10 theo THPT QG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 156 trang )

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108;
Ba = 137; I = 127; Si = 28; F = 19; Sr = 88; Pb = 207; Mn = 55; He = 4; Be = 9.

P h ­ ¬n g ­
1
ph¸p

B ¶ O ­T O µ N ­N G U Y £ N ­T è

Câu 1: Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,15 mol Fe2O3 vào dd HCl dư được dd D. Cho dd
D tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, rửa sạch đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 16,0g
B. 30,4g
C. 32,0g
D. 48,0g
Câu 2: Đun nóng hỗn hợp bột X gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe3O4; 0,015 mol Fe2O3 và 0,02 mol
FeO một thời gian. Hỗn hợp Y thu được sau phản ứng được hoà tan hoàn toàn bằng dd HCl dư,
thu được dd Z. Thêm NH3 vào Z cho đến dư, lọc kết tủa T, đem nung ngoài không khí đến khối
lượng không đổi thu được mg chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,16g
B. 6,40g
B. 7,78g
D. 9,46g.
Câu 3: Lấy a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64g khí CO2, thu được đúng 200ml dd X. Trong dd
X không còn NaOH và nồng độ của ion CO32- là 0,1M. a có giá trị là:
A. 0,06 mol
B. 0,08 mol
C. 0,10 mol


D. 0,12 mol.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu
được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Tỉ số x/y là:
A. 6/5
B. 2/1
C. 1/2
D 5/6
Câu 5: Hỗn hợp chất rắn X gồm 0,15 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn X bằng dd
HCl dư, thu được dd Y. Cho NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 32,0g
B. 16,0g
C. 64g
D. 48,0g
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,15 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,06
B. 0,04
C. 0,12
D. 0,075.
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol mỗi chất Fe, Fe 2O3, Al2O3 vào dd HCl dư.
Kết thúc phản ứng thu được dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn thu
được kết tủa A. Lọc tách A, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn E. Giá trị m là:
A. 0,48
B. 4,8
C. 6,4
D. 6,84.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeO, 0,01 mol Fe 2O3, 0,02 mol Al2O3 vào dd
HCl dư. Kết thúc phản ứng thu được dd Y. Cho Y tác dụng với dd NH 3 dư đến phản ứng hoàn

toàn thu được kết tủa A. Lọc tách A, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn E. Giá trị m là:
A. 6,84
B. 4,22
C. 5,24
D. 3,2.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,54 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dd
NaOH dư thu được dd X. Cho CO2 dư tác dụng với dd X thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%.
Khối lượng của Z là:
A. 2,04g
B. 2,31g
C. 3,06g
D. 2,55g.
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

1


Câu 10: Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3. Chia X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư được 20g kết tủa.
Phần 2 tác dụng với dd HCl dư được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Al, Al2O3 có số mol bằng nhau vào dd
H2SO4 loãng dư thu được dd Y. Cho dd KOH dư tác dụng với dd Y thu được kết tủa A. Lọc tách
A, rửa sạch rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,4 gam chất rắn E.
Tính khối lượng hỗn hợp X ban đầu?

A. 8,34g
B. 16,68g
C. 5,76g
D. 2,88g
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 có số mol bằng nhau vào dd KOH dư thu
được dd Y. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Y thu được kết tủa A. Lọc tách A, rửa sạch rồi đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,06 gam chất rắn E. Tính khối lượng
hỗn hợp X ban đầu?
A. 2,58g
B. 3,87g
C. 1,935g
D. 25,8g
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,08 mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ),
thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,16
B. 0,04
C. 0,12
D. 0,075.
Câu 14: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào 400 ml dd chứa Na2CO3 0,4M và NaOH 0,25M thu được dd
X. Cho dd BaCl2 dư vào dd X thu được kết tủa. Lọc kết tủa và đem nung đến khối lượng không
đổi thu được m gam chất rắn. Tính m?
A. 21,67g
B. 16,83g
C. 71,91g
D. 48,96g.
Câu 15: Nung 44g hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn Y màu đen. Để Y tan hết cần vừa đủ 600 ml dd H2SO4 0,5M(loãng).
Thành phần % khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là:
A. 14,55%
B. 21,82%

C. 29,09%
D. 16,82%
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được dd Y chỉ
chứa 1 chât tan duy nhất. Cho dd chứa 0,12 mol HCl vào dd Y thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị
của m là:
A. 4,92g
B. 9,84g
C. 7,38g
D. 2,46g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Ag2S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO2
(đktc) và chất rắn B . Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam
chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,88 gam
B. 13,64 gam
C. 17,16 gam
D. 8,91gam
Câu 18: Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH) 2 trong 100 gam dung dịch HNO3
44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO 3)2 có nồng
độ 47,2%. Kim loại M là
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO 3)2 0,5M và
BaCl2 0,4M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85 gam
B. 17,73 gam
C. 14,775 gam
D. 19,7gam
Câu 20: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, đun nóng

và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa chất tan FeSO 4
và 5,04 lít (đktc) khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là?
A. 0,6.
B. 0,375
C. 0,675.
D. 0,4.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

2


P h ư ơn g ư
2
pháp

B ả O ưT O à N ưK H ố IưL Ư ợ N G

Cõu 1: Nhit phõn hon ton mg hn hp X gm CaCO 3 v Na2CO3 thu c 11,6g cht rn v
2,24 lớt khớ (ktc). Hm lng % ca CaCO3 trong X l:
A. 6,25%
B. 8,62%
C. 50,2%
D. 62,5%.
Cõu 2: Ho tan hon ton 8,9g hn hp 2 kim loi bng dd HCl d c 4,48 lớt khớ (ktc). Cụ
cn dd thu c sau phn ng thỡ lng mui khan thu c l:
A. 23,1g
B. 46,2g
C. 70,4g
D. 32,1g

Cõu 3: Trn 5,4g Al vi 6,0g Fe2O3 ri nung núng thc hin phn ng nhit nhụm. Sau phn
ng ta thu c hn hp rn cú khi lng l:
A. 11,40g
B. 9,40g
C. 22,40g
D. 9,45g
Cõu 4: Nung hon ton 10,0g hn hp X gm CaCO 3 v NaCl. Kt thỳc thớ nghim thu c
7,8g cht rn khan. Khi lng CaCO3 cú trong X l:
A. 5,0g
B. 6,0g
C. 7,0g
D. 8,0g.
Cõu 5: Ho tan 9,14g hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dd HCl thu c 7,84 lớt khớ X
(ktc), 2,54g cht rn Y v dd Z. Lc b cht rn Y, cụ cn cn thn dd Z thu c lng mui
khan l:
A. 31,45g
B. 33,99g
C. 19,025g
D. 56,3g.
Cõu 6: Ho tan ht 7,8g hn hp Mg, Al trong dd HCl d. Sau phn ng thy khi lng dd tng
7,0g so vi ban u. S mol axit ó phn ng l:
A. 0,08 mol
B. 0,04 mol
C. 0,4 mol
D. 0,8 mol.
Cõu 7: t chỏy hon ton mg hn hp X gm C 2H2, CH4, C3H6 v C4H10 thu c 4,4g CO2 v
2,52g H2O. Tr s ca m l:
A. 1,48g
B. 2,48g
C. 14,8g

D. 24,8g.
Cõu 8. (C 2014) t chỏy 11,9 gam hn hp gm Zn, Al trong khớ Cl 2 d. Sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton, thu c 40,3 gam hn hp mui. Th tớch khớ Cl2 (ktc) ó phn ng l
A. 8,96 lớt
B. 6,72 lớt
C. 17,92 lớt
D. 11,2 lớt
Cõu 9. Cho 24,4g hn hp Na2CO3, K2CO3 tỏc dng va vi dd BaCl2. Sau phn ng thu c
39,4g kt ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dd thỡ lng mui Clorua khan thu c l:
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g.
Cõu 10. Hũa tan hon ton 10,0 gam hn hp X gm hai kim loi (ng trc H trong dóy in
húa) bng dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ H 2 (ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu
c lng mui khan l
A. 1,71 gam.
B. 17,1 gam.
C. 13,55 gam.
D. 34,2 gam.
Cõu 11(KA 2012). Hũa tan hon ton 2,43 gam hn hp gm Mg v Zn vo mt lng va
dung dch H2SO4 loóng, sau phn ng thu c 1,12 lớt H 2 (ktc) v dung dch X. Khi lng
mui trong dung dch X l
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Cõu 12. Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4
0,1M (va ). Sau phn ng, hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi
lng l

A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

3


Câu 13. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối
lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 14. Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích
O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước
được 100 ml dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho toàn bộ lượng dd X trên
tác dụng vừa đủ với dd AgNO3. Kết thúc thí nghiệm thu được dd Y và 17,22g kết tủa. Khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dd Y là:
A. 4,86g
B. 5,4g
C. 7.53g
D. 9,12g.
Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dung dịch HCl thu được dung

dịch A và khí H2. Cô cạn dung dịch A thu được 5,71 gam muối khan. Hãy tính thể tích khí H 2 thu
được ở đktc.
A. 0,56 lít.
B. 0,112 lít.
C. 0,224 lít
D. 0,448 lít
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm C 2H6, C3H4 và C4H8 thì thu được 12,98 gam
CO2 và 5,76 gam H2O. Vậy m có giá trị là
A. 1,48 gam.
B. 8,14 gam.
C. 4,18 gam.
D. 16,04 gam.
Câu 18: Cho 16 gam hỗn hợp Al, Mg, Zn, Cu tác dụng với oxi dư, thu được m gam hỗn hợp oxit.
Để hòa tan m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 27,6.
B. 20,48.
C. 18,24.
D. 24,96.
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg, Zn phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 loãng,
dư thì thu được dung dịch X chứa 61,4 gam muối sunfat và 5m/67 gam khí H2. Giá trị của m là:
A. 20,10
B. 13,40
C. 10,72
D. 17,42
Câu 20: Hòa tan hết m gam hh X gồm Cu, FeO, Fe 2O3 bằng 260 ml HCl 1M vừa đủ, được dd Y
chứa 2 muối với tổng khối lượng là 16,67 gam. Giá trị của m là:
A. 9,26.
B. 11,60.
C. 11,34.
D. 9,52.


GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

4


P h ư ơn g ư
3
pháp

B ả O ưT O à N ưĐ I ệ N ưT íC H

Cõu 1: Mt dd cú cha 4 ion vi thnh phn: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,015 mol SO42-, x
mol Cl-. Giỏ tr ca x l:
A. 0,015
B. 0,035
C. 0,02
D. 0,01.
Cõu 2: Dung dch A cha hai cation l Fe2+ 0,1 mol v Al3+ 0,2 mol v hai anion Cl- x mol v
SO42- y mol. em cụ cn dd A thu c 46,9g hn hp mui khan. Giỏ tr ca x v y ln lt l:
A. 0,6 v 0,1
B. 0,3 v 0,2
C. 0,5 v 0,15
D. 0,2 v 0,3.
Cõu 3: Chia hn hp X gm 2 kim loi cú hoỏ tr khụng i thnh hai phn bng nhau.
Phn 1: Ho tan hon ton bng dd HCl d thu c 1,792 lớt H2 (ktc).
Phn 2: Nung trong khụng khớ d, thu c 2,84g hn hp rn ch gm cỏc oxit.
Khi lng hn hp X l:
A. 1,56g
B. 1,8g

C. 2,4g
D. 3,12g.
Cõu 4: Cho hn hp X gm x mol FeS2 v 0,045 mol Cu2S tỏc dng va vi HNO3 loóng, un
núng thu c dd ch cha mui sunfat ca cỏc kim loi v gii phúng khớ NO duy nht. Giỏ tr
ca x l:
A. 0,045
B. 0,09
C. 0,135
D. 0,18.
H, C khi A 2007.
Cõu 5: Dung dch X cú cha 5 ion : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- v 0,2 mol NO-3. Thờm dn V lớt
dd K2CO3 1M vo X n khi c lng kt ta ln nht thỡ giỏ tr V ti thiu cn dng l:
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml.
Cõu 6(KB 2013): Hũa tan hon ton x mol Fe vo dung dch cha y mol FeCl3 v z mol HCl,
thu c dung dch ch cha mt cht tan duy nht. Biu thc liờn h gia x, y v z l
A. 2x = y + 2z.
B. 2x = y + z.
C. x = y 2z.
D. y = 2x.
2
+

SO
Cõu 7(KB 2013): Dung dch X cha 0,12 mol Na ; x mol
4 ; 0,12 mol Cl v 0,05 mol
NH4 . Cho 300 ml dung dch Ba(OH)2 0,1M vo X n khi cỏc phn ng xy ra hon ton, lc b
kt ta, thu c dung dch Y. Cụ cn Y, thu c m gam cht rn khan. Giỏ tr ca m l

A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.

+
2+
Cõu 8(KB 2012): Mt dung dch X gm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 v a
mol ion X (b qua s in li ca nc). Ion X v giỏ tr ca a l

2
A. NO3 v 0,03
B. Cl v 0,01
C. CO3 v 0,03
D. OH v 0,03
Cõu 9: Dung dch X cú cha a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- v d mol SO42-. Biu thc liờn h
gia a,b,c,d l:
A. a + 2b = c + 2d
B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d
D. 2a + b = 2c + d.
Cõu 10: Cú 2 dd, mi dd u cha 2 cation v 2 anion khụng trựng nhau trong cỏc ion sau: 0,15
mol K+, 0,1 mol Mg2+, 0,25 mol NH4+, 0,2 mol H+, 0,1 mol Cl-, 0,075 mol SO42-, 0,25 mol NO3-,
v 0,15 mol CO32-. Mt trong 2 dd trờn cha:
A. K+, Mg2+, SO42-, ClB. K+, NH4+, CO32-, ClC. NH4+, H+, NO3-, SO42-.
D. Mg2+, H+, SO42-, ClGV: 0971.707.669 & 0919.107.387

5



Câu 11: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+, 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- y mol. Khi cô cạn dd
Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g
B. 49,8g
C. 25,4g
D. 30,5g.
2+
+
Câu 12: Một dd chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối khan có trong dd là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02
B. 0,05 và 0,01
C. 0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,05.
Câu 13: Dung dịch X chứa các ion Fe3+; SO42-; NH4+; Cl-. Chia dd X thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07g kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66g kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan
thu được khi cô cạn dd X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 3,73g
B. 7,04g
C. 7,46g
D. 3,52g.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng, dư. Cô cạn cẩn
thận dd thu được sau phản ứng thu được m + 62 gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan trên
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. m + 4 gam
B. m + 8 gam
C. m + 16 gam
D. m + 32 gam.
Câu 15(CĐ – 2014): Dung dịch X gồm a mol Na +; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
Câu 16: Trộn dd chứa Ba2+; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dd chứa HCO3- 0,04 mol; CO320,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94g
B. 5,91g
C. 7,88g
D. 1,71g.
+
2+
Câu 17(KB – 2014): Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a
mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
2
2
2
2
A. SO 4 và 56,5.
B. CO3 và 30,1.
C. SO 4 và 37,3. D. CO3 và 42,1.
Câu 18: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl-. Cho 270
ml dd Ba(OH)2 0,2 M vào và đun nóng nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể). Tổng khối lượng
dd X và dd Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215g
B. 5,296g
C. 6,761g
D. 7,015g
Câu 19: Dung dịch B chứa 3 ion K+, Na+; PO43-. 1 lít dd B tác dụng với CaCl2 dư thu được 31g
kết tủa. Mặt khác nếu cô cạn 1 lít dd B thu được 37,6g chất rắn khan. Nồng độ mol/ lít của 3 ion
lần lượt là:

A. 0,3M; 0,3M và 0,6M
B. 0,1M; 0,1M và 0,2M
C. 0,3M; 0,3M và 0,2M
D. 0,3M; 0,2M và 0,2M.
Câu 20: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 100ml dd X gồm các ion: NH4+, SO42-; NO3- rồi tiến hành
đun nóng thì thu được 23,3g kết tủa và 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của
(NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dd X lần lượt là:
A. 1M và 1M
B. 2M và 2M
C. 1M và 2M
D. 2M và 1M.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

6


P h ư ơn g ư
4
pháp

P H Ư Ơ N G ưP H á P ưĐ Ư ờ N G ưC H é O

79
81
Cõu 1: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Brom l 79,91. Brom cú hai ng v bn l 35 Br v 35 Br .
81
Thnh phn % s nguyờn t ca 35 Br l:
A. 54,5%
B. 55,4%

C. 45,5%
D. 44,6%.
10
Cõu 2: Khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Bo l 10,812. Hi mi khi cú 94 nguyờn t 5 B thỡ
11
cú bao nhiờu nguyờn t 5 B ?
A. 188
B. 406
C. 812
D. 94.
63
65
Cõu 3: Trong t nhiờn ng cú hai ng v l Cu v Cu . Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng
l 63,54. Thnh phn % khi lng ca 63Cu trong CuSO4 l
A. 39,83%
B. 11%
C. 73%
D. 28,83%.
Cõu 4: Mt hn hp O2 v O3 ktc cú t khi hi vi H2 l 18. Thnh phn % v th tớch ca O3
trong hn hp l
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 45%.
Cõu 5: Th tớch dd HCl 10M v th tớch H2O cn dựng pha thnh 400ml dd 2M ln lt l:
A. 20ml v 380ml
B. 40ml v 360ml
C. 80ml v 320ml
D. 100ml v 300ml.
Cõu 6: Trn m1 gam dd NaOH 10% vi m2 gam dd NaOH 40% thu c 60g dd 20%. Giỏ tr ca

m1v m2 tng ng l:
A. 10g v 50g
B. 45g v 15g
C. 40g v 20g
D. 35g v 25g.
Cõu 7: Cn bao nhiờu lớt axit H2SO4 (D = 1,84 g/ml) v bao nhiờu lớt nc ct (D = 1 g/ml)
pha thnh 9 lớt dd H2SO4 cú (D = 1,28 g/ml).
A. 2 lớt v 7 lớt
B. 3 lớt v 6 lớt
C. 4 lớt v 5 lớt
D. 6 lớt v 3 lớt.
Cõu 8: Ho tan 3,164 gam hn hp hai mui CaCO3 v BaCO3 bng dd HCl d, thu c 448 ml
khớ CO2 (ktc). Thnh phn % s mol ca BaCO3 trong hn hp l:
A. 50%
B. 55 %
C. 60%
D. 65%.
85
Cõu 9: Nguyờn t khi trung bỡnh ca Rubii l 85,559. trong t nhiờn Rb cú hai ng v l 37 Rb
87
87
v 37 Rb . Thnh phn % s nguyờn t ca ng v 37 Rb l:
A. 72,05%
B. 44,10%
C. 55,90%
D. 27,95%.
35
37
37
Cõu 10: Trong t nhiờn Clo cú hai ng v 17 Cl v 17 Cl . Thnh phn % khi lng 17 Cl trong

KClO4 l:(cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 6,25%
B. 6,32%
C. 6,41%
D. 6,68%.
Cõu 11: Mt hn hp gm CO v CO2 ktc cú t khi i vi H2 l 18,2. Thnh phn % v th
tớch ca CO2 trong hn hp l:
A. 45,0%
B. 47,5%
C. 52,5%
D. 55,0%.
Cõu 12: Ho tan mg Al bng dd HNO3 loóng thu c hn hp khớ NO v N2O cú t khi so vi
H2 bng 16,75. T l th tớch khớ NO : N2O trong hn hp l:
A. 2 : 3
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 3 : 1.
Cõu 13: Cho hn hp FeS v FeCO3 tỏc dng ht dd HCl thu c hn hp khớ X cú t khi hi
so vi H2 l 20,75. % khi lng ca FeS trong hn hp u l:

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

7


A. 20,18%
B. 79,81%
C. 75%
D. 25%.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 34,85g hỗn hợp hai muối BaCO3 và Na2CO3 bằng dd HCl, thu được

4,48 lít khí CO2 (đktc). Số mol BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 0,2mol
B. 0,15mol
C. 0,1mol
D. 0,05mol.
Câu 15: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên
16
1
tử của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit peCloric HClO4 là (Cho 8 O ; 1 H )
A. 9,204
B. 9,450
C. 9,404
D. 9,250
Câu 16: Hoà tan 55g hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 với lượng vừa đủ 500ml dd axit H2SO4 1M thu
được một muối trung hoà duy nhất và hỗn hợp khí X. Thành phần % thể tích của khí CO2 là:
A. 80%
B. 70%
C. 60%
D. 50%.
Câu 17: Để thu được dd HCl 30% cần lấy a gam dd HCl 55% pha với b gam dd HCl 15%. Tỉ lệ
a : b là:
A. 2 : 5
B. 3 : 5
C. 5 : 3
D. 5 : 2.
Câu 18: OXH hoàn toàn V(l) SO2 (đktc) xúc tác V2O5 thu được SO3. Cho toàn bộ SO3 ở trên vào
dung dịch H2SO4 22,5%. Thu được 200(g) dung dịch H2SO4 52,5%. Tính V?
A. 11,2 lít
B. 17,92 lít
C. 13,44 lít

D. 16,8 lít
Câu 19: hòa tan hoàn toàn m gam P2O5 vào dung dịch H3PO4 58,03%. Thu được 284(g) dung
dịch H3PO4 78,03%. Tính m?
A. 71g
B. 213g
C. 284g
D. 94,67g
Câu 20: Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K2O để thu được dung dịch
KOH 21% là:
A. 250 g
B. 320g
C. 354,85g
D. 400g

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

8


P h ư ơn g ư
5
pháp

P H Ư Ơ N G ưP H á P ưT R U N G ưB ìN H

Cõu 1: HỗnưhợpưXưgồmưhaiưkimưloạiưkiềmưA,ưBưnằmưkếưtiếpưnhauưtrongưcùngưmột
phânưnhómưchính.ưLấyư6,2gưXưhoàưtanưhoànưtoànưvàoưnớcưthu ưcư2,24ưlít
hiroư(ởưktc).ưA,ưBưlàưhaiưkimưloại:
A. Li,ưNa
B. Na,ưK

C. K,ưRb
D. Rb,ưCs
Cõu 2: Hũa tan 4,68 gam hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A,B k tip nhau trong nhúm II
A vo dung dch HCl d thu c 1,12 lớt CO2 (ktc). Xỏc nh A,B.
A. Be v Mg.
B. Mg v Ca.
C. Ca v Sr.
D. Sr v Ba.
Cõu 3: Cho 1,67g hn hp gm 2 kim loi 2 chu k liờn tip thuc nhúm II A tỏc dng ht vi
dung dch HCl d thoat ra 0,672 lớt H2(ktc). Hai kim loi ú l?
A. Be v Mg
B. Mg v Ca
C. Sr v Ba
D. Ca v Sr
Cõu 4: Ho tan 16,8g hn hp gm hai mui cacbonat v sunfit ca cựng mt kim loi kim vo
dd HCl d, thu c 3,36 lớt hn hp khớ (ktc). Kim loi kim l:
A. Li
B. Na
C. K
D. Pb
39
41
Cõu 5: Trong t nhiờn kali cú hai ng v 19 K v 19 K . Thnh phn phn trm khi lng ca
39
19 K trong KClO4 l (cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39,13).
A. 26,39%
B. 26,30%
C. 28,23%
D. 28,16%.
Cõu 6: Cho 4,4 gam hn hp hai kim loi nhúm I A hai chu k liờn tip tỏc dng vi dung dch

HCl d thu c 4,48 lớt H2 (ktc) v dung dch cha m gam mui tan. Tờn hai kim loi v khi
lng m l
A. 11 gam; Li v Na.
B. 18,6 gam; Li v Na.
C. 18,6 gam; Na v K.
D. 12,7 gam; Na v K.
Cõu 7: Cho 1,9g hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi
dd HCl d, sinh ra 0,448 lớt khớ (ktc). Kim loi M l:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb.
Cõu 8: Cho mg hn hp gm Na2CO3 v Na2SO3 tỏc dng ht vi dd H2SO4 loóng d thu c
2,24 lớt hn hp khớ (ktc). Hn hp khớ ny cú t khi so vi H 2 l 27. Khi lng ca Na2CO3
trong hn hp ban u l:
A. 5,3g
B. 5,8g
C. 6,3g
D. 11,6g.
Cõu 9: Cho dung dch cha 3,99 gam hn hp gm hai mui ACl v BCl (A, B l hai nguyờn t
cú trong t nhiờn, hai chu kỡ liờn tip thuc nhúm IA, s hiu nguyờn t ZA < ZB) vo dung dch
AgNO3 (d), thu c 8,61 gam kt ta. Hi ACl l cht no sau õy?
A. LiCl.
B. NaCl.
C. KCl.
D. RbCl.
63
65
Cõu 10: Trong t nhiờn ng cú hai ng v l Cu v Cu . Nguyờn t khi trung bỡnh ca
ng l 63,54. Thnh phn % khi lng ca 63Cu trong CuCl2 l (cho Cl = 35,5).

A. 12,64%
B. 26,77%
C. 27,00%
D. 34,19%.
Cõu 11: Hn hp X gm hai kim loi kim cú cựng s mol. Ho tan 2,3 gam X trong 50 gam
nc thu c 52,2 gam dung dch. Hai kim loi kim ú l:
A. Li v Rb
B. Li v K
C. Na v K
D. Li v Na
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

9


Cõu 12: Cho 29,5 gam hn hp hai mui sunfit v cacbonat ca mt kim loi kim tỏc dng vi
122,5 gam dung dch H2SO4 20% thu c dung dch X ch cha mt cht tan duy nht. Nng phn
trm ca cht tan trong dung dch X l
A. 18,20%.
B. 26,30%.
C. 25,72%.
D. 27,10%.
Cõu 13: Cho 8,3 gam hai kim loi kim k tip nhau tỏc dng vi 100 gam dung dch HCl 3,65%
thu c dung dch X. Cho MgCl2 d vo dung dch X thỡ thu c 4,35 gam kt ta. Hai kim
loi ú l
A. K v Rb
B. Na v K
C. Li v Na
D. Rb v Cs
Cõu 14: Ho tan hon ton 3,0g hn hp X gm 2 kim loi kim k tip nhau trong bng tun

hon vo nc d thu c dd Y. Trung ho ht Y cn dựng va 100ml dd HCl 1M. Hai kim
loi kim l:
A. Li v Na
B. Mg v Ca
C. Na v K
D. K v Rb
Cõu 15:ưHoàưtanư5,94gưhồnưhợpưhaiưmuốiưcloruaưcủaưhaiưkimưloạiưAưvàưBưlàưhai
kimưloạiưthuộcưphânưnhómưchínhưnhómưIIưvàoưnớcưcư100mlưdungưdịchưX.
ĐểưlàmưkếtưtủaưhếtưionưCl -ư trongưdungưdịchưXưngờiưtaưchoưdungưdịchưXưtác
dụngưvớiưdungưdịchưAgNO3ưthuưcư17,22gưkếtưtủa.ưCôngưthứcưhoáưhọcưcủaưhai
muốiưcloruaưlầnưlợtưlà:
A. BeCl2,ưMgCl2
B. MgCl2,ưCaCl2
C. CaCl2,ưSrCl2
D. SrCl2,ưBaCl2
Cõu 16: Ho tan ht 7,2 gam hn hp A gm 2 mui cacbonat ca 2 kim loi k tip nhau phõn
nhúm IIA bng dung dch H2SO4 loóng, thu c khớ B. Cho ton b khớ B hp th ht bi dung
dch Ba(OH)2 d thu c 15,76 gam kt ta. Hai kim loi ban u l
A. Be v Mg.
B. Mg v Ca.
C. Ca v Sr.
D. Sr v Ba.
Cõu 17: Dung dch X cha 8,36g hn hp hiroxit ca 2 kim loi kim. trung ho X cn dựng
ti thiu 500ml dd HNO3 0,55M. Bit hiroxit ca kim loi cú nguyờn t khi ln hn chim 20%
s mol hn hp. Kớ hiu hoỏ hc ca 2 kim loi kim ln lt l:
A. Li v Na
B. Na v K
C. Li v K
D. Na v Cs.
Cõu 18: Ho tan hon ton 12,0g hn hp Fe, Cu (t l mol 1 : 1) bng axit HNO 3 thu c V lớt

(ktc) hn hp khớ X (gm NO v NO 2) v dd Y (ch cha hai mui v axit d). T khi ca X i
vi H2 bng 19. Giỏ tr ca V l:
A. 6,72 lớt
B. 4,48 lớt
C. 5,60 lớt
D. 3,36 lớt.
Cõu 19: Cho 1,7g hn hp Zn v kim loi X thuc nhúm IIA tỏc dng vi dd HCl d, sinh ra
0,672 lớt khớ H2(ktc). Mt khỏc, khi cho 1,9g X tỏc dng vi dd H 2SO4 loóng, d thỡ th tớch H2
sinh ra cha n 1,12 lớt (ktc). Kim loi X l:
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Fe.
Cõu 20: Hũa tan 16g hn hp gm CaCO 3, KHCO3 trong dung dch HCl d. Khớ sinh ra hp th
ht vo 100 ml dung dch X cha NaOH 1,5M v Ba(OH) 2 0,3M BaCl2 0,1 M; sau phn ng, lc,
thu c m gam kt ta. Giỏ tr m l:
A. 19,7 gam
B. 9,85 gam
C. 7,88 gam
D. 5,91 gam

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

10


P h ư ơn g ư
6
pháp


P H Ư Ơ N G ưP H á P ư
T Ă N G ưG Iả M ưK H ố IưL Ư ợ N G

Cõu 1: Ho tan hon ton 20g hn hp Mg, Ca v Fe vo dung dch HCl d. Sau phn ng, cụ
cn dung dch c 27,1g mui khan. Th tớch khớ thu c kc l ?
A. 2,24(l)
B. 3,36(l)
C. 6,72(l)
D. 8,96(l)
Cõu 2: Ngõm mt inh st vo dung dch CuSO4. Sau mt thi gian ly inh st ra ra sch, sy
khụ, cõn li thy khi lng tng 1,6g so vi ban u. Khi lng inh st ó phn ng l:
A. 5,6g
B. 11,2g
C. 2,8g
D. 22,4g.
Cõu 3: Nung 47,40g KMnO4 mt thi gian thy cũn li 44,04g cht rn. % khi lng KMnO4 ó
b nhit phõn l:
A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. 65%.
Cõu 4: Nhit phõn m gam Zn(NO3)2 sau 1 thi gian dng li lm ngui v em cõn thy khi
lng gim i 2,70g (hiu sut phn ng l 60%). Giỏ tr ca m l:
A. 4,725g
B. 2,835g
C. 7,785g
D. 7,875g.
Cõu 5: Cho 3,06g hn hp K2CO3 v MgCO3 tỏc dng vi dd HCl thu c V lớt khớ (ktc) v dd
X. Cụ cn dd X thu c 3.39g mui khan. Giỏ tr ca V l:
A. 0,224 lớt

B. 0,448 lớt
C. 0,336 lớt
D. 0,672 lớt.
Cõu 6: Ho tan hon ton 2,81g hn hp gm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dd H2SO4 0,1M
va . Sau phn ng hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dd thu c l:
A. 7,71g
B. 6,91g
C. 7,61g
D. 6,81g.
( H-C khi A- 2007).
Cõu 7: Ho tan hon ton 2,1g mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II trong dd H2SO4 loóng c
3g cht rn khan. Cụng thc mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II l:
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. FeCO3
D. MgCO3.
Cõu 8: cho 26,80g hn hp KHCO3 v NaHCO3 tỏc dng ht vi dd HCl d c 6,72 lớt khớ
(ktc). Sau phn ng cụ cn c mg mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 34,45g
B. 20,15g
C. 19,15g
D. 19,45g.
Cõu 9: Nhỳng 1 lỏ km vo dd CuSO4. Sau mt thi gian ly lỏ km ra ra sch, sy khụ cõn li
thy khi lng gim so vi ban u 0,02g. Khi lng km ó phn ng l:
A. 13g
B. 6.5g
C. 0,13g
D. 1,3g.
Cõu 10: Nhỳng mt thanh km vo 200 ml dung dch FeSO4 0,5M. Sau khi phn ng xy ra hon
ton ly thanh km ra sy khụ, cõn li thy khi lng so vi ban u l:

A. tng 9g
B. gim 9g
C. tng 0,9g
D. gim 0,9g
Cõu 11: Nung 46,7g hn hp Na2CO3 v NaNO3 n khi lng khụng i thu c 41,9g cht
rn. Khi lng Na2CO3 trong hn hp u l:
A. 21,2g
B. 25,5g
C. 21,5g
D. 19,2g.
Cõu 12: Nung 104,1g hn hp X gm K2CO3 v NaHCO3 n khi khi lng khụng i thu c
88,6g cht rn. % khi lng K2CO3 v NaHCO3 trong X ln lt l:
A. 20% v 80%
B. 45.5% v 54,5%
C. 59,65% v 40,35%
D. 35% v 65%.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

11


Câu 13: Lấy 2,98g hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dd HCl 1M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn cô cạn (trong điều kiện không có oxi)thì được 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H2
thoát ra (ở đktc) là:
A. 0,56 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít.
Câu 14: Đem nung nóng mg Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy

khối lượng giảm 0,54g so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 1,88g
B. 0,47g
C. 9,40g
D. 0,94g.
Câu 15: Cho 5,615g hỗn hợp gồm ZnO, Fe2O3, MgO tác dụng vừa đủ với 100 ml dd H2SO4 1M
thì khối lượng muối sunfat thu được là:
A. 13,815g
B. 13,615g
C. 15,215g
D. 12,615g.
Câu 16: Tiến hành 2 thí nghiệm:
- TN1: Cho mg bột Fe dư vào V1 lít dd Cu(NO3)2 1M.
- TN2: Cho mg bột Fe dư vào V2 lít dd AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng
nhau. Giá trị của V1 so với V2 là:
A. V1=V2
B. V1=10V2
C. V1=5V2
D. V1=2V2.
(Đề ĐH-CĐ khối B- 2008).
Câu 17: Ngâm một lá Magie vào 100g dd CuSO4 16%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lá
Magie ra sấy khô cân lại thấy khối lượng thay đổi so với ban đầu là:
A. tăng 4g
B. giảm 4g
C. giảm 0,4g
D. tăng 0,4g
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn mg hai kim loại Mg, Fe trong không khí, thu được (m + 0,8) gam hai
oxit. Để hoà tan hết lượng oxit trên thì khối lượng dd H2SO4 20% tối thiểu phải dùng là:
A. 32,6g

B. 32g
C. 28,5g
D. 24,5g.
Câu 19: Cho mg hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng,
lọc bỏ phần dd thu được mg bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 90,28%
B. 85,30%
C. 82,20%
D. 12,67%.
Câu 20: Nhúng một thanh kim loại R có hoá trị không đổi vào 300 ml dd CuSO4 1M. Sau khi dd
hết màu xanh lấy thanh kim loại R ra sấy khô cân lại thấy khối lượng tăng so với ban đầu 13,8g.
Kim loại R là:
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Fe

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

12


P h ư ơn g ư
7
pháp

P H Ư Ơ N G ưP H á P ư
B ả O ưT O à N ưE L E C T R O N


Cõu 1: Cho 7,84 lớt hn hp khớ X (ktc) gm Cl2 v O2 phn ng va vi 11,1 gam hn hp Y
gm Mg v Al, thu c 30,1 gam hn hp Z. Phn trm khi lng ca Al trong Y l
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%.
Cõu 2: Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO3 (d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh
duy nht, ktc). Khớ X l
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Cõu 3: Cho phng trỡnh hoỏ hc: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O . Sau khi cõn bng
phng trỡnh hoỏ hc trờn vi h s ca cỏc cht l nhng s nguyờn, ti gin thỡ h s ca HNO3 l
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Cõu 4: Cho phn ng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phng trỡnh ca phn ng trờn, khi h s ca FeO l 3 thỡ h s ca HNO 3 l
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.


Cõu 5: Cho phng trỡnh phn ng aAl +bHNO 3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
T l a : b l
A. 1 : 3

B. 2 : 3
C. 2 : 5
D. 1 : 4
Cõu 6. Hũa tan hon ton 11,9 g hn hp gm Al v Zn bng H2SO4 c núng thu c 7,616 lớt
SO2 (ktc), 0,64 g S v dung dch X. Khi lng mui trong dung dch X l:
A. 50,3g
B. 30,5g
C. 35,0g
D. 30,05g.
Cõu 7. Hũa tan hon ton 16,3 gam hn hp X gm Mg, Al v Fe trong dung dch H2SO4 c
núng thu c 0,55 mol SO2. Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c mui khan cú khi
lng l:
A. 82,9 gam
B. 69,1 gam
C. 55,2 gam
D. 51,8 gam
Cõu 8. Hũa tan 0,1 mol Al v 0,2 mol Cu trong dung dch H2SO4 c d thu c V lớt SO2 (
ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 3,36 lớt
B. 4,48 lớt
C. 7,84 lớt
D. 5,6 lớt
Cõu 9. Cho 5,94g Al tỏc dng va vi dung dch H2SO4 c núng thu c 0,0825 mol mt
sn phm ( X ) cú lu hunh ( ktc), mui sunfat v nc. Cho bit ( X ) l sn phm no?
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. S
Cõu 10: Cho 3,024 gam mt kim loi M tan ht trong dung dch HNO 3 loóng, thu c 940,8 ml
khớ NxOy (sn phm kh duy nht, ktc) cú t khi i vi H 2 bng 22. Khớ NxOy v kim loi M

l
A. NO v Mg
B. NO2 v Al
C. N2O v Al
D. N2O v Fe
Cõu 11: Hũa tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng dung dch HNO 3 thu c
V lớt ( ktc) hn hp khớ X gm (NO v NO 2) v dung dch Y (ch cha hai mui v axit d). T
khi ca X so vi H2 l 19. Giỏ tr ca V l:
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

13


A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C.5,60 lít
D. 3,36 lít
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bột X gồm 5,6 gam sắt và 5,4 gam nhôm trong dung dịch
HNO3 dư thu được V lít hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp Y so với He
là 8,9. Giá trị của V là
A. 3,024 lít
B. 4,032 lít
C. 4,48 lít
D. 5,04 lít
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào một lượng dư dung dịch
chứa hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO2 và 2,24 lít
khí SO2 (đktc). Khối lượng sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,6g
B. 8,4g
C. 18g

D. 18,2g
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm sắt và kim loại R ( có hóa trị không đổi) trong
dung dịch HCl dư thấy có 8,96 lit khí thoát ra (đktc). Mặt khác, nếu hòa tan 22 gam hỗn hợp X
trên trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 13,44 lít khí NO (đktc). Kim loại R là
A. Cu
B. Cr
C. Mn
D. Al
Câu 15: Trộn 8,4 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng trong bình kín không có
không khí. Sau phản ứng thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Y, khí Z và chất rắn không tan E. Đốt cháy khí Z và chất rắn E hoàn toàn cần
dùng V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08 lít
B. 5,04 lít
C. 7,56 lít
D. 3,92 lít
Câu 16: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí A gồm NO và NO2. Tỉ khối của hỗn hợp khí A so với H2 là 21,4. Tổng khối
lượng muối nitrat thu được sau phản ứng là
A. 5,69g
B. 6,59g
C. 9,56g
D. 56,9g
Câu 17: Hòa tan 2,64 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư ta thu được 0,9856
lít hỗn hợp khí NO và N2 ( ở 27,3o C , 1atm). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với H2 là 14,75.
Thành phần phần trăm khối lượng của Mg và Fe lần lượt là
A. 42 ; 58
B. 37,21 ; 62,79
C. 61,82 ; 38,18
D. 35,6 ; 64,4

Câu 18: Cho 3,87 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit
HCl 1M và H2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm
khối lượng của Mg và Al lần lượt là
A. 40,25% ; 59,75%
B. 37,21% ; 62,79%
C. 61,82% ; 38,18% D. 35,6% ; 64,4%
Câu 19: Khi hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp 3 kim loại chưa biết vào dung dịch HNO3 dư thì
thu được dung dịch A và 448 ml (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và N2 có tỉ khối đối với H2 bằng
20. Cho biết 3 kim loại trên không phản ứng được với nước. Khi cô cạn dung dịch A thu được
khối lượng muối khan là
A. 16,45g
B. 17,26g
C. 15,54g
D. 20,12g
Câu 20: Trong một bình kín chứa 10,8 g kim loại M có hoá trị không đổi và 0,6 mol O 2. Nung
bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75 %
so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lit H 2 đktc. Kim
loại M là:
A. Fe.
B. Al.
C. Zn.
D. Mg.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

14


P h ư ơn g ư
8

pháp

P H Ư Ơ N G ưP H á P ưQ U Y ưĐ ổ I

Cõu 1: Nung mg bt st trong ụxi, thu c 3,0g hn hp cht rn X. Ho tan ht hn hp X
trong dung dch HNO3 (d), thoỏt ra 0,56 lớt (ktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ Tr ca m
l
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,62
D. 2,32
Cõu 2: Ho tan hon ton 30,4 gam rn X gm Cu, CuS, Cu 2S v S bng HNO3 d, thoỏt ra 20,16
lit NO duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm Ba(OH)2 d vo Y thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m l
A. 81,55
B. 104,20
C. 110,95
D. 115,85
Cõu 3: Nung mg bt Cu trong ụxi, thu c 24,8 gam hn hp cht rn X gm Cu, CuO, Cu 2O.
Ho tan hon ton X trong H2SO4 c núng thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO2 duy nht (ktc). Giỏ tr m l:
A. 9,6
B. 14,72
C. 21,12
D. 22,4
Cõu 4: Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lu hunh ri un núng (trong iu kin khụng cú
khụng khớ) thu c hn hp rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl thy gii
phúng hn hp khớ X v cũn li mt phn khụng tan Y. t chỏy hon ton X v Y cn va
V lớt khớ ụxi (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,8
B. 3,36

C.4,48
D. 3,08
Cõu 5: ho tan hon ton 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe 3O4 v Fe2O3 (trong ú s mol FeO
bng s mol Fe2O3), cn dựng va V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,08
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,23
Cõu 6: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe 3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch HNO 3
loóng d, thu c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc)v dung dch X. Cụ cn dung
dch X thu c mg mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 49,09
B. 38,72
C. 35,50
D. 34,36
Cõu 7: ễxi hoỏ chm mg Fe ngoi khụng khớ thu c 12g hn hp X gm FeO,Fe 3O4, Fe2O3 v
Fe d. Ho tan hon ton X trong HNO 3 thu c 2,24 lớt NO(cht kh duy nht o ktc), giỏ tr
ca m l
A. 7,57
B. 7,75
C. 10,08
D. 10,80
Cõu 8: t chỏy 6,72 gam Fe ngoi khụng khớ thu c m gam hn hp X gm FeO,Fe 3O4,
Fe2O3 v Fe d. ho tan X cn dựng va ht 255ml dung dch cha HNO 3 2M, thu c V lớt
khớ NO2 (sn phm kh duy nht, ktc).Giỏ tr ca m v V l
A. 8,4 v 3,360
B. 8,4 v 5,712
C. 10,08 v 3,360
D. 10,08 v 5,712
Cõu 9: hn hp X gm Mg, MgS, v S. Ho tan hon ton m gam X trong HNO 3 c, núng thu

c 2,912 lớt khớ N2 duy nht (ktc) v dd Y. Thờm Ba(OH)2 d vo Y c 46,55g kt ta. Giỏ
tr ca m l:
A. 4,8g
B. 7,2g
C. 9,6g
D. 12g
Cõu 10: cho 18,5g hn hp X gm Fe v Fe 3O4 vo 200ml dd HNO3 un núng. Sau phn ng thu
c 2,24 lớt khớ NO duy nht (ktc), dd Y v cũn li 1,46g kim loi cha tan. Nng mol ca
dd HNO3 ó dựng l:
A. 2,7M
B. 3,2M
C. 3,5M
D. 2,9M.
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

15


Câu 11: Hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm Fe, FeCl 2, FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng dư thoát ra
4,48 lít khí SO2 (chất khử duy nhất đo đktc),và dung dịch Y. Thêm NH3 dư vào Y thu được 32,1
gam kết tủa . giá trị m là:
A. 16,8
B. 17,75
C. 25,675
D. 34,55
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam 1 ôxit FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng . Sau phản ứng thu
được 1,68 lít khí SO2 (chất khử duy nhất đo đktc), và dung dịch X. Công thức tính oxit và khối
lượng muối có trong dung dịch X lần lượt là
A. FeO và 180 gam
B. Fe3O4 và 90 gam

C. FeO và 90 gam
D. Fe3O4 và 180 gam
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 25,6 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS 2 và S bằng dung dịch HNO3
dư, thoát ra V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, đo đktc). Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được
126,25 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 17,92
B. 19,04
C. 24,64
D. 27,58.
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 với số mol bằng nhau . Lấy a gam X cho phản
ứng với CO nung nóng, sau phản ứng trong bình còn lại 16,8 gam hỗn hợp rắn Y. Hoà tan hoàn
toàn Y trong H2SO4 đăc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc), Giá trị của a và số
mol H2SO4 đã phản ứng lần lượt là
A. 19,20 và 0,87
B. 19,20 và 0,51
C. 18,56 và 0,87
D. 18,56 và 0,51
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO 3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung
dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành là
A. 8,94gam
B. 16,17 gam
C. 7,92 gam
D. 11,79 gam
Câu 16: Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm Cu và 1 ôxit sắt vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được
2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 42,72
gam muối khan . Công thức của ôxit sắt là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe3O4 huặc FeO

Câu 17: Cho 9,12 gam hõn hợp gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư . sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam
FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 4,875
B. 9,60
C. 9,75
D. 4,80
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe xOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 26,23%.
B. 39,34%.
C. 65,57%.
D. 13,11%.
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2010
Câu 19: Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại không tan (cho
biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe ;
H+/H2 ; Fe3+/Fe2+ ). Giá trị của V là
A. 1,4 lít
B. 0,4 lít
C. 0,6 lít
D. 1,2 lít
Câu 20: Cho 2 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với dd hỗn hợp HCl và H 2SO4 (loãng,
dư) giải phóng 0,1 gam khí. Cũng 2 gam hỗn hợp cấc kim loại trên tác dụng với khí Cl 2 (dư), thu
được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đã cho là:
A. 22,4%
B. 16,8%
C. 8,4%
D. 19,2%


GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

16


P h ư ơn g ư 8 .1
pháp

P H Ư Ơ N G ưP H á P ưQ U Y ưĐ ổ I

Cõu 1: Nung mg bt st trong ụxi, thu c 4,5g hn hp cht rn X. Ho tan ht hn hp X
trong dung dch HNO3 (d), thoỏt ra 0,84 lớt (ktc) NO (l sn phm kh duy nht). Giỏ Tr ca m
l
A. 3,78
B. 3,33
C. 3,93
D. 3,48
Cõu 2: Ho tan hon ton 45,6 gam rn X gm Cu, CuS, Cu2S v S bng HNO3 d, thoỏt ra 30,24
lit NO duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm Ba(OH)2 d vo Y thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m l
A. 122,325
B. 156,3
C. 166,425
D. 173,775
Cõu 3: Nung mg bt Cu trong ụxi, thu c 37,2 gam hn hp cht rn X gm Cu, CuO, Cu2O.
Ho tan hon ton X trong H2SO4 c núng thoỏt ra 6,72 lớt khớ SO2 duy nht (ktc). Giỏ tr m l:
A. 14,4
B. 22,08
C. 31,68

D. 33,6
Cõu 4: Trn 8,4 gam bt st vi 3,6 gam bt lu hunh ri un núng (trong iu kin khụng cú
khụng khớ) thu c hn hp rn M. Cho M tỏc dng vi lng d dung dch HCl thy gii
phúng hn hp khớ X v cũn li mt phn khụng tan Y. t chỏy hon ton X v Y cn va
V lớt khớ ụxi (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 4,2
B. 5,04
C. 6,72
D. 4,62
Cõu 5: ho tan hon ton 3,48 gam hn hp gm FeO, Fe3O4 v Fe2O3 (trong ú s mol FeO
bng s mol Fe2O3), cn dựng va V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,12
B. 0,24
C. 0,27
D. 0,345
Cõu 6: Cho 17,04 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch HNO3
loóng d, thu c 2,016 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc)v dung dch X. Cụ cn dung
dch X thu c mg mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 73,635
B. 58,08
C. 53,25
D. 34,36
Cõu 7: ễxi hoỏ chm mg Fe ngoi khụng khớ thu c 18g hn hp X gm FeO,Fe3O4, Fe2O3 v
Fe d. Ho tan hon ton X trong HNO3 thu c 3,36 lớt NO(cht kh duy nht o ktc), giỏ tr
ca m l
A. 11,355
B. 11,625
C. 15,12
D. 16,2
Cõu 8: t chỏy 10,08 gam Fe ngoi khụng khớ thu c m gam hn hp X gm FeO,Fe3O4,

Fe2O3 v Fe d. ho tan X cn dựng va ht 255ml dung dch cha HNO3 3M, thu c V lớt
khớ NO2 (sn phm kh duy nht, ktc).Giỏ tr ca m v V l
A. 12,6 v 5,04
B. 12,6 v 8,568
C. 15,12 v 5,04
D. 15,12 v 8,568
Cõu 9: hn hp X gm Mg, MgS, v S. Ho tan hon ton m gam X trong HNO3 c, núng thu
c 5,824 lớt khớ N2 duy nht (ktc) v dd Y. Thờm Ba(OH)2 d vo Y c 93,1g kt ta. Giỏ tr
ca m l:
A. 9,6g
B. 14,4g
C. 19,2g
D. 24g
Cõu 10: cho 11,68g hn hp X gm Fe v Fe3O4 vo 200ml dd HNO3 un núng. Sau phn ng
thu c 2,24 lớt khớ NO duy nht (ktc), dd Y v cũn li 1,12g kim loi cha tan. nng mol
ca dd HNO3 ó dựng l:
A. 2,3M
B. 3,2M
C. 3,6M
D. 2,4M.
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

17


Câu 11: Hoà tan hoàn toàn mg hỗn hợp X gồm Fe, FeCl2, FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng dư thoát ra
5,6 lít khí SO2 (chất khử duy nhất đo đktc),và dung dịch Y. Thêm NH3 dư vào Y thu được 37,45
gam kết tủa . Giá trị m là:
A. 16,125
B. 39,125

C. 25,675
D. 34,55
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam 1 ôxit FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng . Sau phản ứng thu
được 1,68 lít khí SO2 (chất khử duy nhất đo đktc), và dung dịch X. Công thức tính oxit và khối
lượng muối có trong dung dịch X lần lượt là
A. FeO và 90 gam
B. Fe3O4 và 90 gam
C. FeO và 30 gam
D. Fe3O4 và 180 gam
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 51,2 gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng dung dịch HNO3
dư, thoát ra V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất, đo đktc). Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được
252,5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 35,84
B. 38,08
C. 49,28
D. 55,16.
Câu 14: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư . sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 25,4 gam
FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 32,5
B. 16,25
C. 9,75
D. 4,80
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung
dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối KCl tạo thành là
A. 8,94gam
B. 14,9 gam
C. 7,45 gam
D. 11,79 gam
Câu 16: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu

được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO 2 nặng 85,2 gam.
Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4.
B. 24,8.
C. 9,36.
D. 38,4.
Câu 17: Khử m gam hỗn hợp X (chứa Fe3O4 và Fe2O3 có số mol bằng nhau) bằng CO trong một
thời gian thu được 25,6 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho ½ hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3
dư thì thu được sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO và NO 2, có thể tích là 4,48 lít (ở đktc) và có tỉ khối
so với H2 bằng 19. Giá trị của m là
A. 15,68.
B. 28,22.
C. 31,36.
D. 37,12.
Câu 18: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người
ta thu được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này
vào dung dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị m là:
A. 8,2
B. 8
C. 7,2
D. 6,8
Câu 19: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu
được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng
với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối
lượng chất rắn thu được là:
A. 85,6 gam.
B. 85,9 gam
C. 21,4 gam.
D. 16 gam.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ
thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị
x là
A. 15,54
B. 16,98
C. 21,78
D. 31,08

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

18


HÓA HỌC 10
BVG
1 .1

C Ê U ­T ¹ O ­N G U Y £ N ­T ö
1. BIẾT:
Câu 1: Hầu hết nguyên tử các nguyên tố hóa học được cấu tạo bởi các loại hạt nào?
A. p, n, e
B. p, n
C. p, e
D. n, e
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?
A. electron
B. Proton
C. notron
D. electron và notron
Câu 3: Điện tích hạt nhân nguyên tử ký hiệu là?

A. e
B. p
C. Z
D. Z+
Câu 4: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa
học vì nó cho biết?
A. Số khối A
B. Số hiệu nguyên tử Z
C. Nguyên tử khối của nguyên tử
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 5: Cho nguyên tử nguyên tố X có số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z. Kí hiệu của X
là?
A. ZA X
B. AZ X
C. ZX A
D. XZ A
Câu 6: Cho 1531P , số khối của Photpho bằng bao nhiêu?
A. 15
B. 31
C. 16
D. 46
2. HIỂU:
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử trung hòa về điện
B. Trong nguyên tử số proton = số electron
C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương D. Tất cả nguyên tử đều có 3 loại hạt p, n, e.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z = số p = số e.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân (Z).

D. Đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số notron nhưng khác
nhau về số proton.
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
Câu 10: (ĐH - KA – 2010) Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

19


26
13

X , 55
26Y ,

26
12

Z?

A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
12
13

16
17
18
Câu 11: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị 6 C , 6 C . Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị 8 O , 8 O , 8 O .
Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên:
A. 18
B. 9
C. 12
D. 16
Câu 12: Cho các nhận xét sau: trong nguyên tử: (1) Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
nguyên tử. (2) điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số hạt proton (3) Số hạt proton trong hạt nhân luôn
bằng số electron lớp vỏ của nguyên tử. (4)Số hạt proton bằng số hạt notron. Số nhận xét không
đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

3. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 13: Nguyên tử nguyên tố Na có 11e và 12n. Số hạt proton(p) của Na bằng bao nhiêu?
A. 11
B. 12
C. 23
D. 6
Câu 14: Cho nguyên tử nguyên tố Mg có 12e và 12n. Điện tích hạt nhân của Mg bằng?
A. 12
B. 12+
C. 24
D. 24+
Câu 15: Cho nguyên tử nguyên tố Photpho(P) có 15e và 16n. Số đơn vị điện tích hạt nhân của P

bằng?
A. 15
B. 15+
C. 16
D. 31
Câu 16: Cho Nito có 7e, 7p, 7n. Số khối của Nito bằng?
A. 7
B. 14
C. 21
D. 28
Câu 17: Cho hạt nhân nguyên tử nguyên tố Kali có 19p và 20n. Số hiệu nguyên tử Z của K bằng?
A. 30
B. 20
C. 19
D. 39
Câu 18: Nguyên tố X có 2 đồng vị. Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân của 2 đồng vị là 70 hạt.
Đồng vị (I) có 44 nơtron, đồng vị (II) có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố X là 79,92. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị (I) là:
A. 75%

B. 54%

C. 27%

D. 50%

4. VẬN DỤNG CAO:
Câu 19: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị có số khối là 35 và 37. Khối lượng trung bình nguyên
16
1

tử của clo là 35,5. Vậy % về khối lượng của 37Cl trong axit peCloric HClO4 là (Cho 8 O ; 1 H )
A. 9,204
B. 9,450
C. 9,404
D. 9,250
Câu 20: Ở 200C Fe có D = 7,87 g/cm3, nguyên tử khối trung bình là 55,85, giả thiết các khe rỗng chiếm
0,75.m.%
26% thể tích tinh thể. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là( r 3
)
100. .D.N A
A. 1,38

o

A

.

B. 1,26

o

A

.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

C. 1,28
20


o

A

.

D. 1,18

o

A.


BVG
1 .2

C Ê U ­T ¹ O ­N G U Y £ N ­ T ö
1. BIẾT:
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử hầu hết các nguyên tố hóa học được cấu tạo bởi các loại hạt nào?
A. p, n, e
B. p, n
C. p, e
D. n, e.
Câu 2: Trong nguyên tử, những hạt nào sau đây mang điện?
A. Electron, notron
B. Proton, notron
C. Notron
D. Electron và Proton
Câu 3: Công thức tính số khối là?

A. A = Z + N
B. A = Z + E
C. A = P + E
D. A = Z + N + E
Câu 4: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng?
A. Số electron
B. Số khối
C. Số Notron
D. Điện tích hạt nhân.
Câu 5: Na có số khối 23, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 11. Kí hiệu nguyên tử của Na là?
11
23
34
12
A. 23 Na
B. 11 Na
C. 11 Na
D. 11 Na
39
Câu 6: Cho 19 K , số hiệu nguyên tử của Kali bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 39
C. 19
D. 58
2. HIỂU:
Câu 7: Các electron chuyển động như thế nào trong nguyên tử?
A. Chuyển động thành hình tròn và theo quỹ đạo nhất định
B. Chuyển động thành hình bầu dục và theo quỹ đạo nhất định
C. Chuyển động hỗn loạn và theo quỹ đạo xác định
D. Chuyển động không theo quỹ đạo xác định.

Câu 8: Cho X có cấu hình electron: 1s22s22p63s1. Hỏi X thuộc nguyên tố nào trong các nguyên tố
s, p, d, f?
A. s
B. p
C. d
D. f
Câu 9: Hầu hết những nguyên tố mà nguyên tử có 1e hoặc 2e hoặc 3e lớp ngoài cùng là thuộc?
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Khí hiếm
D. Á kim
Câu 10 Có các nguyên tố hóa học: Cr(Z = 24), Fe(Z = 26), P(Z = 15), Al(Z = 13). Nguyên tố mà
nguyên tử của nó có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản là
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. P
Câu 11. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử của nó có electron cuối cùng(e có năng
lượng cao nhất) điền vào phân lớp 4s ?
A. 9.
B. 12.
C. 11.
D. 2.
Câu 12: Cho các nhận xét sau: trong nguyên tử: (1) Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
nguyên tử. (2) điện tích hạt nhân nguyên tử bằng số hạt proton (3) Số hạt proton trong hạt nhân luôn
bằng số electron lớp vỏ của nguyên tử. (4)Số hạt proton bằng số hạt notron. Số nhận xét không
đúng là:
A. 2
B. 3
C. 1

D. 4
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

21


3. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 13: Cho Clo có ký hiệu nguyên tử

35
17

Cl . Số hạt notron(n) của Clo bằng bao nhiêu?

A. 17
B. 35
C. 52
D. 18
Câu 14: Cho nguyên tử nguyên tố X có 34 hạt cơ bản(p,n,e). Trong đó hạt mang điện nhiều hơn
hạt không mang điện là 10. Số khối A của X bằng?
A. 10
B. 11
C. 22
D. 23
Câu 15: Cho nguyên tử nguyên tố X có 60 hạt cơ bản(p,n,e). Trong đó hạt mang điện nhiều gấp
hai lần hạt không mang điện. Ký hiệu nguyên tử của X là?
A.

40
20


X

B.

60
20

X

C.

60
40

X

D.

35

Câu 16: Cho Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị bền: 17 Cl (75,77%) và
khối trung bình của Clo gần bằng bao nhiêu?
A. 34,5
B. 36,5
C. 35,5
16
8

37

17

20
10

X

Cl (24,23%). Nguyên tử

D. 37,5

17
8

18
Câu 17: Oxi trong tự nhiên có 3 đồng vị bền: O (99,757%); O (0,039%) và 8 O (0,204%).

Khi có 1 nguyên tử 17O thì có x nguyên tử 16O và y nguyên tử 18O. Giá trị x, y lần lượt là?
A. 2558 và 5
B. 2558 và 10
C. 489 và 5
D. 489 và 10
Câu 18: Viết công thức của các loại phân tử đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng đồng và oxi có các
đồng vị sau:
63
29

Cu ,

64

29

Cu , 168O , 178O , 188O

A. 3

B. 6

C. 5

D. 9

4. VẬN DỤNG CAO:
Câu 19: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu . Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54. Thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4 là
A. 39,83%
B. 11%
C. 73%
D. 28,83%.
Câu 20: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O
B. N
C. F
D. Ne

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

22



BVG
1 .3

C Ê U ­T ¹ O ­N G U Y £ N ­ T ö
1. BIẾT:
Câu 1: Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích dương?
A. electron
B. Proton
C. notron
D. electron và notron
Câu 2: Đồng vị của một nguyên tố là những nguyên tử có?
A. Cùng số n và khác số p
B. Cùng số khối A và khác số p
C. Cùng số n và khác số khối A
D. Cùng số p và khác số n.
Câu 3: Có tối đa bao nhiêu lớp electron?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 7
Câu 4: Số e tối đa trên lớp K(n = 1) là?
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
Câu 5: Có tối đa bao phân lớp electron?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron?
A. 2
B. 6
C. 10
D. 14
2. HIỂU:
Câu 7: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s 22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa
học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
1
Câu 8: Có bao nhiêu nguyên tố ứng với cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 4s
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 9: Cho Cr(Z= 24), Fe(Z= 26), Cu(Z= 29). Chỉ ra cấu hình e viết sai:
A. Fe2+: [Ar]3d54s1
B. Cr: [Ar]3d54s1
10
1
C. Cu: [Ar]3d 4s
D. Fe3+: [Ar]3d5.
Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.
B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron.
C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N).
D. Nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.

Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
26
13

X , 55
26Y ,

26
12

Z?

A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

23


Câu 12: Dựa vào cấu hình e nguyên tử của nguyên tố sau, hãy xác định nguyên tố nào là kim
loại:
a) 1s22s22p2
b)1s22s22p63s2
c)1s22s22p63s23p3
d) 1s22s22p63s23p6
e) 1s22s22p63s23p64s2
A. b, e

B. a, b, c
C. a, c, d
D. b, c
3. VẬN DỤNG THẤP:
Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai).
Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 5.
12

13

Câu 14: Cho Cacbon trong tự nhiên có 2 đồng vị bền: 6 C (98,89%) và 6 C (1,11%). Nguyên tử
khối trung bình của Cacbon bằng bao nhiêu?
A. 12,5
B. 12,011
C. 12,022
D. 12,055
Câu 15: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số
khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18.
B. 23.
C. 17.
D. 15.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt
mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các
nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl =
17; Fe = 26)

A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
Câu 17: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là

63
29

Cu và

65
29

Cu . Nguyên tử khối trung

65
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 Cu là

A. 27%
B. 50%
C. 54%
D. 73%.
16
Câu 18: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền là O, 17O, 18O còn cacbon có 2 đồng vị bền là 12C,
13
C. Số phân tử CO2 được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 11
B. 12
C. 10

D. 13
4. VẬN DỤNG CAO:
Câu 19: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35
proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là :
A. 79,20
B. 78,90
C. 79,92
D. 80,5
35
37
37
Câu 20: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị 17 Cl và 17 Cl . Thành phần % khối lượng 17 Cl trong
KClO4 là:(cho O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 6,25%
B. 6,32%
C. 6,41%
D. 6,68%.

GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

24


BVG
2 .1

B ¶ N G ­T U Ç N ­H O µ N ­ C ¸ C ­N G U Y £ N ­ T è ­ H H
1. BIẾT:
Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Trong cấu tạo bảng tuần hoàn thì ô nguyên tố bằng?
A. Số hiệu nguyên tử Z
B. Số notron(n)
C. Số khối A
D. Nguyên tử khối.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự chu kì bằng?
A. Số electron phân lớp ngoài cùng
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Số lớp electron
D. Số electron hóa trị.
Câu 4: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là:
A. 3 và 3
B. 3 và 4
C. 4 và 4
D. 4 và 3.
Câu 6: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là?
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 18
2. HIỂU:

Câu 7: Tìm câu sai trong các câu sau?
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp
theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 8: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ
nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có?
A. Số electron như nhau
B. Số lớp electron như nhau.
C. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
D. Cùng số electron s hay p
Câu 9: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu
kì trước là do:
A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố ở chu kì sau so với
chu kì trước(ở ba chu kì đầu).
D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố ở chu kì sau so với chu kì trước.
Câu 10: Các nguyên tố Halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái
sang phải) đúng là?
A. I, Br, Cl, F
B. I, Br, F, Cl
C. F, Cl, Br, I
D. Br, I, Cl, F
GV: 0971.707.669 & 0919.107.387

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×