Ubnd huyện tiên lãng.
Trờng THCS Tự Cờng.
Họ và tên:
Lớp :
Tuần 18 Tiết 36
Bài kiểm tra học kỳ i
Môn : Hoá học 8
Thời gian: 45 phút
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1 điểm):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II);
Al(III); Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng
A. KO, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
3
, SO
3
B. K
2
O, Cu
2
O, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
5
, SO
3
C. K
2
O, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
5
, SO
3
D. KO
2
, Cu
2
O, Al
2
O
3
, PbO, P
2
O
5
, SO
2
b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO
3
)
3
. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây đợc viết
cho là đúng?
A. R(SO
4
)
3
B. R
2
(SO
4
)
3
C. R(SO
4
)
2
D. R
3
(SO
4
)
2
Câu 2 (2 điểm):
Than cháy theo phản ứng hóa học:
Cacbon + khí oxi khí cacbonic
a. Cho biết khối lợng của Cacbon là 4,5 kg, khối lợng của oxi là 12 kg. Khối lợng của
Cacbonic đợc tạo thành là:
A. 16,5 kg B. 16,6 kg C. 17 kg D. 20 kg
- Hãy giải thích sự lựa chọn?
b. Cho biết khối lợng của Cacbon là 3 kg, khối lợng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lợng
Oxi đã tham gia phản ứng là:
E. 9 kg F. 8 kg G. 7,9 kg H. 14 kg
- Hãy giải thích sự lựa chọn?
Câu 3 (3 điểm):
Chọn hệ số và viết thành phơng trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất
trong mỗi phơng trình hóa học sau:
a. P + O
2
--> P
2
O
5
; b. MgCl
2
+ K
2
CO
3
--> KCl + MgCO
3
;
c. Zn + HCl --> ZnCl
2
+ H
2
Câu 4 (4 điểm):
Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau:
Al + HCl --> AlCl
3
+ H
2
Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu đợc V (l) khí H
2
(đo đktc)
a. Viết phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H
2
tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
Bài làm
..
A. Ma trận:
TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1
Chất Nguyên tử Phân tử 1
1
1
1
2 Phản ứng hoá học
1
2
1
3
2
5
3 Mol và tính toán hoá học
1
4
1
4
Tổng
1
1
1
2
2
7
4
10
đáp án và biểu điểm
Câu 1 (1 điểm): a C b - B
Câu 2 (2 điểm): C + O
2
o
t
CO
2
a. Đáp án đúng A (0,5 đ)
- Giải thích: (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
22
CO
m
O
m
C
m
=+
=> 4,5 + 12 =
2
CO
m
=>
2
CO
m
= 16,5 (kg)
b. Đáp án đúng: F (0,5 đ)
- Giải thích (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
22
CO
m
O
m
C
m
=+
=>
2
O
m
= 11 3 = 8 (kg)
Câu 3 (3 điểm):Mỗi phơng trình hóa học đúng đợc 1,0 điểm
(a): 4 P + 5 O
2
0
t
2 P
2
O
5
(0,5 đ)
tỉ lệ 4 : 5 : 2
(b): MgCl
2
+ K
2
CO
3
KCl + MgCO
3
tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
(c): Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Câu 4 (4 điểm):
a. Viết đợc phơng trình hóa học đúng (1,0 đ):
2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
(*)
b. Tính toán
-
10
27
72
,
,
==
Al
n
(mol) (0,5 đ)
- Theo phơng trình (*): n
HCl
= 3n
Al
= 3.0,1 = 0,3 (mol) (0,75 đ)
=> m
HCl
= 0,3 x 36,5 = 10,95 (g) (0,5 đ)
- Theo phơng trình (*):
15010
2
3
2
3
2
,,.
===
Al
n
H
n
(mol) (0,75 đ)
=>
)(,,.,
)(
l
dktcH
V 363422150
2
==
(0,5 đ)