Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Xay dung cac chi so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 23 trang )

Xây d ng và hài hoà hoá các ch s ự ỉ ố
đánh giá hi u qu tr ng h c và ch ệ ả ườ ọ ỉ
s đánh giá năng l c Hi u tr ng ố ự ệ ưở
T i sao SREM xây d ng các ch s ?ạ ự ỉ ố
PEMIS/V.EMIS
Tự đánh giá dành
cho Hiệu trưởng
Sổ tay Hiệu trưởng
Cải thiện việc lập kế hoạch trường học
Khung Giám sát cho
ngành giáo dục
Ngu n thông tin và k t qu đã đ t đ cồ ế ả ạ ượ

5 hội thảo với bộ phận TCCB, thanh tra, khảo thí
và kiểm định chất lượng của Bộ/Sở/Phòng và với
các HT (514 đại biểu)

Bản đồ năng lực quản lý được kế thừa từ Dự án
RBEM (Quản lý theo kết quả cho các nhà quản lý
giáo dục VN)

Rà soát các chuẩn quốc tế (trường học thân thiện
của NICEF, UNESCO, chuẩn thanh tra quốc tế,
các chỉ số dùng để đo lường việc sử dụng CNTT-
TT trong nhà trường)

Ý kiến phản hồi của các đơn vị trong Bộ

Hồ sơ trường và PEMIS

Tư vấn quốc tế



Khoảng 154 chỉ số
đánh giá hiệu quả
trường học, trong đó có
chỉ số về CNTT-TT,
trường học thân thiện.
Các chuẩn và các chỉ
số quốc tế

76 năng lực quản lý
dành cho Hiệu trưởng

M i tr ng có các đ c đi m khác ỗ ườ ặ ể
nhau, vì v y nhu c u phát tri n ậ ầ ể
c a các tr ng cũng khác nhau.ủ ườ

HT c n t p trung và u tiên khác ầ ậ ư
nhau cho các ho t đ ng khác ạ ộ
nhau tuỳ theo lo i hình tr ng, ạ ườ
ngân sách c a nhà tr ng và các ủ ườ
yêu t khác. ố

Các ch s giúp HT xác đ nh các ỉ ố ị
m c tiêu c n u tiên phát tri n và ụ ầ ư ể
sau đó giám sát vi c th c hi n các ệ ự ệ
m c tiêu đó. ụ

Hài hoà hoá các ch s đánh giá hi u qu tr ng h cỉ ố ệ ả ườ ọ
Các chuẩn (tiêu chí) cho từng bậc học
(chuẩn tiểu học, chuẩn trung học cơ

sở (dự thảo), chuẩn trung học phổ
thông đã ban hành)
Trường học thân thiện
Các chuẩn quốc tế
Dữ liệu về dân số
T m quan tr ng c a vi c th ng nh t ầ ọ ủ ệ ố ấ
m t b ch s duy nh t ộ ộ ỉ ố ấ

Th ng nh t– nhóm các ch s tr thành th c đ n các ch s ố ấ ỉ ố ở ự ơ ỉ ố

Nhóm các ch s theo các nhóm lĩnh v c ỉ ố ự

Phù h p v i các văn b n đã ban hành ợ ớ ả
S d ng các ch s đ đo l ng s ử ụ ỉ ố ể ườ ự
ti n b trong h th ng giáo d c ế ộ ệ ố ụ

Xây dựng kế hoạch

Khung giám sát giáo dục ở từng cấp quản lý

Các chỉ số được mô tả rõ ràng

Chỉ tiêu, mục đích

Theo dõi tiến bộ

Theo dõi và đánh giá hiệu quả/hiệu suất

Mỗi vùng/trường đang hoạt động như thế nào và có
thể xác định lĩnh vực nào để cải thiện hiệu quả hoạt

động?
B GD-ĐTộ
S GD-ĐTở
Phòng GD-
ĐT
Tr ngườ
Tác d ng chính c a Khung giám sátụ ủ

H ng d n l p k ho ch và ra quy t đ nh; ướ ẫ ậ ế ạ ế ị

Là m t h th ng c nh báo ho c cung c p thông tin v tình tr ng ộ ệ ố ả ặ ấ ề ạ
c a h th ng;ủ ệ ố

Gi i trình v tính hi u qu c a các ngu n l c đã đ c s d ng ả ề ệ ả ủ ồ ự ượ ử ụ
cho m t ch ng trình ho c chính sách;ộ ươ ặ

Xác đ nh hi u qu c a cá nhân và c a nhóm qua th i gian;ị ệ ả ủ ủ ờ

So sánh ti n b c a các tr ng trong m t khu v c;ế ộ ủ ườ ộ ự

Thông tin v k t qu giám sát và đánh giá ti n b ; và ề ế ả ế ộ

Thúc đ y vi c h c t p. ẩ ệ ọ ậ
Gallopin, 1997; Rode, 2006; UNDSD, 2006; UNECE EG, 2005

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×