GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ NỘI TIẾT
25/08/2017
HỆ NỘI TIẾT
2
MỤC TIÊU
- Định nghĩa được tuyến nội tiết
- Biết được giải phẫu sinh lý một số tuyến
nội tiết cơ bản
- Phân tích được quá trình điều hòa thân
nhiệt của cơ thể
25/08/2017
HỆ NỘI TIẾT
3
ĐỊNH NGHĨA TUYẾN NỘI TIẾT
Là các tuyến không có ống dẫn xuất.
Các hormone của nó thấm trực tiếp qua hệ mao
mạch đổ thẳng vào máu.
Không có tính liên tục về mặt giải phẫu
Các sản phẩm được bài tiết bởi hệ nội tiết gọi là
hormon (nội tiết tố).
25/08/2017
HỆ NỘI TIẾT
4
ØHormon được chia thành 2 dạng: tại chổ và toàn thể
ØBản chất của Hormon là: lipid, protein và amin
tyrosin
Dòng máu
Tới
Tuyến
Vào
trong
Tiết
hormones
TB đích
HỆ NỘI TIẾT
1. Vùng hạ đồi
2. Tuyến yên
3. Tuyến giáp
4. Tuyến cận giáp
5. Tuyến tụy
6. T.thượng thận
7. Tuyến sinh dục
25/08/2017
HỆ NỘI TIẾT
8
25/08/2017
HỆ NỘI TIẾT
9
Vùng hạ đồi
1. Hormon giải phóng và ức chế GH: GHRH, GHIH
Growth Hormone Releasing Hormone
Growth Hormone Inhibitory Hormone
2. Hormon giải phóng TSH: TRH
Thyrotropin Releasing Hormone
3. Hormon giải phóng ACTH: CRH
Corticotropin Releasing Hormone
4. Hormon giải phóng FSH và LH: GnRH
Gonadotropin Releasing Hormone
5. Hormon ức chế prolactin: PIH
Prolactin Inhibitory Hormone
Now try and remember the anatomy
Hypothalamus___________
Pituitary__________
(hypophysis)
12
TUYẾN YÊN
q D= 1 à 1.5 cm.
q Vị trí: hố yên xương bướm.
q Phân loại: thùy trước, thùy sau.
Tuyến yên
THÙY TRƯỚC à bài tiết
ØHormon phát triển cơ thể - GH (Human Growth
Hormone)
ØHormon kích thích tuyến giáp – TSH (Thyroid
Stimulating Hormone)
ØHormon kích thích tuyến vỏ thượng thận – ACTH
(Adreno Corticotropin Hormone)
ØHormon kích thích nang trứng - FSH (Follicle
Stimulating Hormone)
ØHormon kích thích hoàng thể - LH (Luteinizing
Hormone)
ØHormon kích thích bài tiết sữa – PRL (Prolactin)
THÙY SAU à dự trữ
ØHormon chống bài niệu – ADH (Anti Diuretic
Hormone)
ØOxytocin (co cơ tử cung, bài xuất sữa)
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
qHormon vùng hạ đồi kích thích hay ức chế hoạt
động tuyến yên.
qCơ chế điều hòa ngược của các hormon tuyến
đích
TUYẾN YÊN
GH
Tăng kích thước của cơ và
xương
LH
Prolactin
Thùy
trước
Nữ: kích thích rụng trứng và sản xuất
estrogen.
Nam giới: kích thích sản xuất testosterone
Adrenocorticotropic
Kích thích vỏ thượng thận sản
xuất hormon
Tiết sữa
TSH
Kích thích tuyến giáp
tiết hormon
FSH
Nữ: kích thích sản xuất estrogen và
trưởng thành của trứng
Nam giới: kích thích sản xuất tinh
trùng
TUYẾN YÊN
Oxytocin
Thùy sau
Antidiuretic hormone (ADH)
Kích thích thận hạn chế tiết
nước
34-20
qNữ: gây co thắt của
tử cung và tăng tiết
sữa mẹ.
q Nam giới: kích
thích co thắt tuyến
tiền liệt và ống dẫn
tinh trong kích
thích tình dục
Thùy trước
q Tiết ra 6 hormon: GH, ACTH, TSH, P, FSH,
LH.
q Kiểm soát chức năng chuyển hóa toàn cơ thể.
ĐẶC ĐIỂM
q Sản xuất và tiết vào máu:
üGH: hormon tăng trưởng.
üTSH: hormon kích thích tuyến giáp.
üACTH: hormon hướng vỏ thượng thận.
üFSH: hormon kích thích nang trứng.
üLH: hormon tạo hoàng thể.
üProlactin: hormon kích thích tuyến vú.
HORMON GH
Phát triển các mô cơ thể.
Làm tăng kích thước TB.
Tăng phân bào.
Biệt hóa một số TB: xương, cơ.
HORMON GH
Chuyển hóa:
qChuyển hóa protein:
ü Tăng tổng hợp, giảm thoái biến.
üTăng vận chuyển a.a qua màng TB.
üTăng dịch mã mARN.
üTăng sao chép AND.
üGiảm dị hóa pr và a.a. (dùng albumin thay thế)
HORMON GH
q Chuyển hóa lipid:
ü Thoái biết ở mô mỡ cho E.
üTăng huy động A.B từ mô mỡ.
üTăng A.B tự do trong máu.
üTăng sử dụng A.B cho E.
üHuy động lipid quá mức từ mô mỡ sẽ gây chứng
gan nhiễm mỡ.
HORMON GH
q Chuyển hóa glucid:
ü Giảm sử dụng glucose cho E.
üTăng dự trữ glycogen ở gan.
üTB giảm thu nhận glucose, tăng glucose máu.