Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
Ngày soạn: 01/02/2010
Tuần: 24 - Tiết : 41
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo đònh lý về tính chất
đường phân giác của tam giác (thuận) để giải quyết những bài toán cụ thể, từ đơn
giản đến hơi khó.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, tính toán, biến đổi tỉ lệ thức.
3. Thái độ: Qua những bài tập, rèn luyện cho HS tư duy logic, thao tác phân tích đi
lên trong việc tìm kiếm lời giải của một bài toán chứng minh. Đồng thời quan mối
liên hệ giữa các bài tập, giáo dục cho HS tư duy biện chứng.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước kẽ compa, bảng phụ vẽ hình 26, 27 SGK, phiếu học tập
2.Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, bảng nhóm, thước kẽ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7’)
Phát biểu đònh lý về đường phân giác của một tam giác. Áp dụng : giải bài 15 tr 67
SGK
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
7’
HĐ 1 : Luyện tập
* Bài 16 tr 67 SGK
-Treo bảng phụ bài 16 SGK
-Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
và ghi GT, KL
- Kẽ đường cao AH
S
ABD
= ?
S
ACD
= ?
- Gọi 1HS lên bảng trình
bày tiếp
- Gọi HS nhận xét
-1 HS đọc to đề trước lớp
-1 HS lên bảng vẽ hình và
ghi GT, KL
A
B
C
H
D
- S
ABD
=
2
1
BD. AH
S
ACD
=
2
1
CD.AH
- 1HS lên bảng trình bày
tiếp
- 1 vài HS nhận xét
* Bài 16 tr 67 SGK
Chứng minh
Ta có : S
ABD
=
2
1
BD. AH
S
ACD
=
2
1
CD.AH
⇒
CD
BD
AHCD
AHBD
ACD
ABD
S
S
=
=
.
2
1
.
2
1
(1)
vì AD là đường phân giác
Â
nên
n
m
AC
AB
CD
BD
==
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
n
m
S
S
ACD
ABD
=
8’
* Bài 18 tr 68 SGK * Bài 18 tr 68 SGK
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 1
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Treo bảng phụ bài18 SGK
- Gọi 1HS vẽ hình và nêu
GT, KL?
- AE là tia phân giác  ta
suy ra hệ thức nào ?
- Tỉ số
CE
BE
cụ thể bao nhiêu ?
- E∈BC ta suy ra hệ thức
nào ?
- Gọi HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét và sửa
sai
- 1 HS lên bảng vẽ hình và
nêu GT, KL
A
B
C
65
7
E
- Suy ra
CE
BE
=
AC
AB
-
CE
BE
=
6
5
- BC = BE + EC = 7
- 1 HS lên bảng trình bày
bài làm
- 1 vài HS nhận xét và sửa
sai
Chứng minh
Vì AE là tia phân giác của
BÂC. Nên ta có :
6
5
==
AC
AB
CE
BE
⇒
6565 +
+
==
CEBECEBE
mà BE + EC = BC = 7
⇒
11
7
65
==
CEBE
⇒ BE =
11
7
.5 ≈ 3,18cm
CE = 7 − 3,18 ≈ 3,82cm
10’
* Bài 20 tr 68 SGK :
- Gọi 1 HS đọc to đề trước
lớp
- Treo bảng phụ hình vẽ 26
SGK
- Gọi 1 HS nêu GT, KL
- Xét ∆ADC vì E0 //DC
theo hệ quả đònh lý Talet ta
suy ra hệ thức nào ?
- Xét ∆BCD vì 0F //DC
theo hệ quả đònh lý Talet ta
suy ra
- Vì AB // DC theo hệ quả
đònh lý Talet ta suy ra hệ
thức nào đối với ∆0CD?
- Để có BD = 0B + 0D
AC = 0A + 0C từ hệ thức
C
A
D
B
0
0
0
0
=
ta suy ra điều gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng trình
bày
- Gọi HS nhận xét
1 HS nêu GT, KL
A
B
C
D
E F
0
- Suy ra hệ thức :
AC
A
DC
E 00
=
- Ta suy ra hệ thức
BD
B
DC
F 00
=
- Suy ra hệ thức
C
A
D
B
0
0
0
0
=
⇒
CA
DB
C
D
A
B
00
00
0
0
0
0
+
+
==
1HS lên bảng trình bày
* Bài 20 tr 68 SGK :
Chứng minh
Xét ∆ADC. Vì CE // DC
Ta có :
AC
A
DC
E 00
=
(1)
Xét ∆ BCD. Vì 0F // DC
Ta có :
BD
B
DC
F 00
=
(2)
Xét ∆ODC vì AB //DC
Ta có :
C
A
D
B
0
0
0
0
=
⇒
CA
DB
C
D
A
B
00
00
0
0
0
0
+
+
==
⇒
CA
A
DB
B
00
0
00
0
+
=
+
⇒
AC
A
BD
B 00
=
(3)
Từ (1), (2), (3) ta có :
DC
F
DC
E 00
=
⇒ 0E = 0F
(đpcm)
10’
HĐ 2 : Củng cố
* Bài 21 SGK tr 68 * Bài 21 SGK tr 68
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 2
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
- Cho HS hoạt động nhóm
làm trên phiếu học tập theo
sự hướng dẫn và góp ý của
GV.
Sau đó GV gọi 1 HS khá
lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét bài làm
của bạn
- Làm bài tập trên phiếu
học tập theo sự gợi ý và
hướng dẫn của GV
- 1HS khá giỏi làm ở bảng
- 1 vài HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai sót
Kẽ đường cao AH
S
ABM
=
2
1
AH.BM;
S
ACM
=
2
1
AH.CM
BM = CM
⇒ S
ABM
= S
ACM
=
2
S
.
n
m
S
S
ACD
ABD
=
⇒
n
nm
S
SS
ACD
ACDABD
+
=
+
Hay
n
nm
S
S
ACD
+
=
⇒ S
ACD
=
nm
nS
+
.
S
ADM
= S
ACD
− S
ACM
S
ADM
=
2
. S
nm
nS
−
+
=
)(2
)(
nm
mnS
+
−
b) n = 7cm ; m = 3cm
S
ADM
=
)(2
)(
nm
mnS
+
−
=
20
4
)37(2
)37( SS
=
+
−
⇒ S
ADM
=
5
1
S = 20%S
ABC
4. Dặn dò HS chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)
− Xem lại các bài tập đã giải
− Bài tập về nhà : 19 ; 22 tr 68 SGK
− Bài 19, 20, 21, 23 tr 69 , 70 SBT
− Đọc trước bài “Khái niệm tam giác đồng dạng”
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 3
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
Ngày soạn: 02/02/2010
Tuần: 24 - Tiết : 42
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác
đồng dạng, ký hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
2. Kỹ năng: HS hiểu được các bước chứng minh đònh lý, vận dụng đònh lý để chứng
minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số
đồng dạng.
3. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28), thước thẳng, thước đo góc,
compa, bảng phụ
2.Học sinh: SGK, thước kẽ, bảng phụ, thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn đònh tình hình lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Tiến trình bài dạy:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
3’
HĐ1: Hình đồng dạng :
- Treo hình 28 trang 69
SGK
- Em hãy nhận xét về hình
dạng, kích thước của các
hình trong mỗi nhóm ?
- Giới thiệu những hình
đồng dạng.
- Nghe GV trình bày
- Quan sát hình 28 tr 69
SGK
- Nhận xét về hình dạng
kích thước của các hình.
- Nghe giới thiệu và nhắc
lại thế nào là hình đồng
dạng
* Hình đồng dạng :
Những hình có hình dạng
giống nhau nhưng kích
thước có thể khác nhau gọi
là những hình đồng dạng
* Ở đây ta chỉ xét các tam
giác đồng dạng
20’
HĐ 2 : Tam giác đồng dạng
- Đưa bài ?1 lên bảng phụ.
Cho 2 tam giác ABC và
A’B’C’. Hình 29 sau :
- Gọi 1HS lên bảng làm 2
câu a, b
- GV chỉ vào hình và nói:
∆A’B’C’ và ∆ABC có :
- Đọc đề bài và quan sát
hình 29 tr 69 SGK
- Một HS lên bảng viết
a) ∆A’B’C’ và ∆ABC có
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
1. Tam giác đồng dạng :
a) Đònh nghóa :
Tam giác A’B’C’ được gọi
là đồng dạng với tam giác
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 4
Trường PTCS Nhơn Châu Năm học: 2009
– 2010
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
Và
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
thì ta nói ∆ A’B’C’đồng
dạng với ∆ABC
- Vậykhi nào, ∆A’B’C’
đồng dạng với ∆ABC ?
- Giới thiệu ký hiệu đồng
dạng và tỉ số đồng dạng
- Chốt lại : Khi viết tỉ số k
của ∆A’B’C’ đồng dạng với
∆ABC thì cạnh của tam
giác thứ nhất (∆A’B’C’)
viết trên, cạnh tương ứng
của ∆ thứ hai (∆ABC) viết
dưới
- Trong bài ?1 ∆A’B’C’
∆ABC theo tỉ số đồng dạng
là bao nhiêu ?
- Tam giác đồng dạng có
tính chất gì ?
-Đưa bảng phụ hình vẽ sau:
Có nhận xét gì về quan hệ
của hai ∆ trên? Hai tam
giác có đồng dạng với nhau
không? vì sao ?
- ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số đồng dạng là bao
nhiêu ?
- Khẳng đònh: Hai tam giác
bằng nhau thì đồng dạng
với nhau và tỉ số đồng dạng
k = 1
- Mỗi tam giác có đồng
dạng với chính nó hay
không ?
- Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC
theo tỉ số k thì ∆ ABC có
b)
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
=
2
1
- Nhắc lại nội dung đònh
nghóa SGK tr 70
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Nghe GV chốt lại và ghi
nhớ
- Với tỉ số đồng dạng là k
- Đọc đề bài bảng phụ
- Quan sát hình vẽ bảng
phụ. Nhận xét:
∆A’B’C’= ∆ABC (c.c.c)
⇒ Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
và
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
=1
⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
(theo đònh nghóa
∆
đồng
dạng)
- ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ
số đồng dạng k = 1
- Đọc tính chất 1 SGK
- Chứng minh :
Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC thì
ABC nếu :
Â’ = Â ;
CCBB
ˆ
'
ˆ
;
ˆ
'
ˆ
==
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
* Tam giác A’B’C’ đồng
dạng với tam giác ABC
được ký hiệu là :
∆A’B’C’ ∆ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng
CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
= k
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất :
* Tính chất 1 :
Mỗi tam giác đồng dạng
với chính nó
* Tính chất 2 :
GV: Võ Minh Phú Hình Học 8
Trang 5