Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.57 KB, 7 trang )

PHÒNG GD & ĐT ………….
TRƯỜNG THCS ……………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN : TOÁN 8
THỜI GIAN: 15 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề)

Đề chính thức
Họ và tên :…………………………….
Lớp: 8A
ĐIỂM

I.

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:( Từ câu 1 đến câu 14)

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
=0
x+ 3
A. 5x + 1 = 0
B.
C. x + y = 0

Câu 2: Phương trình : ax + b = 0 (a 0) có bao nhiêu nghiệm ?
A. Vô nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 1 nghiệm


Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : 3x – 6 = 0 ?
A. 2
B. –2
C. 0,5
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình (x – 4)(x + 7) = 0 là :
A. S = {4; 7}
B. S = {4; -7}
C. S = {-4; 7}
x
x− 2
=
x + 1 3x − 2
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
là :
2
2
3
3
A. x ≠- 1
B. x ≠
C. x ≠ - 1 và x ≠
Câu 6:. Cho



DEF



A. 2.5cm


Câu 7:. Cho

DEF



D. Vô số nghiệm
D. –0,5
D. S = {-4; -7}

D. x ≠

3
2

và x ≠ -1

ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng :
B. 3.5cm



D. 0x – 3 = 0

C. 4cm

ABC theo tỉ số đồng dạng k =

1

2

1
4

1
2

. Thì

D. 5cm

SDEF
SABC

bằng :

A.
B.
C. 2
D. 4
Câu 8: Cho đọan thẳng AB = 12cm; đoạn thẳng CD = 20cm. Tỉ số của Đoạn thẳng AB và CD là:
3
3
5
4
A
5
4
3

3
x
8
A.
B.
C.
D.
N
M
Câu 9: Trong hình sau, x bằng bao nhiêu, biết MN // BC:
6
4
A. 6
B. 8
C.10
D.12.
C
B
Câu 10: Nếu -2a > -2b thì :


A. a < b

B. a = b

C.

a>b

D. a ≤ b


Câu 11: Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
a
b
>
2011 2011

A. a – 2 < b – 2
B. 4 – 2a > 4 – 2b
C. 2010 a < 2010 b
D.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :


A. x + y > 2
B. 0.x – 1 0
C. x2 + 2x –5 > x2 + 1D. (x – 1)2 2x
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 :
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
D. x < 10
Câu 14: Hình lập phương có cạnh là 5cm, khi đó diện tích là:
A. 10cm2
B. 20cm2
C. 25cm2
D.75cm2

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? ( đánh dấu X vào ô chọn)
Nội dung

Đúng
Sai
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
II.
Tự luận: (6 điểm).
Bài 1: (1.5 điểm) Giải các phương trình:

x
x
2x2 − 4
+
=
x − 3 x + 1 ( x − 3)( x + 1)

2(x + 3) = 4x − (2 + x)

x + 5 = 3x − 2

a)
b)
c)
Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình 3(2 – x) < 2 – 5x và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Đến B, người đó

nghỉ 1giờ rồi quay về A với vận tốc trung bình 24km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5giờ 30 phút
Tính quãng đường AB( bằng km).
Bài 4: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH.



a) Chứng minh HBA ഗ
b) Tính BC, AH, BH.



ABC


c)Tia phân giác của góc B cắt AC và AH theo thứ tự ở M và N.Kẻ HI song song với BN (I AC ).
Chứng minh AN2=NI.NC


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII
Năm học: 2016-2017
MÔN:TOÁN – Khối 8

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1
A
9
D

2
C

10
A

3
A
11
D

4
B
12
C

5
C
13
B

6
A
14
D

7
B
15a
ĐÚNG

8
A

15b
ĐÚNG

II.PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu
Câu 1

Đáp án

Điểm


2(x + 3) = 4x − (2 + x)

0,25đ

a)
2x +6 = 4x-2-x
2x-4x+x=-2-6
-x=-8
x=8

0,25đ





b)- Tìm đúng ĐKXĐ của phương trình là x 1 và x -1
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu thu được phương trình:

(x + 1)2 – (x – 1)2 = 4
- Giải phương trình vừa nhận được. kết quả x = 1
- Giá trị x = 1 không thỏa mãn ĐKXĐ của PT. trả lời PT vô nghiệm

0,25

x + 5 = 3x − 2
c) Giải phương trình sau:
TH1: x



– 5 ta có : x + 5 = 3x – 2

TH2: x < – 5 ta có : – x – 5 = 3x – 2
Vậy tập nghiệm của pt là: S =

{ 3,5}



0.25
điểm
0,25
điểm

.




điểm

x = 3,5 ( nhận )
x = – 0, 75 (loại)

0,25
điểm


Câu 2

1

0,25

3(2 – x) < 2 – 5x




6 – 3x < 2 – 5x
2x < – 4

điểm


0,25

x < –2


điểm
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x < – 2 Tập nghiệm được biểu
0,5
diễn trên trục số như sau:
.
.
điểm
-2
0

Bài 3

- Chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn: Gọi x(km) là QĐ AB(x > 0)
- Xác định được thời gian người đó đi từ A đến B là
là

x
24

x
30

h, thời gian trở về

h
x
x
11
+
+1 =

30 24
2

- Thiết lập phương trình:
- Giải phương trình tìm được x = 60

- Khẳng định giá trị x = 60 thỏa mãn ĐK của ẩn và trả lời

Bài 4

0,25
điểm
0,25
điểm
0,5
điểm
0,25
điểm
0,25
điểm


Hình vẽ
0,5đ

A
N
I

M

B

H



a) Chứng minh


HBA và
· ΗA
B
·AΒC

Do đó



=





∑=

ABC

¶ ΑC
B


HBA

0,5đ
0,5đ
0,5đ

= 900(gt)


ABC (g.g)

∑=

vuông tại A (gt)
2

2

BC = AB + AC


0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ

2

AB 2 + AC 2


BC =

BC = 122 + 162
BC = 144 + 256 = 400 = 20

* Vì

∆ABC

0,5đ
cm
S ABC

vuông tại A nên:

AH .BC = AB. AC hay AH =

=>
*



=>

HBA

1
1
= AH .BC = AB. AC

2
2

AB. AC 12.16
=
= 9, 6
BC
20

BA2
BC

(cm)

ABC(cmt)

122
20

0,5đ
0,5đ

HB BA
=
AB BC

HB =

=>




1,5

đ

ABC có:

chung

∆ABC




HBA ഗ

C

=
= 7,2 (cm)
( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm)

0,5đ


∆ABC




∑=

vuông tại A (gt)
2

2

BC = AB + AC


0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ

2

AB 2 + AC 2

BC =

BC = 122 + 162
BC = 144 + 256 = 400 = 20

* Vì

∆ABC

0,5đ
cm

S ABC =

vuông tại A nên:

AH .BC = AB. AC hay AH =

=>
*





HBA

1
1
AH .BC = AB. AC
2
2

AB. AC 12.16
=
= 9, 6
BC
20

0,5đ
(cm)


HB =

=>

ABC(cmt)

BA2
BC

122
20

=
= 7,2 (cm)
( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm)

∆ABC



vuông tại A (gt)
2

2

BC = AB + AC

AB 2 + AC 2

BC =


BC = 144 + 256 = 400 = 20

* Vì

=>

0,5đ
cm
S ABC

vuông tại A nên:

1
1
= AH .BC = AB. AC
2
2

AB. AC 12.16
AH .BC = AB. AC hay AH =
=
= 9, 6
BC
20



=>


∆ABC

HBA



ABC(cmt)

HB BA
=
AB BC

BA2
HB =
BC

=

122
20

∑=


0,25đ
0.25đ
0,25đ
0,25đ

2


BC = 122 + 162

*

0,5đ

HB BA
=
AB BC

=>

=>

0,5đ

= 7,2 (cm)

0,5đ
0,5đ

(cm)

0,5đ


( Học sinh trình bày cách khác vẫn cho trọn điểm)

Nếu học sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng vẫn cho đủ điểm theo từng câu.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×