Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

quy hoạch chi tiết 1 500 khu dân cư xã nhơn đức, huyện nhà bè, tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.03 MB, 82 trang )

i

Lời cảm ơn
Lời đầu tiên, tác giả xin chân thành cảm ơn TS.KTS TRẦN VĂN ĐỨC đã tạo cơ hội
và chỉ bảo nhiệt tình để tác giả học hỏi kiến thức và có thể hoàn tốt đồ án tốt nghiệp
trong thời gian qua.
Bên cạnh đó, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Quý Thầy Cô ngành Quy hoạch
đô thị khoa Kỹ thuật công trình, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã tận tình giảng dạy
và truyền đạt kiến thức trong suốt quá trình học tập tại trường.
Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình và bạn bè hỗ trợ giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập
cũng như trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp cuối khóa.

TP.HCM, ngày … tháng … năm …
Sinh viên thực hiện


ii

Lời cam đoan
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính tác giả và được sự hướng
dẫn khoa học của TS.KTS Trần Văn Đức. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề
tài này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số
liệu trong bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được tác giả thu
thập từ các nguồn khác nhau đều được trích dẫn và chú thích nguồn gốc cụ thể trong
bài báo cáo.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội
dung bài báo cáo của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên quan đến
những vi phạm tác quyền, bản quyền do tác giả gây ra trong quá trình thực hiện.
Tp.HCM, ngày 06 tháng 08 năm 2018
Tác giả



iii

Mục lục
Lời cảm ơn ........................................................................................................................i
Lời cam đoan ....................................................................................................................ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục từ viết tắt ........................................................................................................vi
Danh mục bảng biểu.......................................................................................................vii
Danh mục hình ảnh ...................................................................................................... viii
Chương 1: Giới thiệu chung .......................................................................................... 1
1.1.

Đặt vấn đề ........................................................................................................... 1

1.2.

Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1

1.3.

Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3

1.4.

Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 4

1.5.

Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 5


1.6.

Cấu trúc của thuyết minh đồ án .......................................................................... 5

Chương 2. Tổng quan về khu vực thiết kế ................................................................... 7
2.1.

Vị trí địa lý và quy mô ........................................................................................ 7

2.2.

Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 9

2.2.1.

Địa hình, địa vật .................................................................................................. 9

2.2.2.

Khí hậu .............................................................................................................. 11

2.2.3.

Địa chất công trình – địa chất thủy văn ............................................................ 12

2.2.4.

Thủy văn ........................................................................................................... 12


2.3.

Hiện trạng xã hội .............................................................................................. 13

2.3.1.

Hiện trạng dân cư và lao động .......................................................................... 13

2.3.2.

Hiện trạng về văn hóa ....................................................................................... 14

2.3.3.

Hiện trạng nhà ở ................................................................................................ 15

2.3.4.

Hiện trạng sử dụng đất và xây dựng ................................................................. 16


iv

2.4.

Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật .............................................................................. 17

2.4.1.

Hiện trạng giao thông ........................................................................................ 17


2.4.2.

Hiện trạng san nền, thoát nước ......................................................................... 19

2.4.3.

Hiện trạng cấp nước .......................................................................................... 19

2.4.4.

Hiện trạng cấp điện ........................................................................................... 20

2.4.5.

Thoát nước và vệ sinh đô thị ............................................................................. 20

2.5.

Hiện trạng kinh tế ............................................................................................. 21

2.5.1.

Hiện trạng thu nhập người dân.......................................................................... 21

2.5.2.

Cơ cấu ngành nghê ............................................................................................ 22

2.6.


Phân tích chung đánh giá hiện trạng theo phương pháp SWOT ...................... 23

2.7.

Đánh giá tổng hợp hiện trạng ........................................................................... 24

Chương 3. Cơ sở nghiên cứu và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ................................. 25
3.1.

Cơ sở pháp lý .................................................................................................... 25

3.2.

Cơ sở lý luận ..................................................................................................... 26

3.3.

Cơ sở thực tiễn .................................................................................................. 28

3.3.1.

Mô hình đô thị sinh thái Hammarby Sjöstad, Stockholm Thụy Điển............... 28

3.3.2.

Mô hình đô thị sinh thái Vancouver, Canada. .................................................. 29

3.3.3.


Mô hình đô thị sinh thái thành phố Curtiba, Brazil. ......................................... 31

3.3.4.

Mô hình đô thị sinh thái thành phố Porland, Bang Oregon – Mỹ..................... 32

3.3.5.

Các tiêu chí cần đảm bảo khi thực hiện ............................................................ 32

3.4.

Dự báo quy mô nghiên cứu .............................................................................. 34

3.5.

Các chỉ tiêu kinh tế,kỹ thuật sử dụng trong đồ án ............................................ 35

Chương 4. Phương án quy hoạch khu dân cư ........................................................... 37
4.1.

Phương án chọn ................................................................................................ 37

4.1.1.

Sơ đồ ý tưởng tổ chức không gian .................................................................... 37

4.1.2.

Phương án cơ cấu chọn ..................................................................................... 40


4.2.

Phương án so sánh ............................................................................................ 42


v

4.2.1.

Sơ đồ ý tưởng tổ chức không gian .................................................................... 42

4.2.2.

Cơ cấu phương án so sánh ................................................................................ 43

4.3.

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất ............................................................. 45

4.4.

Quy hoạch cảnh qua khu vực quy hoạch .......................................................... 49

4.5.

Quy hoạch tổng mặt bằng giao thông ............................................................... 50

Chương 5. Hệ thống quản lý ....................................................................................... 53
5.1.


Quản lý quy hoạch xây dựng ............................................................................ 53

5.2.

Quản lý về định hướng phát triển ..................................................................... 54

5.3.

Quản lý về cây xanh ......................................................................................... 54

5.4.

Quản lý về xử lý rác và nước thải..................................................................... 56

5.5.

Quản lý về hệ thống thông tin liên lạc .............................................................. 57

5.6.

Quản lý về hệ thống xử lý nước thải ................................................................ 57

5.7.

Quản lý về giao thông ....................................................................................... 58

5.8.

Quản lý vè xây dựng ......................................................................................... 59


Chương 6. Đánh giá và kiến nghị ............................................................................... 63
6.1.

Đánh giá ............................................................................................................ 63

6.2.

Kiến nghị .......................................................................................................... 63

Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 64
Phụ lục ............................................................................................................................ 65
Phụ lục 1: Thống kê phân tích 6 đồ án tham khảo ......................................................... 65
Phụ lục 2: Thống kê tổng hợp 6 đồ án và 4 thành phố................................................... 71


vi

Danh mục từ viết tắt

SWOT

Strenghts Weaknesses Opportunities Threats



Quyết định

UBND


Uỷ ban nhân dân

TT

Thông tư

BXD

Bộ xây dựng



Nghị định

CP

Chính phủ

TCXD

Tiêu chuẩn xây dựng

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh


vii

Danh mục bảng biểu


Bảng

Tên

Trang

2.1

Thống kê hiện trạng sử dụng đất

17

3.1

Bảng thống kê chỉ tiêu 4 thành phố

33

3.2

Bảng thống kê dân số 4 thành phố

34

3.3

Bảng quy định tối thiểu đối với các công trình đô thị cơ bản 36

4.1


Bảng thống kê sử dụng đất phương án chọn

41

4.2

Bảng thống kê sử dụng đất phương án so sánh

44

4.3

Bảng chỉ tiêu hệ số sử dụng đất

47

4.4

Bảng thống kê mạng lưới giao thông

52


viii

Danh mục hình ảnh

Hình


Tên

Trang

1.1

Sơ đồ vị trí xã Nhơn Đức

2

1.2

Sơ đồ liên hệ vùng khu đất trong xã Nhơn Đức

4

2.1

Vị trí xã Nhơn Đức trên bản đồ quy hoạch chung Nhà bè

7

2.2

Vị trí khu đất trên bản đồ quy hoạch chung Nhà bè

8

2.3


Bản đồ địa hình khu vực nghiên cứu

9

2.4

Bản đồ mặt cắt khu đất

10

2.5

Biểu đồ lượng mưa trung bình Nhà bè

11

2.6

Hướng thoát nước khu vực nghiên cứu

12

2.7

Hiện trạng dân cư khu đất

13

2.8


Thống kê số liệu trình độ văn hóa

14

2.9

Hiện trạng điển hình nhà khu vực

15

2.10

Bảng đồ cơ cấu nhà ở khu vực

16

2.11

Hiện trạng sử dụng đất khu vực

16

2.12

Hiện trạng giao thông khu vực nghiên cứu

18

2.13


Hiện trạng thoát nước khu vực nghiên cứu

19

2.14

Khảo sát thu nhập người dân

21

2.15

Khảo sát cơ cấu ngành nghề

22

3.1

Mô hình đô thị sinh thái

27

3.2

Mô hình quy trình ĐTST Stockholm,Thụy Điển

28

3.3


Phối cảnh điển hình 1 góc ĐTST Vancouver

29

3.4

Khung cảnh đô thị thành phố Curtiba, Brazil

31

3.5

Giao thông công cộng tại thành phố Porland

32

3.6

Khu đô thị Phú Mỹ Hưng theo mô hình ĐTST

29

3.7

Khu đô thị sinh thái Thủ Thiêm

29


ix


4.1

Sơ đồ ý tưởng việc tạo dựng không gian giao thông

37

4.2

Sơ đồ tạo dựng không gian giao thông

38

4.3

Phương án cơ cấu chọn

40

4.4

Sơ đồ ý tưởng tổ chức không gian phương án so sánh

42

4.5

Phương án cơ cấu so sánh

43


4.6

Quy hoạch sử dụng đất

46

4.7

Quy hoạch cảnh quan

49

4.8

Quy hoạch giao thông khu vực nghiên cứu

50

4.9

Sơ đồ mặt cắt quy hoạch

51

5.1

Sơ đồ phân bố cảnh quan

55


5.2

Sơ đồ xử lý rác thải

56

5.3

Sơ đồ quản lý hệ thống thông tin liên lạc

57

5.4

Sơ đồ quản lý xử lý nước thải

57

5.5

Tam giác góc nhìn

58

5.6

Quản lý các loại hình công trình

59


5.7

Quản lý khoảng lùi xây dựng

60

5.8

Quản lý mật độ xây dựng

61

5.9

Quản lý tầng cao

62


1

Chương 1: Giới thiệu chung
1.1. Đặt vấn đề
Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay đang trong quá trình phát triển mạnh, dân số cũng
tăng lên nhanh chóng và đạt 8.224.000 người(2015). Vì vậy, nhu cầu chỗ ở và dịch vụ
công cộng trong nội thành quá tải, dẫn đến sự phát triển thành phố sang ngoại thành,
phát triển các khu Đông – Đông Nam, khu Tây – Tây, khu Nam…(QĐ 1340/UBND
TP-2014).
Gần đây, tiềm năng phát triển khu Nam Sài Gòn được nhắc đến nhiều hơn khi mà

thông tin Thành phố Hồ Chí Minh dự định phát triển đặc khu kinh tế Quận 7, H. Nhà
Bè, H. Bình Chánh, H. Cần Giờ,…Hàng loạt các dự án về cơ sở hạ tầng như đại lộ
Nguyễn Văn Linh, dự án cầu vượt nút giao Nguyễn Văn Linh và Nguyễn Hữu Thọ,
tuyến metro số 4 nối quận 1,3,4,7, Nhà Bè … đang trở thành đòn bẩy , tạo động lực
cho sự phát triển của khu vực này, với vốn đầu tư 97.000 tỷ đồng dự kiến đến năm
2024 hoàn thành.
Thông qua những vấn đề cấp thiết nêu trên, đồ án quy hoạch khu dân cư thuộc xã Nhơn
Đức ra đời từ năm 2018 định hướng năm 2030 là hết sức cần thiết và mang tính thiết
thực cao.
1.2. Lý do chọn đề tài
- Nhà bè nằm ở phía Nam của TP.HCM cách trung tâm thành phố khoảng 20km, kết
nối trung tâm thành phố qua các tuyến đường chính Nguyễn Hữu Thọ, Nguyễn Văn
Linh, Huỳnh Tấn Phát, Phạm Hùng.
- Nhà bè tiếp giáp với khác khu vực đã phát triển quận 7, quận 4, quận 8,...
- Hệ thống cơ sở hạ tầng đang được đầu tư:
+ Hoàn thành xây mới cầu rạch đĩa và cầu long kiểng vào đầu năm 2018.
+ Hơn 6.200 tỷ xây dựng đoạn đường bến lức - hiệp phước.


2

+ Xây dựng nút giao thông hơn 2.600 tỷ nguyễn văn linh- nguyễn hữu thọ.
+ Xây dừng cầu bình khánh nối nhà bè - cần giờ.

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí xã Nhơn Đức, Nhà Bè
Nguồn:Bản đồ quy hoạch chung Huyện Nhà Bè (2020)


3


- Theo định hướng phát triển của quy hoạch huyện Nhà Bè. Xã Nhơn Đức nằm về
phía tây nam của huyện nhà bè
+ Hướng Tây Bắc giáp xã Phước Kiển, Nhà Bè.
+ Hướng Tây giáp khu dân cư Đa Phước, Bình Thạnh.
+ Hướng Bắc giáp xã Phước Lộc, Nhà Bè.
+ Hướng Đông Nam giáp xã Long Thới, Nhà Bè
- Khu đất nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển thành khu dân cư. Nằm gần khu
đô thị metro, phía nam tiếp giáp với khu làng đại học dự kiến, công viên xây xanh,
đồng thời có tuyến đường nối dài giữa các dịch vụ công cộng với khu đất.
- Góp phần tạo tiền đề cho khu đất phát triển thành khu dân cư tập trung cao.
Cùng với lý do đó, theo định hướng của quy hoạch chung của huyện, tôi chọn đề tài
nghiên cứu: “Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thuộc xã Nhơn Đức, huyện Nhà
Bè, thành phố Hồ Chí Minh”.

1.3. Mục tiêu nghiên cứu
Thực hiện đề tài nghiên cứu này với những mục tiêu sau đây:
- Khai thác và sử dụng hiệu quả quỹ đất của vùng và khu vực vừa đảm bảo sự phát
triển kinh tế xã hội bền vững, phù hợp xu hướng phát triển đô thị của huyện Nhà
Bè.
- Tổ chức đồng bộ các khu ở và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xã hội, kinh tế.
- Góp phần giản nén dân cư trung tâm thành phố
- Bảo đảm sự phát triển ổn định, hài hòa và thống nhất các chức năng trong và
ngoài khu vực huyện Nhà Bè.
- Giải quyết nhu cầu nhà ở cho lượng chuyên gia từ nước ngoài (châu Âu, Mỹ,…)
đang làm việc tại Phú Mỹ Hưng, trung tâm thành phố….
- Phát triển khu đô thị dọc theo tuyến đường Nguyễn Hữu Thọ thành khu đô thị
xanh, đáp ứng được nhu cầu ở của người dân.


4


1.4. Phạm vi nghiên cứu
- Vị trí khu đất nằm ở phía đông bắc của xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè, nằm dọc
theo trục đường chính Nguyễn Hữu Thọ. Xã Nhơn Đức ( phía băc) được thừa
hưởng toàn bộ tiện ích cao cấp của khu đô thị Phú Mỹ Hưng, về phía Tây Nam
thì tiện ích từ khu đô thị cảng Hiệp Phước. Kể đến khu dân cư Nhơn Đức – Vạn
Phát Hưng, khu đô thị mới của tập đoàn LG( hàn quốc) - gas metro city, trường
đại học thể dục thể thao tp.hcm, trường tài nguyên môi trường tp.hcm.
- Nhu cầu nhà ở ở đây cao, vì tiềm năng kinh tế đang được đẩy mạnh dẫn đến nhu
cầu nhà ở cho người dân cao.
- Tuy nhiên, ở khu vực này chưa có hệ thống quy hoạch phát triển đồng bộ, nền
đất ở khu vực này còn yếu, khó khăn trong việc giải phóng, san lấp mặt bằng.

Hình 1.2. Sơ đồ liên hệ vùng khu đất với xã Nhơn Đức


5

1.5. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài được thực hiện bằng phương pháp cơ bản là phân tích, đánh giá, khảo sát hiện
trạng, cụ thể là:
- Khảo sát và đánh giá hiện trạng khu vực quy hoạch để lập bảng thống kê hiện trạng
thực tế dân cư, các công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật.
- Thu thập số liệu: thu thập các tài liệu, số liệu hiện trạng do địa phương cung cấp và
các đồ án quy hoạch có liên quan đến quy hoạch ở huyện Nhà Bè.
- Phương pháp phân tích: xác định vị trí khu đất quy hoạch trên bản đồ và các bản đồ
điều chỉnh quy hoạch chung huyện Nhà Bè(năm 2020).
- Từ kết quả đánh giá, tiến hành khảo sát mô hình quy hoạch phù hợp với khu đất.
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá để lập phương án cơ cấu.
1.6. Cấu trúc của thuyết minh đồ án

Chương 1. Giới thiệu chung
1.1.Tổng quan về đề tài nghiên cứu
1.2.Lý do chọn đề tài
1.3.Mục đích nghiên cứu
1.4.Phạm vi nghiên cứu
1.5.Phương pháp nghiên cứu
1.6.Cấu trúc của thuyết minh đồ án
Chương 2. Tổng quan về khu vực thiết kế
2.1.Vị trí và quy mô
2.2.Điều kiện tự nhiên
2.3.Hiện trạng khu vực thiết kế
2.3.1.Hiện trạng dân cư lao động
2.3.2.Hiện trạng sử dụng đất đai và xây dựng
2.3.3.Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật


6

2.3.4.Phân tích chung hiện trạng theo phương pháp SWOT
2.4. Tính chất chức năng khu vực quy hoạch
Chương 3. Cơ sở nghiên cứu và chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
3.1. Cơ sở pháp lý
3.2. Cơ sở kinh nghiệm thực tiễn
3.3. Cơ sở lý luận
3.4. Dự báo quy mô nghiên cứu
3.5. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật sử dụng trong đồ án
Chương 4. Triển khai phương án
Chương 5. Hệ thống quản lý
Chương 6. Kết luận và kiến nghị



7

Chương 2. Tổng quan về khu vực thiết kế
2.1. Vị trí địa lý và quy mô
Khu dân cư thuộc xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè, TP.HCM và khu đất quy hoạch nằm về
phía Đông Bắc của xã Nhơn Đức, cách trung tâm TP.HCM khoảng 12km với diện tích
56.28 ha.
Khu đất có vị trí tiếp giáp:
- Phía Đông giáp đường Nguyễn Hữu Thọ, Khu dân cư Phú Xuân
- Phía Tây giáp đường Nguyễn Bình xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè.
- Phía Nam giáp đường Nguyễn Bình, làng đại học dự kiến, xã Nhơn Đức, Nhà Bè.
- Phía Bắc giáp Rạch Tôm, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè.

Hình 2.1. Vị trí xã Nhơn Đức trên bản đồ quy hoạch chung Nhà Bè
Nguồn: Bản đồ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Nhà Bè(năm 2020)


8

Hình 2.2. Vị trí khu đất trên bản đồ quy hoạch chung Nhà Bè
Nguồn: Bản đồ điều chỉnh quy hoạch chung huyện Nhà Bè(năm 2020)


9

2.2. Điều kiện tự nhiên
2.2.1. Địa hình, địa vật
- Khu đất quy hoạch có địa hình tương đối bằng phẳng, thấp, bị chia cắt bởi rất nhiều
sông rạch chằng chịt, hướng đổ dốc không rõ rêt. Cao độ mặt đất nhìn chung thấp

dưới 2,0m và phổ biến là cao độ từ 0,2m đến 1,0m.

Hình 2.3. Bản đồ địa hình khu vực nghiên cứu


10

- Đất ở khu vực này có khả năng chịu lực thấp và là vùng chịu nhiều ảnh hưởng của
thủy triều, được bảo vệ khỏi ngập úng nhờ vào mương và bờ bao công do người dân
xây dựng tự phát.

Hình 2.4. Bốn mặt cắt khu đất
- Hệ thống thoát nước là hệ thống thoát nước chung cho cả nước mưa và nước thải.
Cống thoát nước xây dọc theo tuyến đường Nguyễn Hữu Thọ, khu công nghiệp Hiệp
Phước, từ cống tròn Ф400 đến Ф1500. Nhìn chung hệ thống thoát nước phân bố
không đồng đều và rất thiếu về mật độ phân bố. Do đó khu vực này thoát nước mặt
là chủ yếu.


11

2.2.2. Khí hậu
Nằm trong khu vực khí hậu TP.HCM là khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, mang
tính chất chung là nóng, ẩm với nhiệt độ cao và mưa nhiều. Trong năm có hai mua rõ
rệt:
- Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11.
- Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
Theo số liệu đài khí tượng thủy văn thì ở khu vực này:
- Nhiệt độ trung bình 27oC, biên độ giao động giữa ngày và đêm 5o-10o .
- Độ ẩm biến thiên theo mùa.

- Lượng mưa tập trung chủ yếu vào các tháng 6,7,8,9 và 10.
- Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây Nam.
- Tốc độ gió trung bình là 3m/s, gió mạnh nhất là 22,6%, đổi chiều rõ rệt theo mùa.
Xét điều kiện khi hậu như trên, mô hình quy hoạch khu vực nghiên cứu cần đảm bảo:
-

Xây dựng nhà cao tầng cuối hướng gió.

-

Các công trình nhà ở thiết kế có cửa sổ lớn để đón hướng gió chính.

Hình 2.5. Biểu đồ lượng mưa trung bình ở Nhà Bè


12

2.2.3. Địa chất công trình – địa chất thủy văn
Khu vực có cấu tạo nền đất phù sa mới, thành phần chủ yếu là sét, bùn sét pha lẩn
nhiều tạp chất hữu cơ thương có màu đen hoặc xám đen. Sức chịu tải của nền đất thấp.
Sức chịu tải của nền đất thấp, nhỏ hơn 0.7kg/cm2.
Mực nước ngầm không áp nông, cách mặt đất phổ biến ở 0,5m.
Xét điều kiện địa chất công trình trên, mô hình quy hoạch cần đảm bảo:
- Trồng các cây chống ngập lụt, cây ăn trái, cây ven sông.
- Mực nước không áp nông phù hợp cho xây dựng nhà cao tầng.
2.2.4. Thủy văn
Khu vực xã Nhơn Đức huyện Nhà Bè chịu ảnh hưởng chính từ chế độ bán thủy triều
trên biển Đông qua sông Sài Gòn và sông Nhà Bè.
Xét điều kiện trên khi quy hoạch cần có giải pháp: đất pha cần trông cây xanh dọc bờ
sông, rạch.


Hình 2.6. Hướng thoát nước khu vực nghiên cứu.


13

2.3. Hiện trạng xã hội
2.3.1. Hiện trạng dân cư và lao động
Khu vực quy hoạch có mật độ dân cư phân bố không đồng đều, dân cư tập trung vùng
ve sông Rạch Tôm, dọc tuyến đường Nguyễn Bình.

Hình 2.7. Hiện trạng dân cư khu đất


14

Tình hình phát triển kình tế:
- Hoạt động kinh tế ở đây chủ yếu làm vườn, chăn nuôi. Tuy nhiên, bối cảnh ngành
nghề đang phát triển theo hướng công nghiệp hóa- hiện đại hóa.
- Tuy diện tích đất nông nghiệp ở đây tương đối lớn, cơ sở hạ tầng đang được đầu tư
nhưng hiệu quả sản xuất nông nghiệp chưa cao.
- Ở khu vực nói riêng cũng như nhà bè nói chung thì ngành nghề thương mại dịch vụ
đang được đẩy mạnh phát triển với các loại hình đa dạng đem lại hiệu quả sản xuất
cao.
2.3.2. Hiện trạng về văn hóa
Trình độ hoc vấn người dân ở xã nhơn đức huyện nhà bè tuy đang có bước chuyển biến
đáng kể khi các trường học đang được đầu tư xây dựng, tuy nhiên vẫn còn thấp so với
TP.HCM.

Hình 2.8. Thống kê số liệu trình độ văn hóa



15

2.3.3. Hiện trạng nhà ở
- Nhà ở ở khu vực này chủ yếu là nhà cấp 4, nhà tạm, rải rác một vài ngôi nhà kiên cố.
Nhà chủ yếu tập trung ven tuyến đường chính Nguyễn Bình.
+ Nhà kiên cố: 13,13% tổng số căn.
+ Nhà bán kiên cố: 70% tổng số căn.
+ Nhà thô sơ: 15% tổng số căn.
+ Nhà khác: 1,87%.

Hình 2.9. Hiện trạng điển hình nhà khu vực
- Công trình công cộng: Hiện tại trong khu đất chưa có hệ thống công cộng phục vụ
cho người dân ở đây.Quỹ đất trống khá nhiều nhưng chưa có được khai thác triệt để
công năng của sông ngòi.
- Giáo dục – đào tạo: hiện tại trong khu đất chưa có cơ sở trường học phục vụ cho
người dân ở đây.
- Tôn giáo:Về tín ngưỡng, phần lớn cư dân sinh sống trên địa bàn xã(80%-theo quy
hoạch chung Nhà Bè-năm 2020) theo tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên ông bà. Phật giáo
là tôn giáo chiếm đa số trong đời sống tâm linh của người dân ở đây.


16

Hình 2.10. Bảng đồ cơ cấu nhà ở khu vực
2.3.4. Hiện trạng sử dụng đất và xây dựng

Hình 2.11. Hiện trạng sử dụng đất khu đất



×