Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

tiền lương phát sinh tại công ty TNHH linh giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ
₋₋₋₋₋₋₋₋⁎⁎⁎₋₋₋₋₋₋₋₋

ĐÈ ÁN MÔN HỌC
Đề số 40718

 SINH VIÊN THỰC HIỆN: LƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT
 NGÀY SINH: 30/08/1998
 LỚP : KT1

KHÓA: K25

NGÀNH: KINH TẾ HỆ: CHÍNHQUY

 ĐỊA ĐIỂM HỌC: 193 VĨNH HƯNG– HOÀNG MAI- HÀ NỘI

HÀ NỘI THÁNG 6 /2020


LỜI MỞ ĐẦU
Đề án em được giao là đề án tiền lương phát sinh tại công ty TNHH Linh Giang. Dưới sự
hướng dẫn tận tinh của cô giáo bộ môn, em đã hoàn thành đề án.
Đề án của em gồm 4 phần như sau:
Phần 1: Công ty TNHH Linh Giang
Phần 2: Lập bảng chấm công, bảng thanh toán lương và các khảon trích theo lương cho
các bộ phận
Phần 3: Lập bảng tổng hợp thanh toán lương toán doanh nghiệp
Phần 4: Mở và ghi sổ Nhật ký chung
Phần 5: Mở và ghi Sổ Cái, sổ chi tiết các tài khoản liên quan
Em xin cảm ơn chân thành tới cô giáo ,đã hướng dẫn tận tình và giúp đỡ em hoàn thiện đề


án này

1


I. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Tên đơn vị: Công ty TNHH Linh Giang
Lĩnh vực hoạt động: Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thủ công mỹ nghệ
Trụ sở: 30 Đoàn Kết- Phường Sao Đỏ- Chí Linh, Hải Dương
Mã số thuế: 0801265542
Chế độ kế toán: Áp dụng theo Thông tư 133/2016
Hình thức ghi sổ kế toán:Nhật ký chung
Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Kỳ kế toán: Hàng tháng

II.

01 Kế toán vốn bằng tiền

:

Nguyễn Thị Lê

01 Thủ quỹ

:

Vũ Minh


Kế toán trưởng

:

Vũ Thị Diên

Giám đốc

:

Trần Vinh Quang

SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN Ở THỜI ĐIỂM 01/09/200N:
1. Tài khoản 1111

180.000.000 VNĐ

2. Tài khoản 1121

550.000.000 VNĐ

3. Tài khoản 334

40.000.000 VNĐ

4. Tài khoản 338

25.000.000 VNĐ

2



I.
STT

1

DANH SÁCH LAO ĐỘNG TẠI ĐƠN VỊ:
Hệ số
Chức Hệ số
phụ
Họ và tên
vụ
lương
cấp
TN
Trần Vinh Quang

Số SP
hoàn
thành
(chiếc)

Ngày
công
thực
tế




3.56

0.3

26

0.2

26

Giờ
công
làm
thêm

Doanh
thu bán
hàng
(trđ)

Phòng Hành chính- Tổng hợp
1

Vũ Thị Diên

TP

2.5

2


Nguyễn Thị Lê

NV

2.0

24

3

Vũ Minh

NV

1.85

20

4

Bùi Hà Thu

NV

1.85

26

5


8

Phòng Kinh doanh
1

Trần Văn Tú

TP

2.56

2

Nguyễn Mạnh Hà

NV

3

Bùi Thu Hà

4

Nguyễn Vĩnh Tiến

0.2

26


68

2.0

25

75

NV

1.85

26

35

NV

1.85

26

35

Tổ sản xuất giỏ cói (đơn giá 20.000đ/chiếc)
1

Vũ Thị Lan

TT


1.85

2

Trần Thị Biên

CN

3

Bùi Thị Như

4

Trần Như Hoa

0.1

320

26

1.85

280

26

CN


1.05

265

26

CN

1.05

245

26

3


NV1: Tính lương cho các bộ phận tại đơn vị
Chứng từ bao gồm
+ Bảng thanh toán tiền lương

4


5


6



NV2:Tính các khoản trích theo lương và bảo hiểm xã hội
Chứng từ bao gồm
+ Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội.

7


8


NV3: Nhân viên làm thêm giờ ngày thường không có làm thêm giờ sau 22h
Chứng từ bao gồm
+ Bảng chấm công làm thêm giờ.
+ Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ.

9


.

10


11


NV4: Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền lương kỳ trước cho nhân viên, chứng từ PC 1105 ngày
10/9
Chứng từ bao gồm

+ Phiếu chi tiền mặt PC 1105

12


13


NV5: Chuyển khoản thanh toán hết số tiền phải trả bảo hiểm kỳ trước, chứng từ ủy nhiệm chi
0214 và giấy báo nợ 0225 ngày 25/9
Chứng từ bao gồm
+ Ủy nhiệm chi 0214
+ Giấy báo nợ 0225

14


15


16


Yêu cầu 1: Lập bảng chấm công, bảng thanh toán lương và các khoản trích theo lương của từng bộ phận

17


18



19


20


Yêu cầu 2: Lập bảng thanh toán tiền lương toàn doanh nghiệp

21


Yêu cầu 3 Mở và ghi Nhật ký chung.

22


23


24


×