THĂM DÒ CHỨC NĂNG
HÔ HẤP
Company
LOGO
Chức năng chính của bộ máy hô hấp:
Cơ thể sử dụng O2 cho các hoạt động sống đồng thời sinh ra CO 2.
→ Cung cấp O2 và thải CO2
Hô hấp gồm 4 giai đoạn:
Giai
Giai đoạn
đoạn 11
Giai
Giai đoạn
đoạn 22
Giai
Giai đoạn
đoạn 33
Thông
Thông khí
khíTrao
Chuyên chở
chở
Trao đổi
đổi khí
khí Chuyên
ởở phổi
tại
phổi
khí trong
trong máu
máu
tại phổi
phổi khí
Giai
Giai đoạn
đoạn 44
Hô
Hô hấp
hấp
tế
tế bào
bào
Chuyên ngành phổi học
Vai trò:
+ Lâm sàng
+ Hình ảnh học
+ Chức năng hô hấp.
Trong đó, thăm dò chức năng hô hấp giúp:
+ Phát hiện sớm nhiều bệnh
+Cung cấp các dữ liệu quan trọng góp phần chẩn đoán, điều trị, theo dõi diễn tiến quá trình điều trị và
giám định y khoa.
Thăm dò chức năng hô
hấp giúp đánh giá chức
năng hô hấp
Góp phần đánh giá
chức năng
- Tuần hoàn
- Xương khớp cột sống,
- Đánh giá thể lực và
đánh giá tác hại của
môi trường bên ngoài.
MỤC TIÊU
1.
1.Xác
Xácđịnh
địnhđược
đượcýýnghĩa
nghĩavà
vàtiêu
tiêuchuẩn
chuẩncủa
củacác
cácthông
thôngsố
sốhô
hôhấp
hấpký
ký
2.2.Phân
Phântích
tíchđược
đượcmột
mộtmẫu
mẫuhô
hôhấp
hấpký
kýtrên
trênlâm
lâmsàng
sàng
3.
3.Trình
Trìnhbày
bàyđược
đượccác
cáckỹ
kỹthuật
thuậtthăm
thămdò
dòcơ
cơhọc
họcphổi
phổi
ĐẠI CƯƠNG
Thông khí phổi
Khí
trời
Phế
nang
Trao đổi khí
Phế
nang
Khí
trời
Text
ĐẠI CƯƠNG
Thăm
Thăm dò
dò chức
chức năng
năng thông
thông khí
khí phổi:
phổi:
-- Hô
Hô hấp
hấp ký
ký
-- Phế
Phế động
động ký,
ký,
-- Thăm
Thăm dò
dò tính
tính đàn
đàn hồi
hồi của
của phổi
phổi ngực
ngực
-- Đo
Đo sức
sức cản
cản đường
đường hô
hô hấp...
hấp...
→
→ thông
thông dụng
dụng nhất
nhất là
là hô
hô hấp
hấp ký
ký
ĐẠI CƯƠNG
Hô hấp ký
Thể tích
bình thường
Dung tích
bình thường
Thể tích
gằng sức
Dung tích
gắng sức
VAI TRÒ HÔ HẤP KÝ
- Đánh giá các thể và các mức độ RLTK phổi
- Phát hiện sớm các rối loạn chức năng hố hấp.
- Điều tra và đánh giá: bệnh nghề nghiệp (Bệnh bụi phổi
Silic, bụi phổi bông..)
- Chẩn đoán, đánh giá hiệu quả điều trị hen phế quản.
- Đánh giá chức năng HH của BN trước khi mổ.
- Đánh giá mức độ di chứng tàn phế do BPTNMT gây nên.
NGUYEÂN TAÉC
Phế lưu tích phân
∆P (mmHg)
F (L/S) = ——————
R (dynes.cm-5)
V(L) = ∫ ∆F dt
DỤNG CỤ
- Hô hấp kế.
- Ống ngậm
- Kẹp mũi .
TIẾN HÀNH ĐO
1. Cho vào máy các dữ liệu cuả người được đo.
2. Ngày , tháng , giờ và nhiệt độ phòng.
3. Chuẩn bò đo.
4 . Đo.
Đo dung tích sống chậm (VC)
.
T h e åt í c h ( l í t )
6
Giản
đồ thể
tích
theo
K hí
thời
l ư u t h o ân g
gian.
5
4
3
2
1
0
T hể
tí c h
d ư ï tr ư õ
h í t v a øo
D u n g t í c h s o án g
T h e å tí c h
d ư ï tr ư õ
t h ơ ûr a
10
20
30
T h ơ øi g i a n ( g i a ây )
40
50
Đo dung tích sống gắng
sức (FVC)
Thởra thậ
t nhanh, thậ
t manh
vàhế
t sứ
c
Đường biểu diễn dung
tích sống
gắng sức để đo FEV1
và FVC
(đường A).
Đường
biểu
diễn
thông khí tự ý tối đa
(hình B)
Đo thô
ng khí tựýtố
i đa
Giản đồ lưu lượng theo
thể tích
L ưu L ượng
(lít / giâ
y)
12
10
PEF
8
6
Dung tích số
ng gắ
ng sứ
c
4
Thởra
2
D
B
0
Hít và
o -2
-4
-6
-8
-10
-12
I
8 lít
A
C
E
Thểtích
(lít)
A : Hít và
o bình thườ
ng.
B : Thởra bình thườ
ng.
C : Hít và
o gắ
ng sứ
c.
D : Thởra gắ
ng sứ
c.
E : Hít và
o gắ
ng sứ
c.
PEF : Peak Expiratory Flow : lưu lượng đỉ
nh
lưu lượng thởra lớ
n nhấ
t ghi nhậ
n được.
. Đo thông khí tự ý tối
đa ( MVV )
Đường biểu diễn dung
tích sống
gắng sức để đo FEV1
và FVC
(đường A).
Đường biểu diễn thông
khí tự ý tối đa (hình B)
T hởra thậ
t nhanh, thậ
t manh
vàhế
t sứ
c
Đo thô
ng khí tự ýtố
i đa
7
PULMONARY FUNCTION TEST REPORT
Ver 2.0
TESTED BY :
DATE
NAME
PT.No
AGE
HEIGHT
WEIGHT
SEX
:
:
:
:
:
:
:
6
Apr/ 9/2
4730
31 yrs
159 cm
58 kg
MALE
TEMP.
BARO PRES
RACE ADJ
RACE
Pred.
:
:
:
:
:
5
0
23
C
760
mmHg
100
%
ORIENTAL
ITS
4
3
PRE-BRONC POST-BRONC %
PRED
ACT
%PRED
ACT
%PRED
CHG
VC(L)
4.23
3.54
84
3.41
81
-3
ERV(L)
----
1.37
----
1.41
----
3
IRV(L)
----
1.53
----
0.97
----
-36
TV(L)
----
0.64
----
1.03
----
61
FVC(L)
FEV.5(L)
4.23
2.81
3.57
1.52
84
54
3.73
2.35
88
83
FEV1(L)
3.64
2.63
72
3.12
86
4
54
19
FEV3(L)
4.15
3.48
84
3.69
89
6
FEV1/FVC(%)
----
74.3
----
91.5
----
23
FEV3/FVC(%)
----
98.3
----
108.2
----
10
FEF.2-1.2(L/S)
----
2.56
----
4.35
----
70
FEF25-75%(L/S)
4.20
2.34
56
3.51
84
50
FEF75-85%(L/S)
BEST FVC(L)
---4.23
0.99
3.59
---85
1.04
3.73
---88
4
4
BEST FEV1(L)
3.64
2.63
72
3.12
86
19
EX TIME(SEC)
----
4.32
----
4.41
----
2
V ext(L)
----
0.20
----
0.19
----
- 3
FIVC(L)
----
3.02
----
2.59
----
-13
FIV.5(L)
----
0.20
----
0.50
----
152
FEV.5/FIV.5
----
7.70
----
4.70
----
-38
PEF(L/S)
7.61
3.02
40
5.28
69
75
FEF25%(L/S)
7.00
2.76
39
5.21
73
85
FEF50%(L/S)
5.32
2.76
52
4.29
81
55
FEF75%(L/S)
PIF(L/S)
FIF50%(L/S)
1.84
-------
1.34
1.64
0.89
73
-------
1.58
1.62
1.35
86
-------
18
0
52
FEF50%/FIF50%
----
3.11
----
3.18
----
2
NOTE :
Mẫu
1
0
#2test,
#2test,
2 accepted.
2 accepted.
POST BD VC :
#1test,
1 accepted.
POST BD FVC :
#3test,
5 accepted.
INTERPRETATION
ITS
REVIEWED BY :
DATE :
30
40
50S
hô
hấp
10
8
ký
6
4
2
0
8L
-2
-4
-6
-8
-10
-12
UNCONFIRMED REPORT MUST BE REVIEWED BY PHYSICIAN.
20
12
-------
MILD AIRWAY OBSTRUCTION
Obstruction may be underestimated – Expiration time less
than _5 second
Upper airway obstruction suggested
Spirometry markedly improved post bronchodilator.
Low FEV.5 suggests poor initial effort.
10
L/S
LITERS EXPRESSED BTPS
PRE BD VC :
PRE BD FVC :
-------
2
Đọc một Hô Hấp Ký
1. Có đúng kỹ thuật không ?
2. Kết quả có bình thường không ?
X ± 20%
x ± 1,64 σ
3. Thuộc loại rối loạn nào ?
4. Test dãn phế quản?
Giải thích từ ngữ
-
Date
: Ngày tháng năm
Name
: Tên đối tượng
PT.No
: Patient number – Số hồ sơ
Age
: Tuổi (năm)
Height
: Chiều cao (cm)
Race
: Dân tộc – Oriental : Á
đông .
Sex
: Giới tính .
Indications
: Các đặc điểm của đối
tượng : ho , hút
thuốc , …
Temperature
: Nhiệt độâ phòng (oC)
Baro Pres
: Barometric Pressure : áp
suất khí
quyển (mmHg)
Weight
: Cân nặng (Kg)
Race adjustment : Điều chỉnh chủng tộc
(%).
Giải thích từ ngữ
- ACT
: Actual value : trò số thực sự của người
đo.
- Pred
: Predicted value : Trò số dự đoán (Trò
số bình
thường).
- % Pred
: % Predicted value : phần trăm so với
trò số dự đoán.
- VC (L)
: Vital capacity: Dung tích sống (Lượng khí
lớn
nhất mà ta có thể huy động được .
Quan trọng
trong hội chứng hạn chế .
- FVC(L)
: Forced vital capacity : Dung tích sống
gắng sức .
- FEV1 (L) : Forced expiratory volume in 1 sec. Thể
tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu. FEV1
để xác đònh mức độ nghẽn tắc .
Giải thích từ ngữ
- FEV1/ VC : Chỉ số Tiffeneau, dưới 70% là có
hội chứng
nghẽn tắc .
- FEV1/FVC : Chỉ số Gaensler cùng ý nghóa như
Tiffeneau.
- FEF25 - 75 : Forced expiratory flow at 25 – 75 % of FVC.
Lưu lượng thở ra gắng sức trong khoảng 25 –
70% dung tích sống gắng sức, quan trọng để
khám phá sớm nghẽn tắc đường dẫn khí .
- PEF(L/S)
: Peak expiratory flow: Lưu lượng thở ra
đỉnh. Thường dùng trong theo dõi hen
suyễn .
- MVV(L/M) :Maximal voluntary ventilation. Thông
khí tự ý
tối đa, quan trọng. Cho biết chung
về cơ học hô
hấp.
Hội chứng rối loạn thông khí hạn chế:
- Nguyên nhân:
+ Tại phổi như:
. U phổi
. Lao phổi (xơ hang)
. Xẹp phổi, cắt một bên phổi
+ Ngoài phổi như tràn dịch, tràn khí màng phổi, gù vẹo
cột sống, suy tim ứ máu phổi...
Phân tích kết quả
Xác đònh hội chứng hạn chế:
Giữa VC và FVC chọn trò số nào lớn hơn.
VC (FVC) lớn hơn 80% của trò số dự đoán
(% pred) đươcï xem là bình thường, không có hội
chứng hạn chế.
Phân tích kết quả
Xác đònh mức độ hội chứng hạn chế:
% VC (FVC) so với trò số dự đoán
Mức độ hạn chế
80 – 60 %
59 – 40 %
< 40 %
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Hội chứng rối loạn thông khí tắc nghẽn:
- Nguyên nhân: thường gặp khi có trở ngại đường
dẫn khí do cơ trơn phế quản hoặc do nguyên nhân
khác (có vật cản trong lòng ống thở, rối loạn tính
đàn hồi của phổi...).
- Các bệnh thường gặp là hen phế quản, viêm phế
quản, u phế quản, tăng tiết đường dẫn khí...