Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bảo toàn số mol liên kết π

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.07 KB, 2 trang )

1. Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol etilen và 0,18 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian, thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 7,6. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom thì khối lượng brom
tham gia phản ứng là
A. 28,8 gam
B. 0 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
E. 19,2 gam
2. Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol etilen, 0,24 mol axetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 7,275. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom thì khối
lượng brom tham gia phản ứng là
A. 100,8 gam
B. 158,4 gam
C. 70,4 gam
D. 30,4 gam
E. 19,2 gam
3. Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol etilen, 0,24 mol axetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 7,275. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch AgNO3/NH3
dư thì thu được khí Z và 28,8 g kết tủa. Dẫn khí Z qua dung dịch brom thì khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 100,8 gam
B. 158,4 gam
C. 70,4 gam
D. 30,4 gam
E. 19,2 gam
Bảo toàn mol π
1. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam
brom tham gia phản ứng. Tính m.
A. 16,0 g.
B. 3,2 g.
C. 8,0 g.


D. 32,0 g.
E. 24 g
2. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen, 0,2 mol propin; 0,1 mol etilen và 0,8 mol H2. Nung X một thời gian
với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro là 17,6. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 16,0 g.
B. 3,2 g.
C. 8,0 g.
D. 32,0 g.
E. 24 g
3. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen; 0,2 mol propin; 0,1 mol etilen và a mol H2. Tỷ khối hơi của X với
hidro là 7,33. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro là 11. Nếu
cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Tính m:
A. 64,0 g.
B. 3,2 g.
C. 8,0 g.
D. 32,0 g.
E. 24 g
4. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một ankin. Tỷ khối hơi của X với metan là 0,5. Nung X với xúc tác Ni đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Tính m:
A. 16,0 g.
B. 3,2 g.
C. 8,0 g.
D. 1,6 g.
E. 0 g
5. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một ankin. Tỷ khối hơi của X với metan là 0,5. Nung X với xúc tác Ni đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với X là 2. Hàm lượng về khối lượng H trong ankin và % thể tích
hidro trong X là:
A. 7,69%; 75%

B. 10%; 75%
C. 7,69%; 25%
D. 7,69%; 50%
E. 10%; 75%
6. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen; 0,2 mol propin; 0,1 mol etilen và a mol H2. Nung X một thời gian
với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hidro là 8,8. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có 32 gam brom tham gia phản ứng. Tính a.
A. 0,2 mol
B. 0,4 ml
C. 0,6 mol
D. 0,8 mol
E. 1,0 mol
7. Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả
năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C3H6
B. C4H6
C. C3H4
D. C4H8
E. C4H4
8. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian,
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom thì khối lượng brom
tham gia phản ứng là
A. 24 gam
B. 0 gam
C. 8 gam
D. 16 gam
E. 32 gam
9. Nung nóng hỗn hợp khí gồm 0,35 mol axetilen; 0,65 mol H2 với Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỷ
khối so với hidro là 8.Sục X vào dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được hỗn hợp khí Y và 24 g kết tủa. Y

phản ứng đủ với a mol brom trong dung dịch. Tính a.
A. 0,15 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,25mol
E. 0,3 mol
10. Hợp khí X gồm hidro, etilen và propilen có tỷ khối so với hidro là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình
kín có ít bột Ni rồi nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với hidro
là 10. Số mol hidro đã phản ứng là a mol. Tính a.
A. 0,075 mol
B. 0,05 mol
C. 0,015 mol
D. 0,075mol
E. 0,1 mol


11. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,1 mol C 2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,4 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với hidro là 9. Dẫn toàn bộ khí Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3
dư thu được 7,2 g kết tủa. Khí ra khỏi bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 phản ứng đủ với dung dịch chứa m(g)
brom. Tính m.
A. 32 g
B. 16,0 g
C. 22,4 g
D. 0 g
E. 27,2 g
12. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,4 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với hidro là 9. Dẫn toàn bộ khí Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3
dư thu được m (g) kết tủa. Khí ra khỏi bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 phản ứng đủ với dung dịch chứa 19,2(g)
brom. Tính m.
A. 4,8 g

B. 9,6 g
C. 24 g
D. 12 g
E. 19,2 g
13. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol metylaxetilen và 0,6 mol H 2 với xúc tác Ni, sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với hidro là 11,8. Dẫn toàn bộ khí Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được m (g) kết tủa. Khí Z ra khỏi bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 có thể tích 10,08 lít (đktc)
phản ứng đủ với dung dịch chứa p(g) brom. Tính p.
A. 32 g
B. 0 g
C. 22,4 g
D. 16 g
E. 27,2 g
Tính m biết tỷ khối của Z so với hidro là 11,2.
A. 4,8 g
B. 4,41 g
C. 7,35 g
D. 12g
E. 9,21 g
14. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp
khí Y. Dẫn toàn bộ khí Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom dư thì còn lại 448 ml khí (đktc) có tỷ khối hơi so
với oxi là 0,5. Khối lượng bình nước brom tăng là:
A. 1,04 g
B. 1,32 g
C. 1,64 g
D. 1,2 g
E. 1,56 g
15. Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C 2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp
khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có
280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Tính m.

A. 0,328 g.
B. 0,205 g.
C. 0,585 g.
D. 0,620 g.
E. 0,52 g
16. Đun nóng V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C 2H2 và H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y.
Dẫn toàn bộ khí Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 12 g kết tủa. Khí ra khỏi bình đựng
dung dịch AgNO3/NH3 phản ứng đủ với dung dịch chứa 16g brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu
được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 g nước. Tính V.
A. 8,96 lít
B. 5,6 lít
C. 11,2 lít
D. 13,44 lít
E. 10,08 lít
17. Đun nóng a mol C2H2 với 13,44 lít H2 (đktc) có xúc tác Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X.
Dẫn toàn bộ khí X tác dụng hết với brom dư thì thấy có 64 g brom tham gia phản ứng. Nếu cho X tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24 g kết tủa. Tính a
A. 0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,5 mol
D. 0,6 mol
E. 0,25 mol
18. Dẫn hỗn hợp gồm 0,01 mol CH4, 0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch
AgNO3/NH3; bình (2) đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng dung dịch trong bình (1) giảm a(g); khối lượng
brom đã phản ứng trong bình (2) là b(g). Tính a, b.
A. 6,42(g); 2,3 (g)
B. 6,42 g; 12,8 g
C. 7,2 g; 3,2 g
D. 7,2 g; 0,16 g
E. 6,42 g; 3,2 g

19. Đun nóng một hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen, 0,04 mol etilen, 0,02 mol propin và 0,06 mol hidro (có xúc
tác Ni). Sau một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua dung dịch nước brom dư thì còn
lại 1,12 lít hỗn hợp khí Z ở đktc có tỉ khối hơi so với hidro là 8. Khối lượng bình nước brom tăng m(g).Tính m.
A.2,7 g
B. 2,8g
C.2,64 g
D. 2,12 g
E. 3,48 g
20. Cho hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol axetilen; 0,35 mol hidro vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng một thời gian
thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội chậm qua dung dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí Z (đktc) bay ra. Tỉ khối hơi
của Z so với hidro là 4,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng m(g). Tính m.
A. 5g
B. 4,1g
C. 2,05g
D. 5,2g
E. 5,9 g



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×