TRIỂN KHAI NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/NĐ-CP
&
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN
KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI GIẢNG DẠY LÂM SÀNG
THEO NĐ 111
Tại Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
1
Nâng cao chất lượng đào tạo thực hành lâm sàng
www.ctump.edu.vn
Kế hoạch chi tiết phối hợp
STT
Nội dung
Trích NĐ
111/2017
Đơn vị thực hiện
Thời gian
1
Họp thống nhất nội dung với
các SYT, BV thực hành
Trường ĐHYDCT, Sở Y tế, 23/5/2018
Các cơ sở thực hành
2
Đăng ký Công bố cơ sở KBCB là Đ.11
CSTH trong KCB
Các BV thực hành: Từ
01/6/18
ĐKTWCT Cục KHCN và 30/6/18
ĐT, Các BV khác SYT
–
3
Đăng tải công bố
Cục KHCN và ĐT, và SYT Từ
15/6/18
(trong vòng 15 ngày khi 15/7/18
nhận đăng ký)
–
4
Ký hợp đồng nguyên tắc: thống Đ. 6
nhất số người học, giảng viên
Đ.7
Trường, Các cơ sở thực Từ
15/6/18
hành KBCB
15/7/18
(sau 15 ngày kể từ khi công
bố)
–
Đ. 11
Kế hoạch chi tiết phối hợp
STT
Nội dung
Trích NĐ
111/2017
Đơn vị thực hiện
Thời gian
5
Ký HĐ chi tiết (như các năm Đ. 6
qua cho năm học)
Trường, Các BV, TT, Cty
Từ 01/8/18- 15/8/18
6
CSTH bố trí phòng học, phòng Đ. 9
GB, phòng trực
Các CS thực hành
Từ 15/8/2018
7
Lượng giá người học
Các CS thực hành chủ trì Đánh giá thường
thống nhất với Trường
xuyên, cuối đợt
8
Chi trả thù lao cho CB thuộc Đ. 14, Đ.15 Theo HĐ giữa Trường, Các Cuối năm học và
CSTH và CB Trường tại các BV
BV, TT, Cty
năm tài chính
Đ.7
Kế hoạch chi tiết phối hợp
STT
Nội dung
Trích NĐ
111/2017
9
Xác nhận để công nhận chức danh, Đ. 15, Đ.16
học hàm
10
Đào tạo lớp Lý luận và PP dạy – học Đ.9
lâm sàng
Đơn vị thực hiện
Trường, Các BV
Thời gian
Hằng năm theo từng
đợt TB xét tặng danh
hiệu.
Trường đào tạo các lớp theo đề Từ tháng 7/2018 –
nghị của BV
12/2019
Phần mềm quản lý dạy, học
lâm sàng
www.ctump.edu.vn
Hệ thống quản lý thực tập lâm sàng (thử nhiệm)
Hướng dẫn đăng nhập và quản trị
www.ctump.edu.vn
8
Hệ thống quản trị: chức năng
- Thống kê số SV: Khoa, BV theo từng thời điểm
- Quản lý thực tập: phân nhóm, xếp lịch thực tập, quản lý nhóm thực tập, quản
lý sinh viên trực
- Danh sách: sinh viên theo nhóm, theo phòng bệnh, danh sách trực, danh sách
tất cả sinh viên
- Lịch giảng: xem lịch giảng, theo dõi và xếp lịch giảng
- Thông báo: cập nhật các thông tin và thông báo cho sinh viên
- Danh mục: cập nhật danh mục bệnh viện/khoa/phòng, danh mục hội trường,
danh danh sách cán bộ giảng dạy
- Chương trình: cập nhật bài giảng lâm sàng
9
10
Thực trạng và khó khăn
Điều 6. Hợp đồng ĐT thực hành
• HĐ ĐT gồm: HĐ nguyên tắc và HĐ chi tiết
Trường soạn thảo cho BV, đến nay có …/….. BV đã
ký
• HĐ ĐT nguyên tắc áp dụng cho ngành, khóa ĐT
Trường gộp các đối tượng chung 1 HĐ, vì theo NĐ
có thể hơn 10 nhóm đối tượng khó các BV
Điều 6. Hợp đồng ĐT thực hành
• HĐ chi tiết ký theo từng năm (đã duy trì hơn 15
năm): 12 BV tại TP CT, 01 BV ĐKVL, 02 trung tâm,
03 cty Dược
Điều 7. Tổ chức thực hiện CT, KH ĐT
CSTH chủ trì, phối hợp với Trường, thống nhất:
•DS người học và người dạy: có QĐ hằng năm gửi BV,
sử dụng phần mềm
•Tiếp nhận người học, người HD thực hành; theo
dõi, quản lý công tác đt.
•Thống nhất với Trường phân công người dạy
•Lượng giá thường xuyên và đánh giá kết thúc HP
Yêu cầu đối với người giảng dạy thực hành
thuộc lĩnh vực KB-CB
1 người: không quá 05 người học thực hành đối với đào
tạo trình độ sau đại học, 10 người học thực hành đối với
đào tạo trình độ đại học: thể hiện theo phần mềm
Đã được bồi dưỡng phương pháp dạy - học lâm sàng theo
quy định: giảng dạy theo CT hiện có của Trường 90 tiết,
nhiều CB có các CC khác vẫn học: 3 lớp
Điều 9. Yêu cầu đối với CS thực hành KBCB
Có phòng học, phòng GB, phòng trực dành cho người học
khó khăn vì các BV quá tải, nhà Trường xây dựng khu học tập
cho SV tại BV, nhưng thời gian sử dụng không lâu, BV lấy triển
khai nội dung khác
Tổng thời lượng giảng dạy thực hành của cơ sở thực hành tối
thiểu là 20% và tối đa là 80% của tổng thời lượng chương trình
thực hành
Tổng thời lượng CS TH chính đảm nhận tối thiểu là 50%, tối đa
là 80% tổng thời lượng chương trình thực hành.
Cơ sở thực hành chính (Điều 10):
Là bệnh viện hạng I ,…. có 2 bệnh viện: ĐKTW CT, ĐKTP CT
Có ít nhất 20% GV của CT ĐT có đăng ký hành nghề tại cơ sở
thực hành và được cơ sở thực hành bố trí làm công tác khám
bệnh, chữa bệnh Trường có 40%- 100% GV tham gia tại các
BV thực hiện nhiệm vụ như BS ĐT
Thực hiện ít nhất 50% thời lượng của chương trình thực hành
Chưa phân bố được CSTH cho chương trình đào tạo mà
chỉ phân bố theo học phần
Bộ môn
BV PS
Tổng tiết TH
Trường
ĐKTƯ
ĐKTP
BM Chấn thương chỉnh hình
3660
360
1470/2
1470
BM Da Liễu
1890
BM Gây mê Hồi sức
1440
BM Lao
1800
BM Mắt
1665
555
555
BM Ngoại
17692
2514
8072/2
BM Nhi
12330
BM Nhiễm
1845
0
765
1080
BM Nội
20736
990
8568/2
8478
BM Phục hồi Chức năng
1755
BM Sản
12330
BM Tai Mũi Họng
1665
1665
BM tâm thần
1890
1890
BM Thần kinh
2484
BM Ung bướu
1155
BM Y học cổ truyền
6195
Nhi đồng
YHCT
BV
chuyên
khoa
1800
360
360
360
360
1800
555
6962
612
540
1110
10710/4
1755
1080
4064
1242
0
6059/2
1242
1665
1155
5445/2
1155
Bộ môn
Tổng tiết TH
Trường
ĐKTƯ
ĐKTP
BV PS
BM Phục hình
2700
120
180
180
60
Liên BM Bệnh học miệng-Nha
chu
1320
180
360
360
240
Liên BM Nha cơ sở-Nha công
cộng
1380
40
40
40
40
Liên BM Nhổ răng-Phẫu thuật
hàm mặt
1080
330
330
60
Liên BM Răng trẻ em-Chỉnh
hình
1560
Răng hàm mặt
2025
Điều dưỡng đa khoa hệ Ngoại
3330
Điều dưỡng đa khoa hệ Nội
Nhi đồng
YHCT
Mắt-RHM
450
720
720
1274
1314
153
4230
630
1800
59
108157
8103
29841
21435
450
59
1260
7409
13032
5445
2124
Gửi xác nhận:
BVĐKTW là CS thực hành chính CT: Nội, Ngoại của ngành Y khoa,
RHM
BV ĐKTP CT là CS thực hành chính CT: Điều dưỡng, XN
BV NĐCT là CS thực hành chính CT: Nhi của ngành Y khoa
BV Phụ sản TP.CT là CS thực hành chính CT: Sản ngành Y khoa
BV YHCT là CS thực hành chính CT: Y học cổ truyền
TT YTDP TP. CT là CS thực hành chính CT: Y học dự phòng, YTCC
CT TNHH Dược….. là CS thực hành chính CT: Dược học
Điều 11. Công bố cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là CSTH
BYT ban hành quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ
Trưởng Bộ Y tế
Bộ Y tế: BV ĐKTW CT
Sở Y tế: các cơ sở trong địa bàn tỉnh/ TP
TT CTCH-PHCN xin không đăng ký công bố
BV khó khăn trong việc công bố theo tên HP, vì không đồng
nhất giữa các Trường
Điều 12. Chi phí đào tạo thực hành
Cơ sở giáo dục và cơ sở thực hành thỏa thuận,
thống nhất mức chi phí đào tạo thực hành và quy
định cụ thể trong hợp đồng đào tạo thực hành;
Năm 2017 chi trả 10,000 đ/SV/ 1 tuần TT tổng chi
1 tỷ 252 (tăng 35,8% so với năm 2016), năm 2018:
12,000 đ/1SV/ 1 tuần dự toán 1 tỷ 804 ( tăng 44%)
Chưa thống nhất với 01 BV TW tại Cần Thơ, cần
có qui định rõ ràng
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của cơ
sở thực hành là cơ sở KB-CB
GV của Trường được bố trí như nhân lực BV
BV được tính điểm khi đánh giá chất lượng, xếp hạng BV
Quyết định chi trả thù lao cho GV, người học tham gia HĐ
chuyên môn theo qui chế chi tiêu nội bộ BV chưa thực
hiện tất cả các BV, chỉ thực hiện GV cơ hữu của Trường
Trường chi trả mời giảng, kiêm nhiệm năm 16-17: 901
triệu theo giờ thực tế, năm 17-18: 1 tỷ 471
Điều 15. Quyền và trách nhiệm của cơ
sở giáo dục
CSGD được kê khai người giảng dạy thực hành của cơ sở thực hành
(chính) là giảng viên cơ hữu nếu đã được bổ nhiệm kiêm nhiệm chức danh
lãnh đạo, quản lý từ cấp bộ môn trở lên
Một người chỉ được kiêm nhiệm và kê khai là giảng viên cơ hữu tại một
cơ sở giáo dục; 1 BS chỉ kiêm nhiệm chức vụ cho 1 Trường
tối đa 5% tổng hệ số qui đổi của Trường; CKI, CKII không tính
như ThS, TS mà tính như ĐH, hệ số quy đổi 0,3
Trường bổ nhiệm 20 vị trí từ cấp Phó trưởng BM trở lên, thực
hiện hơn 10 năm
Đề xuất
1. BV công bố người tham gia GD theo chuyên môn,
không theo tên học phần
2. Đa số CS KB-CB không bố trí được phòng cho
SV,HV Bộ Y tế cho chủ trương các CS TH sử
dụng diện tích trong khuôn viên BV để xây dựng
khu thực hành tập trung
3. Có qui định rõ ràng về tài chính