06-Jul-19
Mục tiêu môn học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
• Nhận biết đặc trưng của một hệ thống thông tin và hệ thống
thông tin kế toán và các công cụ kỹ thuật mô tả hệ thống.
• Hiểu cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán.
• Nhận biết và có khả năng vận dụng hệ thống kiểm soát nội bộ
trong doanh nghiệp.
• Nắm bắt được các chu trình kinh doanh trong doanh nghiệp và
các hoạt động chính trong chu trình cũng như các vấn đề liên
quan đến kế toán chu trình.
• Hiểu được các giai đoạn phát triển hệ thống thông tin kế toán
mới và công việc cần thực hiện.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
1
2
Nội dung môn học
Phương pháp đánh giá
Chương 1: Tổng quan về HTTTKT
Chương 2: Phương pháp mô tả HTTTKT
Chương 3: Quy trình nghiệp vụ cơ bản trong HTTTKT
Chương 4 : Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT
Chương 5: Tổ chức thực hiện và vận hành HTTTKT
Chương 6: Phần mềm ứng dụng trong kế toán
1. 40% điểm quá trình và 60% điểm thi hết môn
(Không sử dụng tài liệu khi làm bài)
2. Sinh viên tham gia:
- Tham gia phát biểu, thảo luận trong giờ học sẽ
được tính vào điểm quá trình,
- Chuẩn bị tình huống và thực hành các bài tập.
3
4
1
06-Jul-19
Tài liệu tham khảo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
1. Trần Quốc Thịnh (2017). Giáo trình Hệ thống
thông tin Kế toán - NXB Kinh tế TP.HCM.
2. Nguyễn Bích Liên, Nguyễn Phước Bảo Ấn
(2016). Giáo trình Hệ thống thông tin Kế toán,
Tập 2 – NXB Kinh tế TP.HCM.
3. Tài liệu do giảng viên cung cấp.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
5
6
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
•
•
•
•
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN HỆ THỐNG
THÔNG TIN KẾ TOÁN
7
Nắm được các khái niệm cơ bản về HTTTKT
Vai trò của HTTTKT trong doanh nghiệp
Biết được đối tượng nghiên cứu của HTTTKT
Biết được các thành phần của HTTTKT
8
2
06-Jul-19
1.1. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT
1.1.2. Xu hướng phát triển
NỘI DUNG
• HTTT kế toán sẽ không đơn thuần là HTTT xử lý nghiệp vụ
• Bên cạnh các dữ liệu tài chính còn thu thập thêm các dữ liệu phi
tài chính
• Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kế toán
• HTTT kế toán kết hợp với các hệ thống chức năng khác trong
HTTT quản lý trở thành hệ thống hoạch định, kiểm soát nguồn
lực (ERP – Enterprise Resource Planning) trong doanh nghiệp
• Đối phó nhiều rủi ro phát sinh
1.1. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT
1.4. Phân loại HTTTKT
1.5. Các thành phần trong HTTTKT
9
10
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.1. Khái niệm
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.2. Đặc điểm
Hệ thống là một tập hợp các thành phần có quan hệ với nhau, tác
động nhau nhằm đạt được mục tiêu
Đối tượng của HTTTKT là nội dung của quá trình SXKD
Các hoạt động của
chu trình doanh thu
B
C
A
D
Mục
tiêu
Quá trình
SXKD
Hệ thống thông tin là một hệ thống gồm các thành phần có quan
hệ với nhau nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ dữ liệu tạo thông tin
hữu ích cho người sử dụng
Tập hợp theo
một chuỗi các
hoạt
động
cùng
liên
quan đến một
nội dung
Các hoạt động của
chu trình chi phí
Các hoạt động của
chu trình sản xuất
Các hoạt động của
chu trình …
11
12
3
06-Jul-19
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.2. Đặc điểm
Chức năng hệ thống thông tin kế toán
1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT
1.2.3. Vai trò của HTTTKT
• Tự động hoá và tích hợp những qui trình kinh doanh,
sản xuất chính.
• Chia sẻ dữ liệu, thông tin trong phạm vi doanh nghiệp
• Cung cấp và truy vấn thông tin trực tuyến
Chức năng HTTTKT
Thu thập, lưu trữ dữ liệu về các hoạt động SXKD của DN
Xử lý, cung cấp thông tin hữu ích
• Thông tin tài chính cho đối tượng bên ngoài DN
• Thông tin cho việc lập kế hoạch
• Thông tin cho việc kiểm soát thực hiện kế hoạch
• Thông tin cho việc điều hành hoạt động hàng ngày
Kiểm soát
• Tuân thủ qui trình hoạt động SXKD của DN
• Bảo vệ tài sản vật chất, thông tin
• Hoạt động xử lý thông tin, đảm bảo chất lượng thông tin
13
14
1.4. Phân loại HTTTKT
1.4.1. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin
1.4.2. Phân loại theo phương tiện xử lý
1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT
1.3.1. Tổ chức thực hiện và vận hành HTTTKT
1.3.2. Phương pháp mô tả HTTTKT
1.3.3. Quy trình nghiệp vụ cơ bản trong HTTTKT
1.3.4. Kiểm soát nội bộ trong HTTTKT
Phân loại HTTTKT
Theo đối tượng
cung cấp thông tin
Theo phương tiện
xử lý
Theo mối quan hệ
giữa các hệ thống
•
•
•
•
15
Hệ thống thông
tin kế toán tài
chính
Hệ thống thông
tin kế toán quản
trị
•
•
Hệ thống bằng tay
(thủ công)
HTTTKT bán thủ
công
Hệ thống trên nền
máy tính (hệ thống
bằng máy)
•
Hệ thống cha con
Hệ thống cùng
cấp
16
4
06-Jul-19
1.5. Các thành phần trong HTTTKT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
Thông tin kế toán/
mạng truyền thông
Thiết bị/
phần mềm
Qui trình xử lý
Con người
Cơ sở dữ liệu
17
18
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
CHƯƠNG 2:
PHƯƠNG PHÁP
MÔ TẢ HTTTKT
• Nhận ra tầm quan trọng của việc mô tả
HTTTKT
• Hiểu rõ các công cụ và phương pháp mô tả
HTTTKT
• Thực hành vẽ sơ đồ dòng dữ liệu, lưu đồ bằng
thủ công và máy tính.
20
5
06-Jul-19
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.1.1. Ý nghĩa
NỘI DUNG
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả
HTTTKT
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả
HTTTKT
Khái niệm
Mô tả HTTTKT là việc sử dụng các công cụ như
lưu đồ, sơ đồ,… nhằm giải thích cách thức hệ
thống hoạt động.
Nội dung của
mô tả HTTTKT
Ai?
Cái gì?
Khi nào?
Ở đâu?
Tại sao?
Cách thức:
•
•
•
•
•
Nhập liệu
Xử lý
Lưu trữ
Thông tin đầu ra
Kiểm soát hệ thống
21
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.1.1. Ý nghĩa
Phân loại
Tường
thuật
Tài liệu
khác
Bảng câu
hỏi
Lưu đồ
Bảng
phỏng vấn
Sơ đồ dòng
dữ liệu
2.1. Ý nghĩa và vai trò của mô tả HTTTKT
2.1.2. Vai trò
• Mô tả cách thức mà hệ thống hoạt động một
cách khoa học và dễ hiểu
• Hỗ trợ việc hiểu và phân tích các thủ tục, quy
trình xử lý trong các chu trình và hệ thống
• Xác định điểm yếu trong hệ thống kiểm soát
nội bộ, cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ
thống kế toán và hoạt động kinh doanh
• Cung cấp các thông tin cho quá trình thiết lập
hệ thống và phát triển hệ thống.
6
06-Jul-19
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Khái niệm
Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD)
mô tả các thành phần của hệ thống thông qua các
hình vẽ mô tả:
• Nguồn / điểm đến
• Dòng luân chuyển
• Hoạt động xử lý
• Lưu trữ
Phân loại DFD
Phân loại DFD dựa vào cấp độ mô tả chi tiết luân
chuyển thông tin trong hệ thống
• DFD dạng tổng quát (khái quát) (cấp 0)
• DFD luận lý (cấp 1)
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Ký hiệu sơ đồ dòng dữ liệu
Biểu tượng
Tên dữ liệu luân chuyển
Tên
Giải thích
Nguồn / đích
Cá nhân/ tổ chức gửi và nhận dữ
liệu từ hệ thống
Dòng dữ liệu
Dòng dữ liệu luân chuyển vào và
ra một xử lý
Hoạt động xử lý
Quá trình xử lý dữ liệu trong hệ
thống
Mô tả xử lý
Mô hình sơ đồ dòng dữ liệu
Dữ liệu lưu trữ
(H)
Nguồn
dữ liệu
(A)
Dữ liệu (B)
Xử lý
(C)
Dữ liệu (D)
Xử lý
(F)
Thông tin (G)
Điểm đến
(K)
Thông tin (E)
Điểm đến
(V)
Tên dữ liệu lưu trữ
Bảo quản dữ liệu
Nơi bảo quản dữ liệu
7
06-Jul-19
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Cách vẽ DFD khái quát
Bước 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng các đoạn
văn mô tả
Bước 2: Lập bảng thực thể và các hoạt động liên
quan đến các thực thể đó
Cách vẽ DFD khái quát
Bước 3: Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu trong các
hoạt động trong bảng mô tả ở bước 2
• Hoạt động xử lý: Truy xuất, chuyển hóa, lưu trữ dữ
liệu, các hoạt động nhập liệu sắp xếp, xác nhận, tính
toán, tổng hợp, kiểm tra, đối chiếu
• Các hoạt động khác: Chuyển và nhận dữ liệu giữa các
thực thể không phải là hoạt xử lý dữ liệu
• Các hoạt động chức năng: Nhập xuất, bán hàng, mua
hàng… không phải là hoạt động xử lý dữ liệu
– Thực thể: Các đối tượng thực hiện hoặc điều khiển
các hoạt động (như người, nơi chốn, vật)
29
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
30
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Cách vẽ DFD khái quát
Bước 4: Nhận diện các thực thể bên ngoài hệ thống
Cách vẽ DFD luận lý
Bước 1,2,3,4: Tương tự như cách vẽ DFD tổng quát
Bước 6: Nhận diện các thực thể bên trong hệ thống
Thực thể bên ngoài là thực thể không thực hiện bất cứ hoạt động xử lý nào
trong hệ thống
Thực thể bên trong làm nhiệm vụ chuyển hóa dữ liệu
Bước 5 :
• Vẽ các hình chữ nhật biểu diễn các thực thể bên ngoài
hệ thống
• Vẽ 1 vòng tròn biểu diễn nội dung chính trong hoạt
động xử lý của hệ thống hiện hành (Đặt tên mang tính
khái quát)
• Vẽ các dòng dữ liệu nối vòng tròn và các thực thể bên
ngoài hệ thống
• Đặt tên cho các dòng dữ liệu theo các động từ chỉ hành
động nhận và gửi dữ liệu
Bước 7: Liệt kê các hoạt động xử lý dữ liệu trong bảng
theo từng thực thể và trình tự diễn ra các hoạt động đó
Bước 8: Nhóm các hoạt động xử lý dữ liệu trên
• Cách 1: Nhóm các hoạt động xảy ra cùng 1 nơi và cùng
thời điểm
• Cách 2: Nhóm các hoạt động xảy ra cùng thời điểm
nhưng khác nơi xảy ra
• Cách 3: Nhóm các hoạt động theo mối quan hệ hợp lý
với nhau
31
32
8
06-Jul-19
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
Cách vẽ DFD luận lý
Bước 9: Vẽ hình tròn và đặt tên chung cho mỗi
nhóm hoạt động theo 1 động từ nêu bật nội dung
chính các hoạt động trong nhóm
Bước 10: Đọc lại bảng mô tả hệ thống và nối các
hình tròn với nhau theo mối liên hệ hợp lý
Bước 11: Bổ sung các nơi lưu trữ dữ liệu nếu
thấy hợp lý
Khái niệm
• Sơ đồ bằng các biểu tượng hay hình vẽ mô tả
trình tự xử lý, trình tự vận hành của hệ thống
• Lưu đồ thường được sử dụng trong quá trình
phát triển hệ thống
• Lưu đồ cho biết:
– Điểm bắt đầu và kết thúc của chứng từ
– Trình tự luân chuyển chứng từ
– Mục đích sử dụng chứng từ
– Cách thức lưu trữ chứng từ
Chú ý: Để cho DFD dễ đọc, chỉ nên sử dụng từ 5 đến 7 hình tròn trong mỗi sơ
đồ, mỗi cấp
33
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
Ký hiệu lưu đồ
Ký hiệu lưu đồ
Nhóm ký hiệu
đầu vào
Chứng từ một liên
34
Nhóm ký hiệu
xử lý
Yêu cầu
mua hàng
Chứng từ nhiều liên
2
3
Phiếu
thu 1
Xử lý thủ công
(bằng tay)
Xử lý tự động
(bằng máy tính)
Lập hóa
đơn
Nhóm ký hiệu
lưu trữ
Nhóm ký hiệu
đầu ra
Tập tin (lưu trên
đĩa từ)
Hiển thị thông tin
ra màn hình
Tập tin (lưu trên
máy)
Lập hóa đơn
Hàng tồn kho
Hàng tồn
kho
Lưu trữ thủ công
N: theo STT
Nhập liệu
Sổ, thẻ, báo cáo
tạo ra
Doanh
thu
Thẻ TSCĐ
Báo cáo
N
Báo cáo
HTK
D: theo ngày
Nhập hóa đơn
A: theo tên
35
36
9
06-Jul-19
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
Ký hiệu lưu đồ
Nhóm ký hiệu
kết nối
Điểm bắt đầu/ kết
thúc
Điểm nối trong
trang
Cách vẽ lưu đồ chứng từ
Bước 1: Mô tả hệ thống hiện hành bằng các đoạn
văn mô tả
Bước 2: Lập bảng thực thể và các hoạt động liên
quan đến các thực thể đó
Nhóm ký hiệu
khác
Khách hàng
Dòng luân chuyển
chứng từ
Ghi chú
1
Lưu theo số
đơn đặt
hàng
Điểm nối khác
trang
37
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
38
2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
Cách vẽ lưu đồ chứng từ
Bước 5: Xác định các thành phần của từng cột
• Đọc lại bảng mô tả lần lượt từng hoạt động
• Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di
chuyển thông tin từ trên xuống dưới, từ trái sang phải
Bước 6: Hoàn thành lưu đồ
• Nối các kí hiệu thành phần bằng các dòng thông tin
• Sử dụng các dấu nối khi dòng thông tin chuyển qua cột
khác để tránh vẽ nhiều các đường kẻ ngang/dọc
• Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung
thành 1 hoạt động xử lý (nếu cần)
Cách vẽ lưu đồ chứng từ
Bước 3: Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu
trong các hoạt động trong bảng mô tả ở bước 2
Bước 4: Chia lưu đồ thành các cột
• Mỗi thực thể bên trong là một cột trên lưu đồ
• Các cột được sắp xếp sao cho dòng lưu chuyển
của các hoạt động từ trái sang phải
39
40
10
06-Jul-19
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.1. Vận dụng phương pháp tường thuật
Thực thể
Quá trình thu tiền mặt khách hàng
• KH trả tiền cho NVBH kèm theo giấy báo trả tiền của công ty
• NVBH nhận tiền, lập Phiếu thu 2 liên và ghi số tiền thanh toán, số phiếu thu vào
giấy báo trả tiền kèm theo
• NVBH chuyển Phiếu thu và tiền cho Thủ quỹ,chuyển giấy báo trả tiền cho Kế toán
phải thu
• Thủ quỹ nhận tiền, kiểm tra số tiền trên Phiếu thu và đóng dấu xác nhận. Sau đó
chuyển 1 phiếu thu cho KTPT, phiếu còn lại dùng để ghi vào sổ quỹ và lưu theo số
thứ tự
• KTPT nhận giấy báo trả tiền từ NVBH chuyển đến. Lưu lại theo hồ sơ KH.
• Sau khi nhận phiếu thu từ thủ quỹ, kế toán kiểm tra, đối chiếu với giấy báo trả tiền,
sau đó nhập vào chương trình quản lý phải thu.
• Phần mềm kiểm tra mã KH, số hóa đơn còn chưa trả. Nếu đúng, phần mềm sẽ cho
phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm giảm nợ phải thu KH theo từng hóa đơn
• Định kỳ, phần mềm sẽ in Bảng tổng hợp thanh toán và chuyển cho kế toán tổng hợp
• Định kỳ, thủ quỹ lập giấy nộp tiền vào ngân hàng, sau đó trả tiền cho ngân hàng
41
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.2. Vận dụng phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Thực thể
• KTPT nhận giấy báo trả tiền từ NVBH
chuyển đến. Lưu lại theo hồ sơ KH.
• Sau khi nhận phiếu thu từ thủ quỹ, kế toán
kiểm tra, đối chiếu với giấy báo trả tiền,
sau đó nhập vào chương trình quản lý phải
thu.
KTPT
• Phần mềm kiểm tra mã KH, số hóa đơn
còn chưa trả. Nếu đúng, phần mềm sẽ cho
phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm
giảm nợ phải thu KH theo từng hóa đơn
Phần mềm
• Định kỳ, phần mềm sẽ in Bảng tổng hợp
thanh toán và chuyển cho kế toán tổng hợp
Kế toán
TH
• Định kỳ, thủ quỹ lập giấy nộp tiền vào
ngân hàng, sau đó trả tiền cho ngân hàng
Thủ quỹ
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.2. Vận dụng phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Hoạt động
Nhận giấy báo chuyển tiền, lưu
Nhận phiếu thu, kiểm tra, đối
chiếu với giấy báo chuyển tiền,
nhập vào chương trình
Hoạt động
• KH trả tiền cho NVBH kèm theo
giấy báo trả tiền của công ty
• Khách hàng
Trả tiền và giấy báo trả tiền
• NVBH nhận tiền, lập Phiếu thu
2 liên và ghi số tiền thanh toán,
số phiếu thu vào giấy báo trả tiền
kèm theo
• NVBH chuyển Phiếu thu và tiền
cho Thủ quỹ, chuyển giấy báo
trả tiền cho Kế toán phải thu
• Nhân viên BH
Lập phiếu thu 2 liên
Ghi số tiền, số hóa đơn, số
phiếu thu vào giấy báo trả tiền
Chuyển phiếu thu và tiền cho
thủ quỹ
Chuyển giấy báo trả tiền cho
kế toán phải thu
• Thủ quỹ nhận tiền, kiểm tra số
tiền trên Phiếu thu và đóng dấu
xác nhận. Sau đó chuyển 1
phiếu thu cho KTPT, phiếu còn
lại dùng để ghi vào sổ quỹ và
lưu theo số thứ tự
•
Nhận tiền , kiểm tra tiền trên
phiếu thu, đóng dấu
Chuyển 1 phiếu thu cho KTPT,
1 phiếu ghi sổ quỹ và lưu theo
số thứ tự
Thủ quỹ
42
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.2. Vận dụng phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Thực thể
Hoạt động
Khách hàng
Trả tiền và giấy báo trả tiền
Nhân viên BH Lập phiếu thu 2 liên
Ghi số tiền, số hóa đơn, số phiếu thu vào giấy báo trả tiền
Chuyển phiếu thu và tiền cho thủ quỹ
Chuyển giấy báo trả tiền cho kế toán phải thu
Kiểm tra mã khách hàng, ghi
nhận
In bảng tổng hợp, chuyển tới
KT tổng hợp
Nhận bảng tổng hợp thanh toán
Lập giấy nộp tiền, chuyển tiền
cho ngân hàng
Ngân hàng Nhận tiền và giấy nộp tiền
43
Thủ quỹ
Nhận tiền, kiểm tra tiền trên phiếu thu, đóng dấu
Chuyển 1 phiếu thu cho KTPT, 1 phiếu ghi sổ quỹ và lưu theo số thứ tự
KTPT
Nhận giấy báo chuyển tiền, lưu
Nhận phiếu thu, kiểm tra, đối chiếu với giấy báo chuyển tiền,
nhập vào chương trình
Phần mềm
Kiểm tra mã khách hàng, ghi nhận
In bảng tổng hợp, chuyển tới KT tổng hợp
Thủ quỹ
Lập giấy nộp tiền, chuyển tiền cho ngân hàng
Ngân hàng
Nhận tiền và giấy nộp tiền
KT tổng hợp
Nhận bảng tổng hợp thanh toán
44
11
06-Jul-19
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.2. Vận dụng phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu tổng quát
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.2. Vận dụng phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu luận lý
45
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.3. Vận dụng phương pháp vẽ lưu đồ
Thực thể
Hoạt động
Khách hàng
Trả tiền và giấy báo trả tiền
46
2.3. Vận dụng các phương pháp mô tả HTTTKT
2.3.3. Vận dụng phương pháp vẽ lưu đồ
Vẽ lưu đồ
Nhân viên BH Lập phiếu thu 2 liên
Ghi số tiền, số hóa đơn, số phiếu thu vào giấy báo trả tiền
Chuyển phiếu thu và tiền cho thủ quỹ
Chuyển giấy báo trả tiền cho kế toán phải thu
Thủ quỹ
Nhận tiền , kiểm tra tiền trên phiếu thu, đóng dấu
Chuyển 1 phiếu thu cho KTPT, 1 phiếu ghi sổ quỹ và lưu theo số thứ tự
KTPT
Nhận giấy báo chuyển tiền, lưu
Nhận phiếu thu, kiểm tra, đối chiếu với giấy báo chuyển tiền, nhập vào
chương trình
Phần mềm
Kiểm tra mã khách hàng, ghi nhận
In bảng tổng hợp, chuyển tới KT tổng hợp
Thủ quỹ
Lập giấy nộp tiền, chuyển tiền cho ngân hàng
Ngân hàng
Nhận tiền và giấy nộp tiền
KT tổng hợp
Nhận bảng tổng hợp thanh toán
47
48
12
06-Jul-19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
CHƯƠNG 3:
QUY TRÌNH
NGHIỆP VỤ CƠ BẢN
TRONG HTTTKT
49
50
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
NỘI DUNG
• Hiểu được cách tiếp cận tổ chức dữ liệu để xử
lý hoạt động kinh doanh trong HTTTKT
• Hiểu được nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô
hình REAL
• Hiểu được các phương pháp thu thập dữ liệu
• Nắm bắt hoạt động và dòng thông tin trong chu
trình
• Biết cách tổ chức kế toán trong chu trình
• Nắm bắt các hoạt động kiểm soát trong chu
trình
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
51
52
13
06-Jul-19
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.1. Thu thập dữ liệu
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.2. Xử lý dữ liệu
Thu thập dữ liệu là hoạt động thu thập các DL từ hoạt động kinh
doanh và chuyển dữ liệu thu thập vào hệ thống để thực hiện các
hoạt động xử lý dữ liệu.
Phương pháp xử lý dữ liệu
• Xử lý theo lô - Batch Processing
THU THẬP DỮ LIỆU
Nội dung
dữ liệu thu thập
Phương pháp
thu thập DL
• Thông tin phục vụ
nhu cầu của người sử
dụng
• Thông tin cơ bản về
hoạt động/sự kiện
kinh tế
• Thông tin nhu cầu
đặc biệt
• Miệng, điện thoại,
quan sát
• Giấy tờ: chứng từ
• Tự động: thiết bị thu
thập DL tự động
(POS; bar coding
reader); Thẻ từ
v.v..Tập tin dữ liệu..
Tập tin
chính
Yêu cầu kiểm
soát DL thu thập
• Phải được xét
duyệt, có thực,
đầy đủ
• Chính xác, kịp
thời khi nghiệp
vụ kinh tế phát
sinh
5
8
Tập hợp
các
chứng từ
thành lô
Nhập lô
nghiệp vụ
Sắp xếp
tập tin
Tập tin
ngh.vụ (lô
nghiệp vụ)
Cập nhật
lô dữ liệu
(định kỳ)
/
Báo cáo
53
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.2. Xử lý dữ liệu
54
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.3. Cung cấp thông tin
Căn cứ lựa chọn phương pháp xử lý dữ liệu
• Phương pháp xử lý?
• Thời gian phản hồi
• Thiết bị lưu trữ
• Tính hữu hiệu
• Sự phức tạp hoạt động kiểm soát
Kết xuất và cung cấp thông tin là bước cuối cùng
trong qui trình xử lý thông tin
KẾT XUẤT
Các loại kết xuất
• Chứng từ
• Báo cáo
• Kết quả của một
truy vấn nào đó
55
Mục đích/nội dung kết xuất
•
•
Thông tin tài chính cho đối
tượng bên ngoài
Thông tin kế toán quản trị
đối tượng nội bộ:
− Lập kế hoạch
− Thực hiện hoạt động
− Kiểm soát
− Đánh giá thực hiện hoạt
động, đánh giá thực hiện
kế hoạch
Hình thức
trình bày
• Văn bản
• Bảng biểu
• Đồ thị
56
14
06-Jul-19
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.4. Lưu trữ
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.4. Lưu trữ
Khái niệm tổ chức dữ liệu trong HTTTKT
• Tổ chức dữ liệu là việc sắp xếp các dữ liệu của
hệ thống theo những nguyên tắc nhất định tại
các nơi lưu trữ dữ liệu.
Tổ chức dữ liệu theo từng ứng dụng
Được sử dụng trong môi trường dữ liệu lưu trữ
riêng biệt theo từng ứng dụng.
• Nhược điểm
– Trùng lắp
– Mâu thuẫn dữ liệu
– Dữ liệu thiếu liên kết
– Tốn chi phí lưu trữ, xử lý, cập nhật
– Khó khăn khi thay đổi hệ thống
57
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.4. Lưu trữ
• Hạn chế: DL chỉ liên quan đến BCTC, lưu trữ
thông tin số dư, số phát sinh trên sổ chi tiết, sổ
58
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.4. Lưu trữ
Tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị CSDL
Khái niệm
• Cơ sở dữ liệu: Là tất cả các dữ liệu của một tổ
chức (hay một phạm vi nào đó) được sử dụng
trong hệ thống xử lý thông tin của tổ chức hay
phạm vi đó
• Hệ quản trị CSDL (DBMS): Tập hợp gồm các
chương trình cho phép người sử dụng tạo mới,
cập nhật, truy xuất thông tin từ CSDL thông
qua các chương trình ứng dụng.
Chức năng hệ quản trị cơ sở dữ liệu
DBMS là phần mềm quản lý
dữ liệu. Chức năng
59
Tổ chức dữ liệu
(DDL- Data
Description
Language)
Xử lý dữ liệu
(DML- data
manipulation
language)
Định nghĩa cấu trúc
CSDL:
• Tên của DL
• Kiểu dữ liệu
• Độ dài DL
•
•
•
•
Cập nhật dữ liệu
Sửa dữ liệu
Nhập dữ liệu
Trích dữ liệu
Truy vấn dữ liệu
(DQL- Data Query
Language)
Tạo thông tin, báo
cáo theo yêu cầu
người sử dụng
60
15
06-Jul-19
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.4. Lưu trữ
3.1. Trình tự xử lý nghiệp vụ cơ bản
3.1.4. Lưu trữ
Quá trình hình thành CSDL
Mô hình REAL
Nguồn lực
Mẫu
tin
Kí tự
Vùng
dữ liệu
Sự kiện
Tác nhân bên
ngoài (nếu
cần)
Vị trí
(nếu cần)
Tập tin
Tác nhân bên
trong
CSDL
Nguồn lực
Trường
Sự kiện
Tác nhân bên
trong
Tác nhân bên
ngoài (nếu
cần)
61
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
62
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
Mối quan hệ giữa hoạt động kinh doanh, quản
lý và kế toán
Các chu trình kinh doanh
Quá trình SXKD trong doanh nghiệp được phân
thành các chuỗi hoạt động có quan hệ (liên quan) với
nhau Chu trình kinh doanh hay còn gọi là chu
trình kế toán (doanh thu, chi phí…)
Mỗi chu trình kế toán là 1 chuỗi các hoạt động tạo
bởi các sự kiện có nội dung liên quan
Mỗi chu trình kế toán không tồn tại độc lập mà có
quan hệ với các chu trình kế toán khác
Sự kiện
kinh tế
Hoạt động
kinh doanh
Kế toán
Thông tin
kế toán
63
Quyết
định
Hoạt động
quản lý
64
16
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
Mối liên hệ giữa các chu trình kế toán
Các sự kiện kinh tế trong chu trình
Hoạt động kinh tế trong Chu trình doanh thu bao
gồm:
• Trao đổi hàng hoá, dịch vụ với khách hàng
• Thu tiền bán hàng
Các sự kiện trong chu trình doanh thu
•
•
•
•
Xử lý đặt hàng
Xuất kho, Gửi hàng
Lập hóa đơn
Thu tiền
65
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
Xử lý đặt hàng
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
Xuất kho, gửi hàng
Nhận ĐH mua của KH
Kho
Ghi nhận thông tin đặt
hàng của KH
Thông báo các bộ
phận liên quan
• Xuất kho
• Thông báo hoạt động xuất kho
• Ghi nhận hoạt động xuất kho
Nhân viên
Trả lời khách hàng
66
Gửi hàng
Kiểm tra hàng tồn kho
• Đóng gói hàng
• Giao hàng / gửi hàng cho khách hàng;
nhận tin phản hồi giao hàng Gửi thông tin /
ghi nhận giao hàng
Xét duyệt bán chịu
• Dựa vào chính sách bán chịu
• Xem xét và xét duyệt bán chịu
67
68
17
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
Xử lý thu tiền
Xử lý lập hóa đơn và theo dõi công nợ
Thủ quỹ
Bộ phận lập hóa đơn
• Nhận tiền / xác nhận và gửi thông tin
nhận tiền
• Ghi sổ nhận tiền
• Gửi ngân hàng
• Kiểm tra, đối chiếu chứng từ
• Lập hóa đơn, ghi sổ nhật ký bán hàng
Bộ phận theo dõi phải thu
Kế toán
• Ghi sổ chi tiết phải thu KH
• Theo dõi công nợ, thanh toán
• Ghi sổ
69
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
Xử lý trả lại hàng
Khách hàng
Trả lại hàng
Bộ phận nhận hàng
70
HT thông tin kế toán xử lý chu trình doanh
thu
Kế toán
• Kiểm hàng
• Lập PNK
• Ghi sổ nhận hàng
và chuyển thông tin
nhận hàng
Thông tin gì được tạo ra?
Dữ liệu gì được thu thập?
Tổ chức chi tiết xử lý thông tin.
Làm sao đảm bảo KSNB thông tin?
• Ghi sổ
71
72
18
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
73
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
74
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
Báo cáo của chu trình doanh thu
Hoạt động
75
Bảng kê các hoạt động/sự kiện
trong kỳ
Phân tích các hoạt động theo đối
tượng/nguồn lực liên quan
Bảng kê bán hàng
Từ ngày…đến…
SHĐ Ngày KH Giá trị
001 12/3 ABC 1,000
002…
Báo cáo bán hàng theo KH
Từ ngày…đến…
KH SHĐ Ngày Giá trị
ABC 001 12/3
1,000
002 15/3
3,000
EFG 023 20/3 4,000
Các bảng kê đơn hàng, bán hàng,
xuất kho, giao hàng, thu tiền
Báo cáo các hoạt động theo khách
hàng, nhân viên, hàng hóa…
76
19
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.1. Quy trình doanh thu
Báo cáo của chu trình doanh thu (tt)
Các đối tượng/nguồn lực
Danh sách các đối tượng/nguồn lực
sử dụng
Danh mục hàng tồn kho
Báo cáo tình trạng các đối
tượng/nguồn lực
Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH
1
PC-03 B
Cái
90
2
PC-04 C
Cái
10
Bảng kê hàng tồn kho
Ngày:…
Kho Mã HH SLtồn Giá trị
A PC-03 100
1,000,000
A PC-04 50
500,000
Các bảng kê hàng hóa, khách hàng,
nhân viên BH…
Báo cáo tình hình hàng tồn kho, dư
nợ khách hàng, phân tích tuổi nợ…
77
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
78
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
Chu trình chi phí
Xử lý yêu cầu hàng
Hoạt động kinh tế
Bộ phận có nhu cầu
(VD Kho hàng)
• Trao đổi hàng hoá, dịch vụ với người bán
• Thanh toán tiền cho người bán
• Xác định nhu cầu
• Gửi yêu cầu mua
hàng tới bộ phận
mua hàng
Sự kiện kinh tế
•
•
•
•
•
Bộ phận mua hàng
Yêu cầu hàng
Đặt hàng mua với người bán
Nhận hàng
Chấp thuận hóa đơn người bán
Thanh toán tiền cho người bán
Lưu ý: Các bộ phận liên quan khác như bán hàng, sản xuất hoặc
các BP có nhu cầu TSCĐ, CCDC đều có thể lập yêu cầu mua
hàng
79
80
20
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
Xử lý mua hàng
Xử lý nhận hàng, nhập kho
Ngöôøi baùn
Mua haøng
•
•
•
•
•
Kiểm tra yêu cầu
Chọn người bán: Giá
cả, chất lượng hàng,
vấn đề giao hàng
Xét duyệt đặt hàng
Gửi thông tin đặt
hàng cho người bán
(purchase order)
•
•
Xem xét, kiểm tra
yêu cầu
Trả lời chấp thuận
hay không đặt hàng
mua hàng
Nhận hàng
Kho hàng/Yêu cầu
• Kiểm tra số lượng, chất
lượng hàng nhận
• Chấp nhận việc giao
hàng
• Ghi nhận thông tin nhận
hàng
• Gửi thông tin nhận hàng
cho các bộ phận liên
quan
• Tham gia kiểm tra số
lượng, chất lượng hàng
nhận
• Nhập kho hàng nhận
• Xác nhận thông tin nhận
hàng
Thông báo các bộ
phận liên quan về
đặt hàng
81
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
82
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
Chấp nhận hóa đơn bán hàng - theo dõi phải trả
Tổ chức kế toán ghi nhận, xử lý sự kiện tạo báo cáo
HT thông tin kế toán xử lý chu trình chi phí
Kế toán phải trả
•
•
•
•
Nhận hóa đơn bán hàng
Đối chiếu kiểm tra chứng
từ liên quan
Chấp nhận hóa đơn bán
hàng
Theo dõi phải trả người
bán
Thanh toán tiền
•
•
•
Sự kiện kinh tế
Thủ quỹ thanh toán tiền
theo uỷ quyền
Ghi, ký bổ sung nội dung
liên quan vào chứng từ chi
tiền
Chuyển chứng từ chi tiền
cho những bộ phận liên
quan
• Dữ liệu gì được thu
thập?
• Thông tin gì được tạo
ra?
• Tổ chức chi tiết xử lý
thông tin
• Làm sao đảm bảo
KSNB thông tin?
Chứng từ gốc
Sổ nhật ký
Sổ tài khoản
Báo cáo
83
84
21
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
Sơ đồ tổng quát chu trình chi phí
DFD chu trình chi phí cấp luận lý
85
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
86
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
DFD đặt hàng
DFD nhận hàng
87
88
22
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
DFD thanh toán
DFD chấp nhận hoá đơn và theo dõi phải trả
89
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
90
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
91
92
23
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
93
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
94
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
Xây dựng hệ thống báo cáo chu trình chi phí
Yêu cầu thông tin?
Kiểm soát hoạt
động KD
•
•
•
•
KS nhu cầu hàng.
KS đặt hàng.
KS công nợ.
KS thanh toán và
tiền thanh toán.
Đánh giá hiệu
quả hoạt động
mua hàng,
nhận hàng, và
việc thanh toán
kịp thời.
Tình trạng
nguồn lực
• Báo cáo tình trạng
hàng tồn kho
• Báo cáo người bán
• V.v..
Yêu cầu thông tin tuỳ theo người sử dụng: loại thông tin
và nội dung thông tin
95
96
24
06-Jul-19
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
Tổ chức báo cáo (tt)
Báo cáo của chu trình chi phí
Báo cáo quản lý các
nguồn lực
Kế hoạch sử dụng và bổ
sung
•
•
•
•
• KH đặt hàng bổ sung
hàng
• Tìm kiếm người bán.
• Báo cáo yêu cầu tiền cho
thanh toán.
• V.v..
Báo cáo hàng tồn kho
Báo cáo người bán
Báo cáo công nợ
Báo cáo lượng tiền
tồn
Hoạt động
Bảng kê các hoạt động/sự kiện
trong kỳ
Bảng kê mua hàng
Từ ngày…đến…
SHĐ Ngày NCC Giá trị
001 12/3 ABC 1,000
002…
Các bảng kê đơn đặt hàng, mua hàng,
nhập kho, thanh toán
Phân tích các hoạt động theo đối
tượng/nguồn lực liên quan
Báo cáo mua hàng theo NCC
Từ ngày…đến…
NCC SHĐ Ngày Giá trị
ABC 001 12/3 1,000
002 15/3 3,000
EFG 023 20/3 4,000
Báo cáo các hoạt động theo nhà
cung cấp, nhân viên, hàng hóa…
97
3.2. Vận dụng xử lý quy trình kế toán chủ yếu
3.2.2. Quy trình chi phí
98
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
Khoa Kế Toán Kiểm Toán
Báo cáo của chu trình chi phí (tt)
HỆ THỐNG THÔNG TIN
KẾ TOÁN
Các đối tượng/nguồn lực
Danh sách các đối tượng/nguồn lực sử
dụng
Danh mục hàng tồn kho
Kho Mã HH Tên ĐVT Điểm ĐH
1 PC-03 B Cái
90
2 PC-04 C Cái
10
Các bảng kê hàng hóa, nhà cung
cấp, …
Báo cáo tình trạng các đối
tượng/nguồn lực
Báo cáo dư nợ NCC
Ngày:…
Mã NCC
Nợ
Nợ quá hạn
NCC01 1,000,000 600,000
NCC02
500,000 200,000
Báo cáo tình hình hàng tồn kho,
dư nợ nhà cung cấp, phân tích
tuổi nợ…
99
100
25