Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

phương trình vô tỷ luyện thi ĐH giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.23 KB, 19 trang )

Phơng trình , Bất phơng trình vô tỉ
Bài 1: Giải phơng trình
a)
+ =
3
3
1 2 2 1x x

+ =
= + =
3
3
3
3
1 2 2 1
2 1 1 2
x x
y x y x
- Phơng trình đợc chuyển thành hệ


=


= =



+ =

+ = + =


+


= =




+ = =
+ + + =









+ =



= =


3
3 3
3 3 3
2 2

3
1
1 2
1 2 1 2
1 5
2
1 2 2( )
2 0( )
1 5
1 2
2
x y
x y
x y
x y x y
x y
y x x y x y
x xy y vn
x y
x y
- Vậy phơng trình đã cho có 3 nghiệm.
b)
+ = +
2 2
1 1 (1 2 1 )x x x
ĐS:x=1/2; x=1
c)
+ = + +
2
( 3 2 1) 4 9 2 3 5 2x x x x x

ĐS: x=2.
d)
+
+ + =

1
( 3)( 1) 4( 3) 3
3
x
x x x
x
ĐS:
= = 1 13; 1 5x x
e)
+ = +
2
2
1 1
2 2 4 ( )x x
x x
- Sử dụng BĐT Bunhia.
f)
+ = 4 1 1 2x x x
ĐS: x=0
Bài 2: Giải BPT:
a)
+ 5 1 4 1 3x x x
S: x1/4
b)


+ >

2
2( 16) 7
3
3 3
x x
x
x x
ĐK




>

2
16 0
4
3 0
x
x
x
- Biến đôỉ bất phơng trình về dạng
+ > >
<

>




>



<



>


2 2
2 2
2( 16) 3 7 2( 16) 10 2
10 2 0
5
10 2 0
10 34.
10 34 5
2( 16) (10 2 )
x x x x x
x
x
x
x
x
x x
- Kết hợp ĐK ta có nghiệm của BPT là
> 10 34x

.
c)
+ > ( 1)(4 ) 2x x x
.
d)

<
2
1 1 4
3
x
x
.
ĐK:

<









<


2
1

0
1 4 0
2
1
0
0
2
x
x
x
x
- Thực hiện phép nhân liên hợp ta thu đợc BPT
< + >


<




<



























>






>



2 2
2

2 2
2 2
4 3(1 1 4 ) 3 1 4 4 3
3
4
4 3 0
1
1 4 0
1
2
2
4 3 0
3
9(1 4 ) (4 3)
4
9(1 4 ) (4 3)
x x x x
x
x
x
x
x
x
x
x x
x x
.
- Kết hợp ĐK thu đợc nghiệm

<




<


1
0
2
1
0
2
x
x
Cách 2:
- Xét 2 TH:
+ Với
< <
2
1
0. 1 4 1 3
2
x BPT x x
+ Với
< >
2
1
0 . 1 4 1 3
2
x BPT x x

e)
2 2
5 10 1 7 2x x x x+ +
ĐK:
2
5 2 5
5
5 10 1 0
5 2 5
5
x
x x
x





+ +

+



- Với Đk đó
2 2
5 5 10 1 36 5 10 1x x x x + + + + +
- Đặt
2
5 10 1; 0t x x t= + +

. - ĐS: x-3 hoặc x1.
Bài 3: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm:
2 2
1 1x x x x m+ + + =
.
Giải: Xét hàm số
2 2
1 1y x x x x= + + +
+ Miền xác định D =
R
.
+ Đạo hàm
+
=
+ + +
= + + = + +
+ >



+ + = + +

2 2
2 2
2 2 2 2
2 1 2 1
'
2 1 2 1
' 0 (2 1) 1 (2 1) 1
(2 1)(2 1) 0

(vo nghiem)
(2 1) ( 1) (2 1) ( 1)
x x
y
x x x x
y x x x x x x
x x
x x x x x x
+ y(0) =1> 0 nên hàm số ĐB
+ Giới hạn

+
= =
+ + +
=
2 2
2
lim lim 1
1 1
lim 1.
x x
x
x
y
x x x x
y
+
+
+ BBT
x - +

y +
y 1
-1
Vậy phơng trình có nghiệm khi và chỉ khi -1 < m <1.
Bài 4: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm thực
2 1x x m+ = +
Giải:
- Đặt
1; 0t x t= +
. Phơng trình đã cho trở thành:
2t = t
2
-1+m m = -t
2
+2t+1
- Xét hàm số y = -t
2
+2t+1; t 0; y= -2t+2
x
0 1 +
y + 0 -
y 2
1 -
- Theo yêu cầu của bài toán đờng thẳng y=m cắt ĐTHS khi m2.
Bài 5: Tìm m để phơng trình sau có đúng 2 nghiệm dơng:
2 2
4 5 4x x m x x + = +
.
Giải:- Đặt
2

2
2
( ) 4 5; '( ) ; '( ) 0 2
4 5
x
t f x x x f x f x x
x x

= = + = = =
+
.
Xét x>0 ta có BBT:
x
0 2 +
f(x) - 0 +
f(x)

5
+

1
- Khi đó phơng trình đã cho trở thành m=t
2
+t-5 t
2
+t-5-m=0 (1).
- Nếu phơng trình (1) có nghiệm t
1
; t
2

thì t
1
+ t
2
=-1. Do đó (1) có nhiều nhất 1 nghiệm t1.
- Vậy phơng trình đã cho có đúng 2 nghiệm dơng khi và chỉ khi phơng trình (1) có đúng 1 nghiệm t
(1; 5)
.
- Đặt g(t) = t
2
+ t -5. Ta đi tìm m để phơng trình g(t) = m có đúng 1 nghiệm t
(1; 5)
.
f(t) = 2t+1 > 0 với mọi t
(1; 5)
. Ta có BBT sau:
t
1
5
g(t) +
g(t)

5
-3
Từ BBT suy ra -3 < m <
5
là các giá trị cần tìm.
Bài 6: Xác định m để phơng trình sau có nghiệm
2 2 4 2 2
( 1 1 2) 2 1 1 1m x x x x x+ + = + +

.
Giải:
- Điều kiện -1 x 1. Đặt
2 2
1 1t x x= +
.
- Ta có

2 2
2 4
1 1 0; 0 0
2 2 1 2 2; 2 1
x x t t x
t x t t x
+ = =
= = =
- Tập giá trị của t là
0; 2


(t liên tục trên đoạn [-1;1]). Phơng trình đã cho trở thành:
2
2
2
( 2) 2 (*)
2
t t
m t t t m
t
+ +

+ = + + =
+
- Xét
2
2
( ) ;0 2.
2
t t
f t t
t
+ +
=
+
Ta có f(t) liên tục trên đoạn
0; 2


. Phơng trình đã cho có nghiệm x khi và
chỉ khi phơng trình (*) có nghiệm t thuộc
0; 2


0; 2 0; 2
min ( ) max ( )f t m f t



.
- Ta có
2

2
0; 2 0; 2
4
'( ) 0, 0; 2 ( ) 0; 2 .
( 2)
Suy ra min ( ) ( 2) 2 1;ma x ( ) (0) 1
t t
f t t f t NB
t
f t f f t f




=

+
= = = =
. - Vậy
2 1 1.m
Bi 7: Tỡm m bt phng trỡnh
3 1mx x m +
(1) cú nghim.
Gii: t
3; [0; )t x t= +
. Bt phng trỡnh tr thnh:
2 2
2
1
( 3) 1 ( 2) 1

2
t
m t t m m t t m
t
+
+ + + +
+
(2)
(1)cú nghim (2) cú nghim t 0 cú ớt nht 1 im ca THS y =
2
1
2
t
t
+
+
vi t0 khụng phớa di ng
thng y = m.Xột y =
2
1
2
t
t
+
+
vi t 0 cú
2
2 2
2 2
'

( 2)
t t
y
t
+
=
+
t

1 3
0
1 3 +
+

y
- 0 + | + 0 -
y

3 1
4
+
T Bng bin thiờn ta cú m
3 1
4
+
.
Bi 8: Tỡm m phng trỡnh
3 6 (3 )(6 )x x x x m+ + + =
cú nghim.
Gii:t

( ) 3 6t f x x x= = + +
vi
[ 3;6]x
thỡ
6 3
' '( )
2 (6 )(3 )
x x
t f x
x x
+
= =
+
x -3 3/2 6 +
f(x) + 0 -
f(x)
|
3 2
|
3 3
Vậy t
[3;3 2]∈
. Phương trình (1) trở thành
2 2
9 9
2 2 2
t t
t m t m

− = ⇔ − + + =

(2).
Phương trình (1) có nghiệm Phương trình (2) có nghiệm t
[3;3 2]∈
 đường thẳng y=m có điểm chung với đồ
thị y=
2
9
2 2
t
t− + +
với t
[3;3 2]∈
.
Ta có y’=-t+1 nên có
t
1 3
3 2

y’
+ 0 - | - |
y 3

9
3 2
2

Bài 9: Cho bất phương trình
2
1
(4 )(2 ) (18 2 )

4
x x a x x− + ≥ − + −
. Tìm a để bất phương trình nghiệm đúng với
mọi x

[-2;4].
Giải: Đặt . Bất phương trình trở thành:
2 2
1
(10 ) 4 10
4
t a t a t t≥ − + ⇔ ≥ − +
.(2)
(1)ghiệm  (2) có nghiệm mọi t

[0;3] đường thẳng y=a nằm trên ĐTHS
Y = t
2
- 4t +10 với t

[0;3]
y’= 2t - 4; y’ = 0  t=2
t 0 2 3
y’
| - 0 + |
y 10 7
6
Vậy m≥10.
Bài 10: Cho phương trình
4 2 2 2

( 1)x x x m x+ + = +
(1). Tìm m để phương trình có nghiệm.
Giải:
Phương trình đã cho tương đương
3 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
4( ) 4 ( 1) 4 2 2
4 2. ( ) 4
(1 ) (1 ) 1 1
x x x x x x x x
m m m
x x x x
+ + + +
= ⇔ = ⇔ + =
+ + + +
Đặt t=
2
2
1
x
x+
; t

[-1;1].
Khi đó phương trình (1) trở thành 2t + t
2
= 4m.
(1) có nghiệm  (2) có nghiệm t


[-1;1]
Xét hàm số y = f(t) = t
2
+ 2t với t

[-1;1]. Ta có f’(t)=2t+2 ≥ 0 với mọi t

[-1;1].
t -1 1
f’
0 + |
f 3
-1
Từ BBT -1≤ 4m ≤3
1 3
4 4
m⇔ − ≤ ≤
.
Bài 11 Giải phương trình sau :
3 3 1 2 2 2x x x x+ + + = + +
Giải: Đk
0x ≥
Bài 12. Giải phương trình sau :
3
2
1
1 1 3
3
x
x x x x

x
+
+ + = − + + +
+
Giải:
Điều kiện :
1x
≥ −
: ,
3
2
1
(2) 3 1 1
3
x
x x x x
x
+
⇔ − + = − + − +
+

Bình phương 2 vế ta được:
3
2 2
1 3
1
1 2 2 0
3
1 3
x

x
x x x x
x
x

= −
+
= − − ⇔ − − = ⇔

+
= +


Bài 13 . Giải phương trình sau :
( )
2 2 2 2
3 5 1 2 3 1 3 4x x x x x x x− + − − = − − − − +
Giải:
Ta có thể trục căn thức 2 vế :
( )
2 2
2 2
2 4 3 6
2 3 4
3 5 1 3 1
x x
x x x
x x x x
− + −
=

− + − +
− + + − +
Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Bài 14. :
2 2
12 5 3 5x x x+ + = + +
Giải: :
2 2
5
12 5 3 5 0
3
x x x x+ − + = − ≥ ⇔ ≥
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 2
4 4
12 4 3 6 5 3 3 2
12 4 5 3
2 1
2 3 0 2
12 4 5 3
x x
x x x x
x x
x x
x x
x x

− −
+ − = − + + − ⇔ = − +
+ + + +
 
+ +
⇔ − − − = ⇔ =
 ÷
+ + + +
 
Dễ dàng chứng minh được :
2 2
2 2 5
3 0,
3
12 4 5 3
x x
x
x x
+ +
− − < ∀ >
+ + + +
Bài 15. Giải phương trình :
2 33
1 1x x x− + = −
Giải :Đk
3
2x ≥
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình
( )
( )

( )
( )
2
2 33
2 3
2 23
3
3 3 9
3
1 2 3 2 5 3 1
2 5
1 2 1 4
x x x
x
x x x x
x
x x
 
− + +
+
 
− − + − = − − ⇔ − + =
 
− +
− + − +
 
 
Ta chứng minh :
( )
(

)
2
2
2 2 23 3
3
3 3
1 1 2
1 2 1 4 1 1 3
x x
x x x
+ +
+ = + <
− + − + − + +
2
3
3 9
2 5
x x
x
+ +
<
− +
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3
Bài 16. Giải phương trình sau :
2 2
2 9 2 1 4x x x x x+ + + − + = +
Giải:
4x = −
không phải là nghiệm Xét
4x ≠ −

Trục căn thức ta có :
2 2
2 2
2 8
4 2 9 2 1 2
2 9 2 1
x
x x x x x
x x x x
+
= + ⇒ + + − − + =
+ + − − +
Vậy ta có hệ:
2 2
2
2 2
0
2 9 2 1 2
2 2 9 6
8
2 9 2 1 4
7
x
x x x x
x x x
x
x x x x x
=



+ + − − + =


⇒ + + = + ⇔


=
+ + + − + = +



Thử lại thỏa; vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=
8
7
Bài 17. Giải phương trình :
2 2
2 1 1 3x x x x x+ + + − + =
Ta thấy :
( ) ( )
2 2 2
2 1 1 2x x x x x x+ + − − + = +
, như vậy không thỏa mãn điều kiện trên.
Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt
1
t
x
=
thì bài toán trở nên đơn giản hơn
Bài 18. Giải phương trình :
23

3 3
1 2 1 3 2x x x x+ + + = + + +
Giải:
( ) ( )
3 3
0
1 1 2 1 0
1
x
pt x x
x
=

⇔ + − + − = ⇔

= −

Bi 19. Giải phương trình :
2 23 3
3 3
1x x x x x+ + = + +
Giải:
+
0x
=
, không phải là nghiệm
+
0x

, ta chia hai vế cho x:

( )
3 3 3
3 3
1 1
1 1 1 1 0 1
x x
x x x x
x x
 
+ +
+ = + + ⇔ − − = ⇔ =
 ÷
 
Bài 20. Giải phương trình:
2
3 2 1 2 4 3x x x x x x+ + + = + + +
Giải:
: 1dk x ≥ −
pt
( ) ( )
1
3 2 1 1 0
0
x
x x x
x
=

⇔ + − + − = ⇔


=

Bài 21. Giải phương trình :
4
3 4
3
x
x x
x
+ + =
+
Giải: Đk:
0x

Chia cả hai vế cho
3x +
:
2
4 4 4
1 2 1 0 1
3 3 3
x x x
x
x x x
 
+ = ⇔ − = ⇔ =
 ÷
+ + +
 


Bài 22. Giải phương trình :
3 3x x x− = +
Giải:
Đk:
0 3x≤ ≤
khi đó pt đ cho tương đương :
3 2
3 3 0x x x+ + − =
3
3
1 10 10 1
3 3 3 3
x x

 
⇔ + = ⇔ =
 ÷
 
Bài 23. Giải phương trình sau :
2
2 3 9 4x x x+ = − −
Giải:

×