Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI VÀ KINH NGHIỆM THI TUYỂN VIETCOMBANK KÈM ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.67 KB, 102 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI ÔN TẬP VIETCOMBANK GDV VÀ QHKH THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI
*Chào mọi người, mình là một đứa thi VCB xuất thân Marketing, thời gian mình ôn chỉ có 2 ngày thôi nên chỉ đọc
đáp án của các đề rồi đi thi :D ai dè trúng được 60% nên khá vui, thấy tài liệu này rất sát với nội dung mình thi
nên muốn chia sẻ lại.

PHẦN 1: SẢN PHẨM VIETCOMBANK
1. Thanh toán Visa Vietcombank có thể bằng:
a. Tiền mặt
b. Chuyển khoản
c. Tự động ghi nợ
d. Tất cả đáp án
2. Thẻ tín dụng của VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện giao
dịch thì sẽ bị trừ vào tài khoản nào:
a. Chính
b. Phụ
c. Do khách hàng yêu cầu
d. Cả chính và phụ
3. Thẻ VCB Connect 24 được dùng làm gì :
a. Thanh toán tiền mặt
b. Chuyển khoản
c. Trích nợ tự động
d. Cả 3 đáp án trên
4. Hiện tại các đơn vị thanh toán của VCB đã chấp nhận các loại thẻ tín
dụng quốc tế nào:
a. Visa, Master, American Express
b. Visa, Master, American Express, Diners Club
c. Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB
d. Visa, Master, American Express, Diners Club, JCB, CUP


5. VCB trở thành thành viên chính thức của tổ chức thẻ MasterCard, Visa,


Amex lần lượt vào các năm:
a. 1993 1994 2000
b. 1994 1995 2001
c. 1995 1996 2002
d. 1996 1997 2003
6. Chủ thẻ VCB Conect24 có thể chuyển khoản:
a. Cho chủ thể VCB khác
b. Có thể chuyển khoản ngoại mạng nếu cùng trong hệ thống chuyển mạch thẻ
Việt Nam
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai
7. VCB SMS Banking đăng ký sử dụng ở đâu:
a. Tại các điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc
b. Tại máy ATM đối với khách hàng sử dụng các loại thẻ Vietcombank connect
24h.
c. Cả 2 đáp án trên
8. Bankplus là hợp tác giữa Vietcombank với:
a. Viettel
b. Mobifone c.
Vinafone d.
Beeline


9. Hạn mức thanh toán online 1 ngày trong hệ thống Vietcombank:
a. 50,000,000
b. 300,000,000
c. 200,000,000
d. 500,000,000
10. Thẻ ATM Vietcombank liên kết với bao nhiêu ngân hàng:
a. 22

b. 25
c. 27
d. 29
11. Thẻ tín dụng (credit card) là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép chi vượt số dư trên tài khoản thẻ
d. Có thể chuyển tiền từ tài khoản thẻ tín dụng sang tài khoản khác.
12. Thẻ ghi nợ (debit card) khác thẻ tín dụng (credit card) ở:
a. Số tiền nạp vào thẻ tín dụng rất lớn
b. Thẻ ghi nợ chỉ được chi trong phạm vi số dư thẻ còn thẻ tín dụng được
chi vượt số dư thẻ
c. Thẻ ghi nợ không an toàn
d. Thẻ ghi nợ yêu cầu phải nạp tiền và Thẻ ghi nợ không an toàn


13.

Khách hàng dùng thẻ do Vietcombank phát hành giao dịch rút tiền tại

máy ATM của Ngân hàng khác, tài khoản khách hàng đã bị trừ tiền
nhưng khách hàng không nhận được tiền, khách hàng có thể đến tra soát
tại:
a. Chi nhánh/Phòng giao dịch nơi khách hàng mở thẻ ATM để tra soát.
b. Chi nhánh/Phòng giao dịch bất kỳ của Ngân hàng Vietcombank để tra soát
c. Chi nhánh nơi quản lý máy ATM để tra soát
14. Thẻ ghi nợ có thể sử dụng trên loại tài khoản vãng lai nào:
a. VNĐ, USD
b. USD, EUR
c. VNĐ, EUR

15.

Khách hàng mở tài khoản vãng lai tại 1 Chi nhánh của VCB, muốn

phát hành thẻ ghi nợ tại 1 chi nhánh khác có được không:
a. Không được, khách hàng phải đến Chi nhánh mở tài khoản để phát hành.
b. Có, khách hàng có thể đến bất cứ Chi nhánh nào để phát hành.
16.

Vietcombank hiện là ngân hàng độc quyền phát hành và thanh

toán sản phẩm thẻ nào:
a. Sản phẩm thẻ mang thương hiệu VisaCard.
b. Sản phẩm thẻ mang thương hiệu MasterCard.
c. Sản phẩm thẻ mang thương hiệu American Express
17. KH cá nhân có thể thực hiện đăng ký dịch vụ VCB- SMS B@nking tại
đâu:
a. Bất kỳ quầy giao dịch nào của VIETCOMBANK trên toàn quốc


b. ATM của VIETCOMBANK đối với khách hàng đang sử dụng các loại thẻ
ghi nợ nội địa của VIETCOMBANK
c. Đăng ký trực tiếp trên VCB-Internet B@nking
d. a và b
e. a và c
18.

Mức phí cho dịch vụ nhận tin nhắn chủ động qua dịch vụ VCB-SMS

B@nking (SMS chủ động thông báo tức thì khi có biến động số dư tài

khoản và chi tiêu thẻ tín dụng):
a. Hoàn toàn miễn phí
b. 8.800 đồng/tháng/số điện thoại đăng ký đã bao gồm VAT
c. 8.800 đồng/tháng/số điện thoại đăng ký chưa bao gồm VAT
d. 1.000 đồng/tin nhắn nhận từ ngân hàng đã bao gồm VAT
19. Sản phẩm thẻ ghi nợ nôi địa VIETCOMBANK CONNECT 24 có bao
nhiêu hạng thẻ:
a. Duy nhất 01 hạng thẻ
b. 02 hạng thẻ
c. 03 hạng thẻ
d. 04 hạng thẻ
20. KH cá nhân có nhu cầu chuyển tiền NHANH từ Mỹ về Việt Nam. Bạn sẽ
mời khách hàng sử dụng các sản phẩm dịch vụ chuyển tiền nào của
VIETCOMBANK:
a. Western Union
b. MoneyGram
c. TNMonex


d. b và c
e. a, b và c
21.

Số điện

thoại

dịch vụ VCB-Phone B@nking (Hotline)

của


VIETCOMBANK là số:
a. 04.39343137
b. 1900545413
c. 1900545454
22. Ngày 30/9/2011 VIETCOMBANK chuyển nhượng bao nhiêu phần
tram cổ phần cho cổ đông chiến lược Mizuho Corporate Bank, Ltd:
a. 10%
b. 15%
c. 20%
d. 25%
23. Hội sở chính của VIETCOMBANK ở đâu:
a. 31-33 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
b. 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội
c. 132 Hàm Nghi, Quận 1, Hồ Chí Minh
d. 344 Bà Triệu
24. Ban có thể nạp tiền cho thuê bao trả trước của nhà mạng nào qua
dịch vụ VCB-Mobile B@nking:
a. Mobifone, Vinaphone và Viettel
b. Mobifone, Vinaphone, Viettel và Vietnamobile
c. Mobifone, Viettel và Vietnamobile


d. Vinaphone và Viettel
25.

Hạn mức tối đa số tiền nạp tiền cho thuê bao trả trước qua dịch vụ

VCB-Mobile B@nking là bao nhiêu:
a. Tối đa 2.000.000 VND/ngày, 500.000 VND/lần nạp

b. Tối đa 3.000.000 VND/ngày, 500.000 VND/lần nạp
c. Tối đa 3.000.000 VND/ngày, 200.000 VND/lần nạp
d. Tối đa 2.000.000 VND/ngày, 200.000 VND/lần nạp
26. Bạn được chiết khấu bao nhiêu %/giao dịch nạp tiền cho thuê bao
trả
trước (Topup) qua dịch vụ VCB-Mobile B@nking:
a. Giảm 2% giá trị giao dịch
b. Giảm 5.5% giá trị giao dịch
c. Giảm 3% giá trị giao dịch
d. Không có chiết khấu
27. Ban có thể nạp tiền cho thuê bao trả trước của nhà mạng nào qua
dịch vụ Mobile Bankplus:
a. Mobifone, Vinaphone và Viettel
b. Chỉ duy nhất nhà mạng Viettel
c. Chỉ duy nhất nhà mạng Vinaphone
d. Viettel và Vinaphone
28. Bạn có thể đăng ký dịch vụ Mobile bankplus của VIETCOMBANK qua
những địa điểm/kênh nào:
a. Tại các điểm giao dịch của VIETCOMBANK
b. Trên website của dịch vụ ngân hàng trực tuyến VCB-iB@nking


c. Tại các Quầy giao dịch (cửa hàng, đại lý) của Viettel
d. Tất cả các địa điểm trên
e. Chỉ a và b đúng
29. Bạn được chiết khấu bao nhiêu %/giao dịch nạp tiền cho thuê bao
trả
trước (Topup) qua dịch vụ Mobile Bankplus:
a. Giảm 3.5% giá trị giao dịch
b. Giảm 5.5% giá trị giao dịch

c. Giảm 3% giá trị giao dịch
d. Không có chiết khấu
30.

Loại thẻ nào sau đây không phải là thẻ ghi nợ quốc tế của

VIETCOMBANK:
a. Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
b. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Master Card
c. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect 24 Visa
d. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank UnionPay
e. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank JCB
31. Dịch vụ gặp trực tiếp tư vấn viên qua tổng đài 1900 54 54 13 của dịch
vụ VCB-Phone B@nking phục vụ vào thời gian nào:
a. 24/7 trừ ngày lễ, tết
b. 24/7
c. Tất cả các ngày trong tuần từ 8:00-17:00, trừ thứ 7, CN và các ngày lễ, tết
d. Từ 8:00 – 17:00 tất cả các ngày trong năm


32. Bạn không tra cứu được thông tin nào trong các thông tin dưới đây
qua dịch vụ Ngân hàng qua tin nhắn điện thoại di động VCB-SMS
B@nking:
a. Tra cứu số dư tài khoản mặc định hoặc tài khoản khác của khách hàng
b. Tra cứu 05 giao dịch gần nhất và chi tiết từng giao dịch
c. Chuyển khoản cho tài khoản cùng hệ thống VIETCOMBANK
d. Tra cứu tỉ giá, lãi suất, điểm đặt máy ATM, quầy giao dịch VIETCOMBANK
33. Bạn có thể chuyển khoản cho người hưởng có tài khoản tại ngân
hàng ngoài hệ thống VIETCOMBANK qua kênh Ngân hàng điện tử nào:
a. VCB-iB@nking, VCB-Mobile B@nking và Mobile Bankplus

b. VCB-iB@nking và Mobile Bankplus
c. VCB-iB@nking
d. Tất cả các dịch vụ NHĐT của VIETCOMBANK đều có thể chuyển khoản
ngoài hệ thống
34.

Bạn có biết cú pháp kích hoạt dịch vụ tin nhắn chủ động của

VIETCOMBANK:
a. Soạn tin nhắn “VCB cd” gửi 8177 để nhận tin nhắn từ Vietcombank mỗi khi tài
khoản hoặc chi tiêu thẻ tín dụng có biến động.
b. Soạn tin nhắn “VCB dk” gửi 8170 để nhận tin nhắn từ Vietcombank mỗi khi
tài khoản hoặc chi tiêu thẻ tín dụng có biến động
c. Soạn tin nhắn “VCB cd” gửi 8170 để nhận tin nhắn từ Vietcombank mỗi khi tài
khoản hoặc chi tiêu thẻ tín dụng có biến động
d. Soạn tin nhắn “VCB dk” gửi 8177 để nhận tin nhắn từ Vietcombank mỗi khi
tài khoản hoặc chi tiêu thẻ tín dụng có biến động


35. Có bao nhiêu dòng sản phẩm dịch vụ bán lẻ của Vietcombank:
a. 3
b. 5
c. 7
d. 9
36. Tài khoản giao dịch chứng khoán là:
a. Tài khoản tiền gửi thanh toán
b. Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn dùng để kinh doanh chứng khoán
c. Tài khoản chuyên dùng
d. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm dùng để kinh doanh chứng khoán
37. Điều kiện sử dụng VCB-iBanking với các tính năng thanh toán và

chuyển khoản:
a. Là khách hàng cá nhân có tài khoản thanh toán mở tại VCB
b. Đăng ký sử dụng VCB-iBanking và VCB SMS Banking
c. Đăng ký sử dụng VCB-iBanking
d. Câu a và b
38. Khách hàng sử dụng VCB-iBanking để thanh toán hoá đơn điện thoại
di động trả sau nào:
a. Viettel Mobile và Vinaphone
b. Viettel Mobile và Mobiphone
c. Vinaphone và Mobiphone
d. Cả 3 câu trên


39. Điều kiện sử dụng VCB-Mobile Banking:
a. Là khách hàng có tài khoản thanh toán mở tại VCB
b. Đã đăng ký sử dụng dịch vụ VCB-SMS Banking và VCB-Mobile banking
c. Có điện thoại di động có thể kết nối Internet (thông qua GPRS/3G/Wifi) và sử
dụng một trong các hệ điều hành iOS (iPhone), Android, BlackBerry OS hoặc
Java
d. Cả 3 câu trên
40. Hạn mức chuyển khoản từ TK cá nhân sang TK cá nhân trong hệ
thống VCB trên VCB-Mobile Banking:
a. Tối đa 100.000.000đ/ngày, tối đa 10.000.000đ/giao dịch, tối thiểu 50.000đ/
giao dịch
b. Tối đa 100.000.000đ/ngày, tối đa 20.000.000đ/giao dịch, tối thiểu 50.000đ/
giao dịch
c. Tối đa 50.000.000đ/ ngày, tối đa 10.000.000đ/giao dịch, tối thiểu 50.000đ/
giao dịch
d. Tối đa 50.000.000đ/ngày, tối đa 20.000.000đ/ giao dịch, tối thiểu 50.000đ/
giao dịch

41. Khách hàng sử dụng dịch vụ VCB-SMS Banking để truy vấn địa điểm
phòng giao dịch Lê Lợi tỉnh Vũng Tàu, thực hiện nhắn tin theo cú pháp
gửi 8170:
a. VCB pgd Vungtau
b. VCB pgd Vungtau Leloi
c. VCB Pgd Leloi Vungtau
d. Cả 3 câu trên


42. Khách hàng sử dụng dịch vụ VCB-SMS Banking để truy vấn địa điểm
đặt máy ATM tại quận Hoàn Kiếm - Hà nội, thực hiện nhắn tin theo cú
pháp gửi 8170:
a. VCB atm hanoi hoankiem
b. VCB atm hanoi
c. VCB atm hoankiem hanoi
d. VCB atm hoankiem
43. Số điện thoại tổng đài dịch vụ VCB-Phone Banking:
a. 1900545413
b. 043.8243524
c. 043.8245716
d. Cả a, b và c đều đúng
44. Khách hàng được vay vốn bằng đồng Việt Nam với phương thức cầm
cố giấy tờ có giá do VCB phát hàng có giá trị đến:
a. 85 %
b. 90 %
c. 95 %
d. 100 %
45. Khách hàng được vay vốn thế chấp bằng sổ tiết kiệm đồng USD với
phương thức cầm cố giấy tờ có giá do VCB phát hành có giá trị đến:
a. 85 %

b. 90 %
c. 95 %


d. 100 %
46. Khách hàng sử dụng sản phẩm vay vốn để mua nhà (nhà ở gắn liền
với đất ở, căn hộ chung cư hoặc quyền sử dụng đất) của các dự án bất
động sản, có thể được vay tới bao nhiêu giá trị nhà được mua:
a. 70 %
b. 80 %
c. 90 %
d. 100 %
47. Khách hàng vay vốn để mua ôtô bằng việc thế chấp chính chiếc xe sẽ
mua, số tiền được vay tối đa bao nhiêu giá trị xe:
a. 70 %
b. 80 %
c. 90 %
d. 100 %
48. Khách hàng phải điền bản câu hỏi sức khoẻ chi tiết khi tham gia bảo
an tín dụng VCLI đối với tổng các khoản vay:
a. Dưới 300 triệu đồng
b. 300 triệu đồng – 800 triệu đồng
c. 800 triệu đồng – 2,4 tỷ đồng
d. Trên 2,4 tỷ đồng
49. Hiện tại VCB phát hành những thương hiệu thẻ gì:
a. Visa, Master, Amex


b. Visa, Master, Amex, JCB
c. Visa, Master, Amex, JCB, UnionPay

d. Cả 3 câu trên
50. Tiện ích chủ yếu sử dụng thẻ VCB Connect 24:
a. Thanh toán tại các đơn vị chấp nhận thẻ
b. Rút tiền mặt (VNĐ), chuyển khoản từ tài khoản cá nhân tiền VNĐ hoặc USD
c. Thanh toán hoá đơn dịch vụ
d. Cả 3 câu trên
51. Chủ thẻ chính VCB Connect 24 có thể phát hành thêm:
a. 1 thẻ phụ
b. 2 thẻ phụ
c. 3 thẻ phụ
d. Cả 3 câu trên đều đúng
52. Số tiền tối đa trong 1 ngày mà tôi có thể chi tiêu bằng thẻ VCB C24 tại
ĐVCNT thông thường là bao nhiêu:
a. 20 triệu VND/ ngày
b. 30 triệu VND/ ngày
c. 40 triệu VND/ ngày
d. 50 triệu VND/ ngày
53. Hiệu lực tối đa của thẻ ghi nợ nội địa do VCB phát hành:
a. 3 năm
b. 4 năm


c. 5 năm
d. Không thời hạn
54. Hiệu lực tối đa của thẻ ghi nợ quốc tế do VCB phát hành:
a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. Không thời hạn
55. Hiệu lực tối đa của thẻ tín dụng do VCB phát hành là bao lâu:

a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. Không thời hạn
56. Loại thẻ nào của VCB cho phép khách hàng rút tiền mặt từ tài khoản
thanh toán của mình tại ATM ở nước ngoài:
a. Thẻ Master MTV
b. Thẻ Vietcombank Connect 24 Visa
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
57. Thẻ ghi nợ có thể sử dụng trên tài khoản vãng lai nào:
a. VNĐ, USD
b. USD, EUR
c. VND, EUR


d. Cả 3 câu trên
58. Cho biết ngày sao kê thẻ Amex:
a. Ngày 1
b. Ngày 10
c. Ngày 20
d. Ngày 21
59. Cho biết ngày sao kê thẻ Visa:
a. Ngày 1
b. Ngày 10
c. Ngày 20
d. Ngày 21
60. Cho biết ngày sao kê thẻ Master:
a. Ngày 1
b. Ngày 10

c. Ngày 20
d. Ngày 21
61. Cho biết ngày đến hạn thanh toán thẻ Amex:
a. Ngày 05
b. Ngày 10
c. Ngày 21
d. Ngày 25


62. Cho biết ngày đến hạn thanh toán thẻ Visa:
a. Ngày 05
b. Ngày 10
c. Ngày 21
d. Ngày 25
63. Cho biết ngày đến hạn thanh toán thẻ Master:
a. Ngày 05
b. Ngày 10
c. Ngày 21
d. Ngày 25
64. Số tiền thanh toán tối thiểu Khi nào nhận được sao kê thẻ tín dụng
hạng chuẩn:
a. 5 % + số tiền thanh toán tối thiểu kỳ trước chưa thanh toán (nếu có) và số
tiền vượt hạn mức trong kỳ (nếu có).
b. 10 % + số tiền thanh toán tối thiểu kỳ trước chưa thanh toán (nếu có) và số
tiền vượt hạn mức trong kỳ (nếu có).
c. 20% + số tiền thanh toán tối thiểu kỳ trước chưa thanh toán (nếu có) và số
tiền vượt hạn mức trong kỳ (nếu có).
d. Cả 3 câu trên
65. Khách hàng đi mua sắm hàng hoá vào 18h00 ngày 10/01/2013,
khách hàng nên sử dụng loại thẻ tín dụng nào để được hưởng thời gian

chậm thanh toán là nhiều nhất:
a. Thẻ Visa


b. Thẻ Master
c. Thẻ Amex
d. Cả 3 câu trên
66.

Khách hàng dùng thẻ do Vietcombank phát hành giao dịch rút tiền tại

máy ATM của Ngân hàng khác, tài khoản khách hàng đã bị trừ tiền
nhưng khách hàng không nhận được tiền, khách hàng có thể đến tra soát
tại:
a. Chi nhánh/Phòng giao dịch nơi khách hàng mở thẻ ATM để tra soát.
b. Chi nhánh/Phòng giao dịch bất kỳ của Ngân hàng Vietcombank để tra soát
c. Chi nhánh nơi quản lý máy ATM để tra soát
67. Thẻ tín dụng American Express có thời hạn miễn lãi mấy ngày:
a. 45
b. 50
c. 57
68.

Thẻ VCB cashback plus American Express, tài khoản sẽ bị hold và giải

hold, trừ tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày giao dịch:
a. 10
b. 15
c. 20
69. Thẻ tín dụng VCB American Express Corporate không phải trả loại

phí nào dưới đây:
a. Phí chậm trả
b. Phí thường niên
c. Lãi suất


70. Để nhận tiền kiều hối phải có những giấy tờ gì:
a. Chứng mimh mục đích
b. Chứng minh nhân dân
c. Không câng giâyd tờ
d. a và b
71. Thẻ tín dụng của Vietcombank khi đến hạn thanh toán, cần thanh
toán tối thiểu:
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
72. Phí rút tiền mặt tại quầy giao dịch so với ở ATM:
a. Cao hơn
b. Thấp hơn
c. Như nhau
d. Tuỳ thuộc
73. VCB liên kết với tổ chức chuyển tiền nhanh quốc tế nào:
a. Weston Union
b. Money gram
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả A và B đều sai


PHẦN 2: KINH TẾ VI MÔ-VĨ MÔ

1. Khi cung tiền tăng thì điều nào sau đây không xảy ra trong ngắn hạn:
a. Giá cả tăng
b. Thất nghiệp giảm
c. Tổng sản phẩm quốc dân tăng
d. Lãi suất giảm
2. Giả sử mức tiêu dùng cận biên là 0,8. Khi Chính Phủ tăng chi tiêu 2000
thì tổng cầu:
a. Tăng 2,000
b. Giảm 2,000
c. Tăng 10,000
d. Giảm 10,000
3. Nếu Chính phủ tăng chi tiêu và thuế cùng 1 lượng thì:
a. Tổng cung dài hạn tăng
b. Tổng cung ngăn hạn tăng
c. Tổng cầu giảm
d. Tổng cầu tăng
4. Loại thất nghiệp nào sau đây là thất nghiệp cơ cấu:
a. Do công ty chứng khoán đổi mới quy trình công nghệ sang khớp lệnh tự
động nên Nam bị sa thải do ko đủ trình độ IT
b. Do kinh tế suy thoái nên công ty đã sa thải Nam
c. Tuy tốt nghiệp đại học với bằng giỏi nhưng Nam phải chờ đến đợt thi tuyển
của VCB vào tháng tới


d. Cả 3 phương án trên
5. Ở mức thất nghiệp tự nhiên sẽ không có:
a. Thất nghiệp cơ cấu
b. Thất nghiệp tạm thời
c. Cả A và B
d. Thất nghiệp chu kỳ

6. Sản phẩm trung gian khác sản phẩm cuối cùng ở:
a. Mục đích sử dụng
b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng
d. Cả 3 câu đều đúng
7. Nếu đường cầu tiền hoàn toàn không nhạy cảm với lãi suất thì khi
NHNN tăng cung tiền:
a.Cầu tiền ko đổi, lãi suất ko đổi
b. Cầu tiền giảm, lãi suất giảm
c. Cầu tiền tăng, lãi suất giảm
d. Cầu tiền giảm, lãi suất tăng
8. Chính phủ dùng công cụ nào để điều hành thị trường:
a. Lãi suất
b. Chi tiêu chính phủ
c. Mức lãi suất và lượng cung tiền
d. Mức lãi suất hoặc lượng cung tiền


9. NHNN thường sử dụng gì để điều chỉnh nền kinh tế:
a. Lãi suất chiết khấu
b. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Nghiệp vụ thị trường mở
10.

Trong trường hợp cung tiền và cầu tiền cân bằng, NHNN bán trái

phiếu sẽ làm cho:
a. Dự trữ NHTM tăng
b. Lãi suất ngắn hạn giảm
c. Lãi suất dài hạn giảm

d. Tấc cả đều sai
11. Khi chính phủ vay tiền để dự định chi tiêu thì trong ngắn hạn:
a. Lãi suất giảm
b. Lãi suất tăng
c. Cung tiền tăng
d. Cầu tiền giảm
12. Nhận viện trợ từ nước ngoài, phản ánh ở đâu:
a. Tài khoản vãng lai
b. Tài khoản vốn
c. Tài khoản tài chính
d. Cán cân thương mại
13. Giá cân bằng chắc chắn tăng lên khi:
a. Cầu tăng kéo theo sự giảm xuống của cung


b. Cung tăng dẫn đến sự giảm xuống của cầu.
c. Cả cung và cầu tăng
d. Cả cung và cầu giảm
14.

Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái thì chính phủ phải làm gì để kích

thích nền kinh tế:
a. Tăng thuế
b. Giảm đầu tư công
c. Tăng đầu tư công
d. Giảm lãi suất chiếu khấu
15. Lãi suất phụ thuộc vào:
I. CP cơ hội
II. Lạm phát

III. mức rủi ro mong
muốn IV.Lượng cung
tiền
a. I và II
b. I, II và III
c. I. II và IV
d. I, II, III, IV
16. Doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận thì phải:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa sản lượng
c. Tối thiểu hóa chi phí


d. a và c
17.

Khi giá hàng hóa A tăng lên làm đường cầu hàng hóa B dịch

chuyển sang phải thì:
a. A và B là hàng hóa bổ sung
b. A và B là hàng hóa thay thế
c. B là hàng hóa cấp thấp
d. A là hàng hóa cao cấp
18. Đối với 1 nước đang có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút vốn
đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán nhờ:
a . Tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt
b. Tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt
c. Xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt
d. Ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt
19. Chính phủ tăng chi tiêu 1 lượng đúng bằng phần thuế thu được do

tăng lên thì:
a. Cung tăng
b. Cung giảm
c. Cầu tăng
d. Cầu giảm
20. Khi nhà nước muốn tăng cung tiền thì thực thi chính sách nào:
a. Mua trái phiếu, tăng lãi suất chiết khấu
b. Mua trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu


c. Bán trái phiếu, tăng lãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu


×