Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề khảo sát Toán 6789 Hiệp Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.11 KB, 13 trang )

đề Kiểm tra giữa học kỳ i năm học 2010-2011
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I ( 0,75 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1) Cho tập hợp
{ }
= <P x N 2007 x 2011
.Viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần
từ là:
A.
{ }
=P 2007;2008;2009;2010;2011
B.
{ }
=P 2008;2009;2010;2011
C.
{ }
=P 2007;2008;2009;2010
D.
{ }
=P 2008;2009;2010
2) Kết quả của phép tính 2
2
.2
3
là:
A. 2
5
B. 2
6
C. 4


6
D. 4
5
3) Gọi I là điểm thuộc đoạn thẳng MN thì:
A. Điểm I phải trùng với điểm M.
B. Điểm I phải trùng với điểm N.
C. Điểm I phải nằm giữa hai điểm M và N.
D. Điểm I hoặc trùng với M, hoặc trùng với điểm N hoặc nằm giữa M và N.
Câu II ( 1,25 điểm): Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
1) Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
2) Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8
3) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
4) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
5) Số 1 là ớc của bất kì số tự nhiên nào.
Câu III ( 2 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 3
3
b)8
11
: 8
9
c)
( )
{ }
+

2
1449 216 184 :8 .3
Câu IV ( 2 điểm): Tìm x biết.
a) 2x + 3 = 25

b) 123 5.(x+4) = 38
Câu V ( 2 điểm):
1) Phân tích số 900 ra thừa số nguyên tố.
2) Tìm ƯCLN(45,105), từ đó viết tập hợp ƯC(45,105)
Câu VI (1 điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho MB = 3 cm. Tính độ
dài đoạn thẳng MA.
Câu VII (1 điểm):
Cho A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ + 3
2010
. Tìm số tự nhiên x biết 2A + 3 = 3
x
.......................................Hết...........................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút.
Phần I: Trắc nghiệm(2đ).
Hãy chọn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1) Kết quả của phép tính: 3
6
.3
4
.3
2

là:
A. 27
12
; B. 3
48
; C. 3
12
; D. 27
48
;
2) Số dương 0,25 có căn bậc hai là:
A.
;5,025,0
=
B.
;5,025,0
−=−

C.
5,025,0
=

5,025,0
−=−
D. Một kết quả khác
3) Nếu có hai đường thẳng
A. Vuông góc với nhau thì cắt nhau.
B. Cắt nhau thì vuông góc với nhau
C. Cắt nhau thì tạo thành bốn góc bằng nhau
D. Cắt nhau thì tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh

4) Góc ngoài của tam giác
A. Bằng tổng ba góc trong của tam giác
B. Bằng góc trong kề với nó
C. Bằng tổng các góc trong không kề với nó.
Phần II. Tự luận(8đ).
Câu 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính.
a)
3
1
5
3

+
; b)
2 3
1
5 4

×
; c)
)13(,0)31(2,1
9
4
−+
Câu 2(2đ) : Tìm x, biết:
a)
1,34,2
=+
x
; b)

25,1
=−
x
; c)
4
)2(
32
=


x
Câu 3(2đ):
a) Tìm x và y biết:
119
yx
=

60
=+
yx
b) Ba lớp 7 có tất cả 153 học sinh. Số học sinh lớp 7B bằng
8
9
số học sinh lớp 7A,
số học sinh lớp 7C bằng
17
16
số học sinh lớp 7B. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 4(2,5đ):
1) Cho hai đường thẳng xx

'
và yy
'
cắt nhau tại A tạo thành góc xAy có số đo bằng 40
0

a) Tính số đo góc yAx
'
và x
'
Ay
'
b) Viết tên các cặp góc đối đỉnh
c) Viết tên các cặp góc kề bù với góc xAy
2) Tìm số đo góc x trong hình vẽ sau
(biết a // b):
.......................................HÕt...........................................
®Ò KiÓm tra gi÷a häc kú i n¨m häc 2010-2011
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2,5 điểm).
Hãy chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau:
1) Kết quả của phép tính (3 - x)(x + 3)là:
A. x
2
- 3 B. x
2
- 9 C. 9 - x
2
D. 3 - x

2

2) Biểu thức x
2
+ * + 4 là bình phơng của một tổng khi * bằng:
A. 2x B. 4x C 6x D. 8x
3) Điều kiện của n để đơn thức 6x
2
y
n
chia hết cho đơn thức 5x
2
y
3
là:
A. n

3 B. n

3
C. n = 3 D. Không có giá trị nào của n.
4) Đa thức x
2
- 3x + 2 phân tích thành nhân tử có kết quả là:
A. (x - 1)(x - 2). B. (x - 1)(x + 2).
C. ( x + 1)(x + 2). D (x + 1)(x - 2).
5) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
C. Hình thang cân có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là hình chữ

nhật.
D. Hình bình hành có có hai đờng chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
II. Tự luận (7,5 điểm).
Bài 1 (2,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 4x
2
- 8x.
b) 2x(x - 3) + y(3 - x).
c) x
2
- 2x - y
2
+ 1.
Bài 2 (2 điểm) :
Cho đa thức P(x) = x
3
- 4x
2
+ x + a và đa thức Q(x) = x - 2.
a) Thực hiện phép chia P(x) cho Q(x) khi a = 2010.
b) Tìm a để phép chia P(x) cho Q(x) là phép chia hết.
Bài 3 (3 điểm):
Cho tam giác ABC. Từ C kẻ đờng thẳng song song với AB cắt trung tuyến BM (M
thuộc AC) của tam giác ABC tại D.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Gọi E là điểm đối xứng với D qua C, N là giao điểm của AE và BC. Tính độ dài
MN biết DE = 20 cm.
c)Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ABED là hình thang cân.
.......................................Hết...........................................
đề Kiểm tra giữa học kỳ i năm học 2010-2011

Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu I ( 1 điểm): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
( )
( )
=
=
=
2
2
1) 1 3 1 3
2) 16 4
3) x x
+ 4) 7 6 và 7 6
là hai số nghịch đảo.
Câu II ( 1 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
1) Tam giác ABC vuông tại A thì:
= =
+ = =
2 2
AB
A.tan B B.sin B cosC
AC
C.sin B cos C 1 D.AC BC.sinC
2) Tam giác ABC vuông tại A có AC = 20, AB = 21, độ dài đờng cao AH là:
420 580
A.15 B.18,33 C. D.
29 21
Câu III ( 2 điểm):
1) Tìm giá trị của x để

+2x 4
có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức
+
+
2010 2010 2
a) b)
2010 1 338
Câu IV ( 1,5 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau

( ) ( )
+ +
a) 1440. 2,5
b) 2 2 5 18 50 5
Câu V ( 1điểm):
3) So sánh
3 3 và 2 7
4) Tìm x biết
+ =2x 1 5
Câu VI (1,5 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:


= >

+ +
=
+
2 1
x x
A với x 0; x 1

x 1 x x
5 2 6 8 2 15
B
7 2 10
Câu VII (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4 cm.
1) Tính độ dài cạnh BC, tính số đo góc B và góc C ( làm tròn đến độ)
2) Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE.
.......................................Hết...........................................
hớng dẫn chấm Đề kiểm tra chất lợng giữa Học kỳ I
năm học 2010 2011
Môn: toán 6
Câu Nội dung Điểm
I
1-C
2-A
3-D
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
II 1- Sai
2- Sai
3- Đúng
4- Sai
5- Đúng
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
III

a) 3
3
=3.3.3 =27
b)8
11
: 8
9
= 8
2
= 64
c)

( )
{ }
[ ]
{ }
{ }
+

=
=
=
=
2
1449 216 184 :8 .3
1449 400 :8 .9
1449 50.9
1449 450
999
0,5 điểm

0,75 điểm
0,75 điểm
IV
a) 2x + 3 = 25
2x = 25 3
2x = 22
x = 11
Vậy x = 11
b) 123 5.(x+4) = 38
5(x + 4) = 123 38
5(x + 4) = 85
x + 4 = 17
x = 13
Vậy x = 13
1 điểm
1 điểm
V
1) 900 = 2
2
. 3
2
.5
2

2)
Ta có: 45 = 3
2
.5; 105 = 3.5.7
Suy ra: ƯCLN(45,105) = 3.5 = 15
Do đó: ƯC(45, 105) = Ư(15) = {1;3;5;15}

0,75 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

×