Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

luyện tập chương II ( thi GVDG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.71 KB, 17 trang )


Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
và các em đến tham dự bi giảng
Bài giảng môn hóa họclớp 9
Giáo viên : Vũ Minh Thu
Trường THCS Hòa Chung

Cho các cặp chất sau đây ,cặp chất nào có phản ứng xảy ra?Viết
phương trình hoá học (nếu có)
a) Cu + O
2
b) Al + Cl
2
c) Fe + HCl
d) Mg + CuSO
4

e) Fe + H
2
SO
4
đặc nguội
f) Na + H
2
O

Kiểm tra bài cũ
Đáp án
a) 2Cu
(r)
+ O


2 (k)


2CuO
(r)
b) 2Al
(r)
+ 3Cl
2 (k)


2 AICl
3 (r)

c) Fe
(r)
+ 2HCl (dd)  FeCl
2
(dd) + H
2
d) Mg
(r)
+ CuSO
4
(dd)  MgSO
4
(dd)

+ Cu
(r)


e) Fe
(r)
+ H
2
SO
4
đặc nguội Không phản ứng
f) Na
(r)
+ H
2
O
(l)
 NaOH (dd) + H
2 (k)
to

1.Tính chất hoá học của kim loại
-Tác dụng với phi kim
-Tác dụng với axit
-Tác dụng với dung dịch muối
-Tác dụng với nước
Bài tập 1
Cho dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K, Na, Mg, , Zn, Fe, Pb, ( H ), , Ag, Au
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
 Em hãy cho biết nguyên tố nào còn thiếu?

? ?Al Cu
Mức độ hoạt động hóa học của kim loại giảm
 Dãy hoạt động hoá học của kim loại
có ý nghĩa như thế nào?
Tiết 28

1.Tính chất hoá học của kim loại
-Tác dụng với phi kim
-Tác dụng với axit
-Tác dụng với dung dịch muối
-Tác dụng với nước
Bài tập 1
Bài tập 2
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
(1) (2) (3) (4)
(1)
(2) (3)
(4)
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
Thảo luận nhóm trong 2 phút :
Nhóm 1, 2 thực hiện ý a
Nhóm 3, 4 thực hiện ý b
(1) (2)(1) (2) (3) (4)(1) (2)
(1)
(2)
(3) (4)(1) (2)
(3)
(1)

(2)
(3) (4)(1) (2)
Viết các phương trình hóa học biểu
diễn sự chuyển đổi sau đây:
a. Al
2
O
3
 AlCl
3
 Al(OH)
3
 Al
2
O
3
 Al.
b. FeCl
3
Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
 Fe  Cu.
(4)
(3)
(1)
(2)

(3) (4)(1) (2)

Bµi tËp1:
Bµi tËp 2:
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự
chuyển đổi sau đây:
a. Al
2
O
3
 AlCl
3
 Al(OH)
3
 Al
2
O
3
 Al.
b. FeCl
3
Fe(OH)
3
 Fe
2
O
3
 Fe  Cu.
(1) (2) (3) (4)
(1) (2) (3) (4)

Bài giải : a)
(1) Al
2
O
3(r)
+ 6HCl (dd)  2AlCl
3
(dd) + 3H
2
O
(2) AlCl
3
(dd) + 3NaOH (dd)  3NaCl (dd) + Al(OH)
3(r)

(3) 2Al(OH)
3(r)
Al
2
O
3(r)
+ 3H
2
O
(l)
(4) 2Al
2
O
3(r)
4Al

(r)
+ 3O
2(k)
t
o
đp nc
criolit
(Vừa đủ)
Lưu ý : Nhôm là kim loại tạo ra các hợp
chất lưỡng tính (Al
2
O
3
, Al(OH)
3
).
NaOH (dd)
+ Al(OH)
3(r)
 NaAlO
2
(dd) + 2H
2
O(l)
(dư)
1.Tính chất hoá học của kim loại
2.Tính chất hoá học của nhôm và sắt
Tiết 28
K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H),Cu,Ag,Au
- Tác dụng với phi kim:

- Tác dụng với dung dịch axit.
- Tác dụng với dung dịch muối.
- Tác dụng với nước
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
Tính chất hoá học của kim loại
Natri aluminat

×