Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Chiến lược phát triển ngành ngân hàng đến 2010-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.17 KB, 5 trang )

SBV/CLPT/LeXuanNghia/2010-2020 1
ChiÕn l­îc ph¸t triÓn ngµnh
ChiÕn l­îc ph¸t triÓn ngµnh
ng©n hµng ®Õn 2010-2020
ng©n hµng ®Õn 2010-2020
Ts. Lª Xu©n NghÜa
Ts. Lª Xu©n NghÜa
Vô tr­ëng Vô ChiÕn l­îc Ph¸t triÓn Ng©n hµng
Vô tr­ëng Vô ChiÕn l­îc Ph¸t triÓn Ng©n hµng
2
I. Đánh giá khái quát thực trạng hệ thống
I. Đánh giá khái quát thực trạng hệ thống
Ngân hàng Việt Nam
Ngân hàng Việt Nam
1. Đối với Ngân hàng Nhà nước.
1. Đối với Ngân hàng Nhà nước.
a. Những thành tựu đạt được.
a. Những thành tựu đạt được.

Chính sách tiền tệ: Điều hành theo nguyên tắc thị trường.

Chính sách quản lý ngoại hối: Thực hiện theo hướng tự do hóa.

Cơ chế tín dụng: Nâng cao quyền tự chủ và tự chịu trách nhiệm.

Thị trường tiền tệ: Tạo sự chủ động cho các TCTD và NHNN.

Hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng: Đổi mới theo thông lệ quốc tế.

Công tác thanh toán-kế toán: Được hiện đại hóa và dần phù hợp với chuẩn
mực kế toán quốc tế.



Công tác phát triển và quản lý nguồn nhân lực: Được cải thiện rõ rệt.
b. Những tồn tại và yếu kém.
b. Những tồn tại và yếu kém.

Chính sách tiền tệ và quản lý ngoại hối: Khả năng điều tiết thấp.

Chính sách quản lý ngoại hối: Chưa có sự thông thoáng.

Hoạt động thanh toán: Các phương tiện, công cụ còn nghèo nàn.

Mô hình tổ chức bộ máy: Cồng kềnh, chồng chéo.

Hoạt động thanh tra, giám sát ngân hàng: Chất lượng chưa được cải thiện.

Công tác cán bộ và đào tạo: Chính sách đãi ngộ chưa thoả đáng.
3
2. Hệ thống các Tổ chức tín dụng.
2. Hệ thống các Tổ chức tín dụng.
a. Thành tựu đổi mới
.
.

Mô hình tổ chức:
Mô hình tổ chức:
Thay đổi phù hợp với điều kiện cạnh tranh mới.
Thay đổi phù hợp với điều kiện cạnh tranh mới.

Năng lực hoạt động:
Năng lực hoạt động:

Ngày càng được nâng cao
Ngày càng được nâng cao
.
.

Năng lực tài chính:
Năng lực tài chính:
Được cải thiện bằng nhiều phương thức.
Được cải thiện bằng nhiều phương thức.

Công nghệ kỹ thuật ngân hàng hiện đại:
Công nghệ kỹ thuật ngân hàng hiện đại:


Được ứng dụng mạnh mẽ.
Được ứng dụng mạnh mẽ.
b. Những tồn tại và yếu kém.
b. Những tồn tại và yếu kém.

Năng lực tài chính:
Năng lực tài chính:
Mức độ rủi ro cao, năng lực cạnh tranh còn thấp.
Mức độ rủi ro cao, năng lực cạnh tranh còn thấp.

Trình độ quản lý kinh doanh:
Trình độ quản lý kinh doanh:
Chưa phù hợp với các nguyên tắc và
Chưa phù hợp với các nguyên tắc và
chuẩn mực tốt về quản trị doanh nghiệp.
chuẩn mực tốt về quản trị doanh nghiệp.


Cơ cấu tổ chức và lao động:
Cơ cấu tổ chức và lao động:


Còn mang tính chất hành chính. Trình độ
Còn mang tính chất hành chính. Trình độ
nhân lực chưa đáp ứng được yêu cầu của thể chế quản trị hiện đại.
nhân lực chưa đáp ứng được yêu cầu của thể chế quản trị hiện đại.

Hệ thống dịch vụ ngân hàng:
Hệ thống dịch vụ ngân hàng:
Còn đơn điệu, nghèo nàn. Tính liên kết
Còn đơn điệu, nghèo nàn. Tính liên kết
giữa các dịch vụ ngân hàng còn thấp.
giữa các dịch vụ ngân hàng còn thấp.

Hệ thống công nghệ thông tin-thanh toán ngân hàng
Hệ thống công nghệ thông tin-thanh toán ngân hàng
:
:


Chưa đạt trình độ
Chưa đạt trình độ
tiên tiến.
tiên tiến.
I. Đánh giá khái quát thực trạng hệ thống
I. Đánh giá khái quát thực trạng hệ thống
Ngân hàng Việt Nam (

Ngân hàng Việt Nam (
tiếp theo
tiếp theo
)
)
4
II. Những mục tiêu cơ bản của ngành ngân hàng
II. Những mục tiêu cơ bản của ngành ngân hàng
Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến 2020
Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến 2020


1. Đối với Ngân hàng Nhà nước.
1. Đối với Ngân hàng Nhà nước.

Đổi mới tổ chức và hoạt động của NHNN.
Đổi mới tổ chức và hoạt động của NHNN.

Phát triển NHNN trở thành NHTW hiện đại.
Phát triển NHNN trở thành NHTW hiện đại.

Xây dựng và thực thi có hiệu quả CSTT hiệu quả.
Xây dựng và thực thi có hiệu quả CSTT hiệu quả.

Điều hành tỷ giá hối đoái linh hoạt theo cơ chế thị trường.
Điều hành tỷ giá hối đoái linh hoạt theo cơ chế thị trường.

Kết hợp chặt chẽ CSTT với chính sách kinh tế vĩ mô khác.
Kết hợp chặt chẽ CSTT với chính sách kinh tế vĩ mô khác.
2. Đối với các Tổ chức tín dụng.

2. Đối với các Tổ chức tín dụng.

Phát triển toàn diện theo hướng hiện đại, hoạt động đa năng.
Phát triển toàn diện theo hướng hiện đại, hoạt động đa năng.

Hoạt động lành mạnh, đáp ứng các chuẩn mực quốc tế về hoạt động
Hoạt động lành mạnh, đáp ứng các chuẩn mực quốc tế về hoạt động
ngân hàng và có khả năng cạnh tranh cao.
ngân hàng và có khả năng cạnh tranh cao.

Bảo đảm các TCTD (kể cả các TCTD Nhà nước) hoạt động kinh doanh
Bảo đảm các TCTD (kể cả các TCTD Nhà nước) hoạt động kinh doanh
theo nguyên tắc thị trường.
theo nguyên tắc thị trường.

Phát triển các TCTD phi ngân hàng để góp phần phát triển hệ thống tài
Phát triển các TCTD phi ngân hàng để góp phần phát triển hệ thống tài
chính đa dạng và cân bằng.
chính đa dạng và cân bằng.

Bảo đảm tính minh bạch, quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của TCTD
Bảo đảm tính minh bạch, quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của TCTD
trong kinh doanh.
trong kinh doanh.
5
III. Giải pháp thực hiện mục tiêu
III. Giải pháp thực hiện mục tiêu
1.
1.
Xây dựng và đổi mới căn bản các Luật điều chỉnh hoạt động của

Xây dựng và đổi mới căn bản các Luật điều chỉnh hoạt động của
Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng.
Ngân hàng Nhà nước và các Tổ chức tín dụng.
2.
2.
Cải cách Ngân hàng Nhà nước Việt nam theo hướng một Ngân
Cải cách Ngân hàng Nhà nước Việt nam theo hướng một Ngân
hàng Trung ương hiện đại.
hàng Trung ương hiện đại.
3.
3.
Phát triển thị trường tiền tệ theo hướng mở rộng quyền tiếp cận
Phát triển thị trường tiền tệ theo hướng mở rộng quyền tiếp cận
thị trường và khả năng phát hành các công cụ tài chính.
thị trường và khả năng phát hành các công cụ tài chính.
4.
4.
Cải cách hệ thống giám sát ngân hàng phù hợp với các thông lệ
Cải cách hệ thống giám sát ngân hàng phù hợp với các thông lệ
tốt nhất và chuẩn mực quốc tế.
tốt nhất và chuẩn mực quốc tế.
5.
5.
Tiếp tục quá trình cải cách hệ thống ngân hàng thương mại theo
Tiếp tục quá trình cải cách hệ thống ngân hàng thương mại theo
hướng hiện đại, hoạt động đa năng, đa dạng , có sức cạnh tranh
hướng hiện đại, hoạt động đa năng, đa dạng , có sức cạnh tranh
cao và áp dụng các thông lệ tốt, các chuẩn mực quốc tế trong
cao và áp dụng các thông lệ tốt, các chuẩn mực quốc tế trong
hoạt động ngân hàng.

hoạt động ngân hàng.
6.
6.
Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng và hệ thống thanh toán theo
Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng và hệ thống thanh toán theo
hướng tự động hoá, nâng cao và mở rộng tiện ích sản phẩm.
hướng tự động hoá, nâng cao và mở rộng tiện ích sản phẩm.
7.
7.
Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phát triển dịch vụ
Tăng cường hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phát triển dịch vụ
ngân hàng.
ngân hàng.

×