Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS TRONG HỖ TRỢ QUY HOẠCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN XÃ XUÂN LÂM, TĨNH GIA, THANH HÓA LUẬN VĂN ĐẠI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 72 trang )



Nguyễn Văn Khánh

Luận văn tốt nghiệp đại học

BGIO DC V O TO
Trng
ng i hc Nụng nghip I H Ni

BTHUSN
Vin nghiờn cu Nuụi trng thusnI

Nguyn Vn Khỏnh
NG DNG CễNG NGHGIS TRONG HTRQUY HOCH NUễI TRNG
THY SN X XUN LM - TNH
NH GIA - THANH HO

LUN VN TT NGHIP I HC

Chuyờn ngnh:Nuụi trng thusn

Hng
ng dn: Thc sNguyn Hu Ngha
ng
Thc sTrn Vn Nhng

Bc Ninh 9/2002





Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

Lời cảm ơn

Trong quá trình thực hiện khóa luận tôi gặp không ít những khó khăn để thực hiện một vấn
đề khá mới mẻ, đó l đa GIS vo trong nuôi trồng thủy sản. Trong quá trình đó tôi luôn
nhân đ

ợc sự hớng dẫn hết sức nhiệt tình của thạc sỹ Nguyễn Hữu Nghĩa vthạc sỹ Trần
Văn Nhờng.
Tiếp theo đó tôi đã nhận đợc sự chỉ bảo tận tình vsự giúp đỡ nhiều mặt vủa thạc sỹ Mai
Văn Ti dự án VIE 97030, bác Nuyễn Đức Hội phòng môi tr

ờng, Viện NCNTTSI, thạc
sỹ Nguyễn Xuân Cơng Viện NCNTTSI. Anh Nguyễn Viết Nghĩa, Nguyễn Văn Thnh
Viện Nghiên cứu Hải sản, anh Ngô Thế Ân Tr

ờng Đại học Nôn
Nông
g nghiệp I, phó giáo s
TS HXuân Thông Viện Kinh tế Quy hoạch Bộ Thủ Sản, anh Nguyễn Văn Việt Sở Địa
chính NGhệ An vnhiều cán bộ khoa học khác mtôi không thể kể hết đ

ợc
Trong suốt quá trình thực địa tôi đã nhân đợc sự giúp đỡ tạo điều kiện chỗ ăn ở của gia đinh
anh chị Chung, Thủy. Sự hỗ trợ nghiên cứu của anh Hong Văn Tuân Sở Thủy sản Thanh
Hóa, chú Ho

ng Văn Đ
ơng chủ tịch UBDN xã Xuân Lâm, bác Lê Công Chung, chú Đỗ
Xuân Đờng cán bộ địa chính xã.
Để hon thnh luận văn ny tôi còn nhân đợc sự hỗ trợ, động viên, góp ý của thầy cô, bạn
bè trong lớp AIT7 vanh chị em trong gia đình.
Cho tôi đợc by tỏ lòng biết ơn sân sắc đ
đến
ến giáo viên hớng dẫn vnhững ngời đã giúp đỡ
chỉ bảo góp ý tận tình cho tôi hon thnh khoá luận ny.
Cuối cùng con xin ghi khắc trong lòng công ơn sinh thnh, dỡng dục của cha, mẹ đã cho con
khôn lớn nhng
ngy hôm nay.

Bắc ninh 1-7-2003

Nguyễn Văn Khánh


 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

Mục lục 
...............................
.................................
..................................
..................................
.................................

..............................
..............1

Đặt vấn đề ...............
Chươ ng
ng I: Tổng quan tài liệu .................
..................................
..................................
...................................
...........................
.........10
10 
1. Khái quát về  GIS.
GIS.................
.................................
...................................
....................................
....................................
.......................
.....10
10 

1.1. Lịch sử phát triển. ...................................
....................................................
...................................
................................
..............10
10
1.2. Định ngh ĩ a GIS ................................
..................................................

...................................
..................................
.....................
....11
11
1.3. Các thành phần của GIS ................................
..................................................
...................................
........................
.......11
11
1.4. Sự phát triển của phần cứng và các lớ  p phần mềm phục vụ cho GIS
GIS ....
.... 13
1.4.1 Phần cứ ng 
ng ..................
...................................
..................................
..................................
...................................
.....................
...13
13
1.4.2. Phần mề m .................
..................................
..................................
..................................
...................................
.....................
...14

14
1.5. Xây dựng cơ   ssở   ddữ liệu trong hệ GIS.....................................................14
1.6. Tổng quan về chức năng và mối quan hệ vớ i các ngành khoa học kh
khác 17
1.6.1.  Các chứ c năng của một hệ GIS. .....................................................17
1.6.2. M ố
ố i  quan hệ vớ i các ngành khoa học khác. .....................................18
2. Các nghiên cứ u ứ ng
ng d ụng của GIS .................
...................................
...................................
..............................
.............19
19 
2.1.  Ứ ng
ng dụng GIS trên thế giớ i.i. .................
...................................
....................................
................................
..............19
19
2.1.1.  Các l ĩ 
nh vự c ứ ng
ng d ụng GIS trên thế  gi
 giớ ii.. .......................................19
ĩ nh
ng d ụng GIS trong ngành thu ỷ sản trên thế  gi
 giớ ii.. ........................21
Ứ ng
2.2.  Tình hình phát triển GIS tại Việt Nam. ......................................

..................................................
............23
23
2.2.1.  Tình hình phát triể n GIS t ại Việt Nam ............................................23
2.1.2. 

2.2.2.  Các ứ ng
ng d ụng của GIS trong ngành thủ y sản t ại Việt Nam. ..........24
Chươ ng
ng II Địa điểm, nội dung và phươ ng
ng pháp nghiên cứ u............................26
u............................26  
1. Địa đ iể m nghiên cứ u.......................................................................................26 
u.......................................................................................26  
2. Thờ i gian. ..................
...................................
..................................
..................................
...................................
...................................26 
.................26  
3. N ội dung nghiên cứ u.......................................................................................26 
u.......................................................................................26  
4. Phươ ng
ng pháp nghiên cứ u................................................................................26 
u................................................................................26  

4.1. Phươ ng
ng tiện nghiên cứu...........................................................................26
4.2.Thực địa, khảo sát, thu số liệu. ...................................

.....................................................
..............................
............27
27
4.3. Số hóa thành lậ p bản đồ...........................................................................28
Chươ ng
ng III: K ết quả và thảo luận.......................................................................30 
1. Điề u kiện t ự
nhiên.................
..................................
..................................
..................................
...................................
.......................
.....30
30 
ự   nhiên


 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

1.1. Điều kiện tự nhiên.................................
nhiên...................................................
....................................
.................................30
...............30

1.2. Tài nguyên thiên nhiên ...................................
.....................................................
....................................
.......................
.....31
31
2. Điề u kiện kinh t ếế  xã
   xã hội. ................
..................................
...................................
..................................
..............................
.............33
33 
2.1. Dân số, lao động và mức sống dân cư.....................................................33
2.2. Cơ   ssở  h
 hạ tầng .................................
...................................................
....................................
....................................
......................
....34
34
2.3. Văn hóa, y tế , giáo dục. .................................
...................................................
...................................
.......................
......35
35
2.4. Tình hình kinh tế .................

..................................
..................................
..................................
...................................35
..................35
3. Phân tích hiện tr ạng NTTS d ự
ự a  trên công nghệ GIS......................................36  
3.1. Phân bố, diện tích, hình thức sử dụng đất NTTS .........
..............
.........
.........
.........
.........
.........39
....39
3.2 Vốn đầu tư và mức độ thâm canh.............................................................42
3.3. Nguồn nướ c phục vụ nuôi tr ồng thủy sản ...................................
...............................................
............46
46
3.4. Giống và mùa vụ thả ................
.................................
..................................
...................................
..............................
............47
47
3.6. Dịch bệnh.................................................................................................54
3.7. Năng suất, sản lượ ng....................................
ng......................................................

....................................
..........................
........57
57
4. Phân tích xu h ướ ng
ng phát triể n thủ y sản..........................................................61 
4.1. Chiến lượ c phát triển nuôi tr ồng thủy sản Việt Nam .........
..............
..........
..........
..........
....... 61
4.2. Chiến lượ c phát triển nuôi tr ồng thủy sản Thanh Hóa ............................
............................63
63
4.3. K ế hoạch phát triển thủy sản xã Xuân Lâm......................................
Lâm............................................
......63
63
5. Giải pháp phát triể n quy hoạch ..................
...................................
..................................
..................................
................... 64 
5.1. Tiêu chuẩn nhà nướ c cho một hệ thống NTTS........................................
NTTS........................................64
64
5.2. Hướ ng
ng phát triển quy hoạch ................
.................................

..................................
..................................
................... 65
1. K ếế t  luận ...................................
....................................................
..................................
...................................
...................................
....................
...69
69 
2. Đề  xu
 xuấ t ................
.................................
..................................
...................................
...................................
..................................
.......................
......69
69 
Tài liệu tham khảo ................................
..................................................
...................................
..................................
.............................
............70
70 



 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

Danh mục các hình

Hình 1: Các bộ phận cấu thành của GIS.................
GIS ...................................
...................................
..............................
.............12
12 
Hình 2: Biến đổi các chi phí cho một dự án GIS theo thờ i gian............................15 
Hình 3: Các phươ ng
ng pháp biểu diễn dữ liệu...........................................................16 
Hình 4: Bản đồ đồ hiện tr ạng sử dụng đất ................................
..................................................
..............................
............29
29 
Hình 5: R ừng ngậ p mặn khu vực sông Cầu Đồi.....................................................32 
Hình 6: Biểu đồ phân bố lao động trong các ngành nghề.......................................34 
Hình 7: Biểu đồ so sánh thu nhậ p ..................................
...................................................
..................................
........................
.......34
34 

Hình 8: Biểu đồ mức lợ i nhuận một số hình thức sử dụng đất năm 2000..........
2000.............
...37
37 
Hình 9: Bản đồ phân bố khu vực nuôi tr ồng thuỷ sản............................................38  
Hình 10: Bản đồ phân bố diện tích đất NTTS .................................
...................................................
......................
....40
40 
Hình 11: Bản đồ các hình thức sử dụng đất NTTS.....................
NTTS.......................................
............................
..........41
41 
 
Hình 13:
12: B
Bảờ n ao
 aođônuôi
tr ồng
sảntrong
phổ bi
tại Xuân Lâm..................................42
ủyng
ến tôm..............................................
Hình
chi phí
lưuthđộ
nuôi

tôm............................
......................
....43
43 
Hình 14: Bản đồ các hình thức nuôi ..................................
....................................................
....................................
.................... 45 
Hình 15: Cửa biển Lạch Bạng .................................
...................................................
....................................
.............................
...........46
46 
Hình 16: Mật độ thả giống năm 2003 ..................................
...................................................
..................................
................... 48 
Hình 17: Mật độ thả giống năm 2003 ..................................
...................................................
..................................
................... 49 
Hình 18: Biểu đồ mật độ tôm trong các đầm nuôi..................................
nuôi..................................................50
................50  
Hình 19: Bản đồ thờ i điểm thả giống tôm năm 2002 ....................................
.............................................
.........51
51 
Hình 20: Bản đồ thờ i điểm thả giống tôm năm 2003 ....................................

.............................................
.........52
52 

Hình 21: Bản đô sử dụng thức ăn trong nuôi tôm
tôm ..................................
..................................................53
................53  
Hình 22: Tôm 60 ngày tuổi trong ao có độ mặn cao kéo dài .................................54
.................................54  
Hình 23: Bản đồ dịch bệnh năm 2002 .................................
..................................................
..................................
................... 55 
Hình 24: Bản đồ dịch bệnh năm 2003 .................................
..................................................
..................................
................... 56 
Hình 25: Biểu đồ so sánh mức lợ i nhuận từ 2000 đến 2002 (triệu/ha
u/ha)) ..........
...............
........
...57
57 
Hình 26: Bản đồ năng suất tôm năm 2003 .....................................
.......................................................
........................
......58
58 
Hình 27: Bản đồ năng xuất tôm nuôi năm 2002...................

2002 .....................................
..................................59
................59  
Hình 28: Bản đồ lợ i nhuận trong các đầm nuôi.................
nuôi ...................................
....................................
.................... 60 


 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

Danh mục các bảng
Bảng 1: Bảng so sánh các phươ ng
ng pháp biểu diễn dữ liệu.....................................16  
Bảng 2: Thống kê hiện tr ạng sử dụng đất...............................................................31 
Bảng 3: Phân bố lao động Xuân Lâm...................................................................33 
Bảng 4: Phân tích bản đồ thống kê chi phí biến đổi năm 2002..............................44 
Bảng 5: Bảng thống kê mật độ tôm trong các đầm nuôi........................................47 
Bảng 6: Giá tr ị kim ngạch xuất khẩu thủy sản đã đạt đượ c và chỉ tiêu .................62 


 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh


Các kí hiệu viết tắt

CSDL

Cơ   ssở  d
 dữ liệu

GIS

Geographical Information Systems

GPS

Global Positioning Systems

LIS

Land information systems

HT

Hệ thống

HTTT

Hệ thống thông tin

HTTTDL


Hệ thống thông tin địa lý

 NTTS

Nuôi tr ồng thuỷ sản

RS

Remote Sensing

RRA

Rapid Rural Apprasial




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

t vn
Vi cỏc u th v th tr
ng,
ng, iu kin kinh t xó hi v sinh thỏi tnhiờn, hn
mt thp kqua ngnh nuụi trng thy sn nc ta ó phỏt trin mnh. c bit l
sau khi Chớnh phban hnh nghquy t 09/NQ-CP v vic chuyn i c c
c u s n
xut v tiờu thsn phm nụng nghip, NTTS ven bin ó cú bc phỏt trin nhy
vt. N m 1999 c nc cú khong 290.000 ha din tớch nuụi trng thy s n n c

l thỡ n nm 2001 din tớch nuụi trng thy sn ó tng lờn n 478.000 ha.
Trong quy hoch phỏt trin ngnh, din tớch nuụi trng thy sn ven bin (nuụi
tụm) stng lờn 700.000 ha vo nm 2010 (Trn Vn Nhng,
ng, 2002).
Tuy nhiờn, NTTS vn mang tớnh tphỏt, quy hoch cha theo kp
p sphỏt trin
hoc thiu ng b. Tú lm ny sinh cỏc vn vmụi tr
ng, hiu qukinh t
ng,
thp, mõu thun xó hi gia tng, gõy mt on kt trong ni blng xó (Nguyn
Trng Nho, 2002). ng tr
c tỡnh hỡnh ú vic a ra mt hthng qun lý nht
quỏn cho tng vựng l mt ũi hi bc thit m bo cho ngnh nuụi trng phỏt
trin bn vng v mang li li nhun lnn..
Xó Xuõn Lõm cú din tớch 9,4 km2 thuc a phn huyn Tnh
nh Gia Thanh Húa.
Trong nhng nm gn õy din tớch nuụi tụm cng phỏt trin mnh m, nhng do
c thự l mt tnh phớa Bc Trung Biu kin thi tit khớ hu khụng thun lii,,
hn hỏn l lt xy ra thng
ng xuyờn, chớnh vỡ vy nghnuụi tụm luụn gp ri ro.
Thờm na, vic phỏt trin nuụi tụm ca cỏc hnụng dõn trong xó mang tớnh t
phỏt thiu quy hoch. Vỡ vy, vic kim soỏt ụ nhim mụi tr
ng
ng v dch b nh l
rt khú khn.
GIS ( Geographical Information System) - h thng thụng tin a lý tlõu ó c
scd
ng trong
l
nhtin,

vcGIS
ca ngy
ng con
i.i. Vtớnh
nh
i scng
i snphỏt
ng
a cụng
nghcỏc
thụng
cú ng
nh
ng tri
u vinkhụng
t trongng
nhi
ng
u
l
nh vc, bao gm cthy sn. Vi vic shoỏ cỏc thụng tin dliu c a vo
nh
bn nhiu hn gp nhiu ln, kh nng thao tỏc, phõn tớch, biu din ddng.
Hn th na, cỏc thụng tin cú thliờn tc c cp nht rt thun tin cho vic
qun lý v nh hng
ng cho quy hoch.
Chớnh vỡ vy, vic ng dng GIS vo cuc sng l mt cụng vic rt cn thit,
trong ú a GIS vo sn xut thy sn cng quan trng khụng kộm. ỏng tic
rng, cho ti nay cụng vic ny n
nc ta cũn quỏ hn chso vi cỏc nc trờn th

giii..
L mt sinh viờn thy sn, ti thi im m kin thc ngy mt nhiu hn,
n, nhng
thnh quca lp ngi i tr
c nay c gn lc, gt ra. Cỏc lp i sau phi k
ng
tha ng thi phi tỡm tũi nhng cỏi mi hn.
n. Tnhng lý do ktrờn ti ng




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

dng cụng nghGIS trong htr
tr
quy hoch hthng
ng nuụi trng thusn xó Xuõn
quy
Lõm - huyn T
nh Gia - t
nh Thanh Hoỏ c ra ii.. ti nm trong khuụn kh
nh
nh

dỏn VIE/97/030 Vin Nghiờn cu Nuụi trng Thusn I.
Mc tiờu ca ti:
ti:


- Lm quen vi cụng tỏc nghiờn cu khoa hc, tip cn vi cụng nghmi phc
vcho ngnh thy sn ú l cụng nghGIS.
- Tip cn, r soỏt hin trng h thng nuụi trng nuụi trng thu sn ca xó
Xuõn Lõm, tỡm hiu nhng mt hn chv nhng khú khn trong NTTS a
phng.
ng.
- Thnh lp bn s húa hthng nuụi trng thy sn, cung cp css d
d liu
htr
cho
cho qun lý v phỏt trin quy hoch.




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

Chng
ng I: Tng quan ti liu

1. Khỏi quỏt vGIS.
1.1. Lch sphỏt
phỏt trin.

V
i mong
munnmtỡmnay

hi
u v
thiờntớch
nhiờn,
con
ó xõy
ngt (De
bn
ngn
bichinh
u dinph
vcphõn
thụng
tinngv
bi m
t trỏid
hng
Graaf, G.J., Marttin, F. V Aguilar-Manjarrez, J., 2002).
Theo Hodgkiss (1981) bn c xõy dng do cỏc nh hng hi, cỏc nh a lý
thu thp d liu v b mt trỏi t sau ú cụ ha, , can, v li, tụ mu tr

thnh bn . Ban u, chỳng c sdng din tcỏc vtrớ xa tr
giỳp cỏc
giỳp
ng trong khụng gian v phc vcho quõn i.
nh hng
lờn cp bỏch. Cỏc
n cui th k18, nhu cu v qun lý biờn gii lónh th tr
lờn
quc gia bt u cụng vic vbn mt cỏch hthng. Vn dliu bn ó

mang tớnh ton cu, vỡ vy phi c xỏc inh mt cỏch chớnh xỏc v khỏch quan.
Phm vi s dng ca bn ngy cng rng rói trong cỏc lnh
nh vc ca i sng.
Tuy nhiờn, cỏc thụng tin a lý trong thi kny ch dng li cỏc
cỏc bn trờn
giy vi c trng l vic lu trdliu v biu din dliu c tin hnh ng
thi vi nhau, do ú thụng tin mang trong mt h thng b hn ch (Trn Minh,
2000).
Na cui th k20, vi sphỏt trin bựng n ca cụng nghthụng tin, nhiu h
thng mỏy tớnh ra i,i, vic v b n ngy cng c tin hc húa, yờu cu t ra
lỳc ny l phi tng lng
ng thụng tin qun lý trong mt bn v cỏc thụng tin ny
phi mang tớnh hthng.
Theo Meaden, G.J. v Kapetsky (1991), b n u tiờn c bit n cú sdng
mỏy tớnh vo cỏc cụng vic lp bn v lu trthụng tin l ca Canada nm
1964 v nú c xem nhhthng GIS u tiờn trờn thgiii..
H thng ny bao gm cỏc thụng tin vnụng nghip, lõm nghip, s dng t,
ng vt hoang dó v c gi tờn Canada Geographic Information System
(Nguyn ThThn &Trn Cụng Yờn, 2000).
Trong sut nhng nm sỏu mi v u nhng nm by mi,i, vic phỏt trin GIS
bhn chdo giỏ thnh cao v cụng nghmỏy tớnh cũn lc hu.
T cui thp k 70 n nay, cụng nghmỏy tớnh t c nhng thnh cụng rc
r
. Vi sra i ca nhiu thhmỏy tớnh thụng minh, cng vi snhõn thc sõu
sc nhng li ớch to ln GIS mang li. Con ngi ó tp trung nhiu cụng trỡnh
nghiờn cu vo l
nh vc ny dn n s ra i ca nhiu phn mm ngy cng
nh



 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

hiện đại và tiện dụng, đưa GIS ngày càng đượ c áp dụng r ộng rãi trong nhiều l  ĩ ĩ nh
nh
vực trong cuộc sống.
Có thể  thấy, sự phát triển của GIS là hết sức nhanh chóng ngay sau khi máy tính
 thì GIS càng có vị 
đượ c ra đờ i và khi máy tính đạt đượ c nh ững thành công r ực r ỡ 
ỡ thì
trí quan trong trong cuộc sống con ngườ i.i.
1.2. Định ngh ĩ a GIS 

Điều đầu tiên có thể  khẳng định là cho tớ i nay có r ất nhiều các định ngh ĩ a khác
nhau về GIS (Đặng Văn Đức, 2001).
GIS ra đờ i chính là k ế tục các ý tưở ng
ng trong ngành địa lý mà tr ướ 
ướ c hết là ngành địa
lý bản đồ trong thờ i đại mà công nghệ  thông tin đủ  mạnh để  tạo ra các công cụ 
ng mớ i và có khả  năng thực thi hầu hết các phép phân tích bản đồ  bằng
định lượ ng
 phươ ng
ng pháp định lượ ng
ng mớ i (Tr ần Minh, 2000).
Theo Meaden và Kapetsky (2001) GIS là m ột môn khoa học luôn luôn thay đổi.
Chúng
thể  đư

t đị
chính
xácđvãềth
 GIS
nhtên
 ĩ aông
ũngcác
ư các
vi
cóathraể m
nhnh
Hai
cũng
gọicông
của
ệc màtamkhông
ột hệ GIS
đảộm
ận.ngh
ống ckê
GIS đã đượ c sử dụng như trong quá trình phát tri ển như:
-  Hệ thống thông tin (HTTT) địa lý cơ   ssở  (Geog-based
 (Geog-based Information Systems)
-  HTTT tài nguyên thiên nhiên ( Natural Resourse Information Systems)
-  Hệ thống (HT) dữ liệu trái đất (Geo data Systems)
-  HTTT không gian (Spatial Information Systems)
-  HT dữ liệu địa lý (Geographic Data Systems)
-  HTTT đất đai (Land Information Systems LIS)
Tuy nhiên ở  m
 mức độ tươ ng

ng đối chúng ta có thể hiểu GIS theo định ngh ĩ a sau:
Đinh ngh ĩ a của Nitin Kumar Triphthi (2000) học viện Công Nghệ Châu Á:
" HTTTDL (GIS) là một hệ th ố ng
ng các thông tin đượ c sử  d 
 d ụng để  thu
 thu thậ p, l ư
ư u  tr ữữ  , 
 xây d ự 
n
ựng
  g l ại, thao tác, phân tích, biể u diễ n các d ữữ   li
 liệu địa lý phục vụ cho công tác
quy hoặc l ậ p các quyế t định về  s
 s ử  d 
 d ụng đấ t,
t, các nguồn tài nguyên thiên nhiên môi
tr ườ 
ng, giao thông, đ ô thị và nhiề u thủ t ục hành chính khác."
ườ ng,

1.3. Các thành phần của GIS 

T
c ậcnấuđặtạcotr bưở 
i các
ất cảc các
ộ phận nhất định. GIS cũng vậy, nó
đượ 
ấu tạhoệ th
bở ối ng

nhữđề
ngu bđượ 
ộ ph
ng
chobnó.


 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

Theo tiến s ĩ   Nitin Kumar Tripat
Tripathi
hi (2000)
(2000) GIS đượ c c ấu tao bở i ba bộ ph ận đó là
(1) Hệ th ống máy tính (2) các thông tin địa lý (3) con ngườ i.i. Các thành phần này
đượ c biểu diễn theo sơ  đồ:
Con ngườ i

Dữ liệu địa lý

Máy tính

Hình 1: Các bộ phận cấu thành của GIS 

Trong đó hệ thống máy tính là phần cứng, phần mềm có tác dụng tiế p nhận lưu tr ữ 
 phân tích và trình diễn các k ết quả. Dữ  liệu địa lý là thông tin về  bề  mặt trái đất
 bao gồm các thông tin bản đồ, ảnh vệ tinh, ảnh máy bay, định v ị GPS, các thông

tin thuộc tính và nhiều các thông tin khác. Con ngườ i có chức năng thiết k ế, cài đặt
vận hành và thực hiện các thao tác trong h ệ GIS.
Trong cuốn Fundamental of GIS and Application, hai tác gi ả Nualchawee, K. và
Hung Tran (1998) đã giớ i thiệu GIS gồm 5 thành phần cơ  b
 bản là: Phần cứng, phần
mềm, dữ liệu, con ngườ i và giao diện vớ i ngườ i dùng trong đó hai ông cho r ằng dữ 
liệu là thành phần quan tr ọng nhất của hệ thống thông tin địa lý.
Lê Thạc Cán và ctv (1993) đã chia GIS thành 2 phần cơ  b
 b ản là (1) Bộ x ử lý trung
tâm bao gồm các thiết bị phần cứng như dụng cụ vẽ, số hóa, đĩ a cứng, bộ phận xử 

dữ litích
(2)ả Ph
nm
có chtin
năngdinệạ p
tin,i dùng.
qu ản lý
đểệ tu,ạophân
ệu trên
ềmthông
ức giao
dữ li
trìnhmàn
bàyhình
k ết qu
a ra
n vthông
để ầđư
ớ i ngườ 

 Nguyễn Thế  Thận và Tr ần Công Yên (2000) Khi đề  cậ p đến các thành phần c ủa
hệ  thống thông tin địa lý đã nêu ra 4 thành phần là: Phần cứng, phần m ềm, cơ   sở  
dữ liệu và ngườ i sử dụng. Các ông còn cho r ằng ngườ i sử dụng đóng vai trò trung
tâm, có chức năng thực hiện các thao tác điều hành hệ thống GIS.
Các cách chia trên tuy khác nhau về cách phân chia số l ượ ng
ng các thành tố và tầm
quan tr ọng của mỗi thành tố, nhưng về cơ   bbản là giống nhau. Một h ệ GIS đều cần
có là: Tin học, thông tin và con ngườ i.i.




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

1.4. Sphỏt
phỏt trin ca phn cng
ng v cỏc lp phn mm phc vcho GIS
1.4.1 Phn cng
ng

Sphỏt trin ca GIS ph thuc rt ln vo sphỏt trin ca mỏy tớnh, ch khi
mỏy tớnh ra i v cú nhng bc phỏt trin nht nh thỡ GIS mi c nghiờn cu
rnglrói.viCclingtnh
khoalohiclkhỏc,
i u tiờn
c nhiờn,
au vi
GIS

kờ,cỏc
quanngnh
sỏt, phõn
u tr.bTuy
ban c
vicc nghiờn
mụ tcnhu
lng
ng rt khú khn do mt khi lng
ng ln cỏc d liu khụng gian v thiu vng
cỏc d liu thuc tớnh v i tng.
ng. Hn na, khụng cỏc cụng ctoỏn hc
thc hin cỏc giỏ tr nh lng
ng bin thiờn. Ch n nhng nm 60 s ra i ca
cỏc cụng cmỏy tớnh cho phộp ddng thc hi n cỏc cụng vic trờn dli u c
xlý di dng s . Khn ng v thnh lp b n chuyờn v phõn tớch dli u
khụng gian u c thc hin, a GIS bt u bc phỏt trin (Trn Minh,
2002).
Trong sut nhng nm 60 v u thp k70, cỏc bn ó bt u c phỏt trin
trờn mỏy tớnh. Tuy nhiờn thi by gi, vic s dng mỏy tớnh ch hn ch cụng
cụng
vic tr
giỳp v, in bn i v i ngnh bn truyn th ng m khụng lm thay
giỳp
ng phỏp lm bn lu trthụng tin
tin(Meaden, G.J. v Kapetsky 1991).
i phng
Sau nm 1977, cỏc thnghim sdng mỏy tớnh trong bn cú nhng bc tin
rừ rt vi nhng u im (De Vliegher B.M., 1998 ):
- Tc lm vic tng

- Giỏ thnh h
- Lm cho bn gn gi vi mc ớch sdng
- Cú thlm bn khụng cn kxo hoc vng kthut viờn
- Cú khnng biu din khỏc nhau cho cựng mt loi dliu
- Ddng cp nht dliu
- Cú khnng phõn tớch tng hp cỏc dliu thng kờ v bn
- Hn chsdng bn in hn chtỏc hi lm gim cht lng
ng dliu
- Cú khnng thnh lp bn 3 chiu
- Thnh lp bn trong ú schn lc v tng quỏt húa chc chn ddng
Hin nay cỏc HTTT a lý ó c thc hiờn trờn hu ht cỏc loi mỏy tớnh tmỏy
tớnh cỏ nhõn (PC) n mỏy tớnh trong cỏc mng ni b cquan
quan (LAN). c bit,
sphỏt trin ca mng Intermet ó a GIS nờn mt tm cao mi,i, bc phỏt trin
hũa nhp cng ng mang li li cho nhiu ngi v nhiu lnh
nh vc trong cuc
sng.




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

1.4.2. Phn mm

Phn mm GIS l cỏc chng
ng trỡnh mỏy tớnh cung cp cỏc chc nng, cụng ccn
thit cho lu tr, phõn tớch, v hin ththụng tin a lý (Nualchawee, K. & Hung

Tran, 1998).
Phn mm GIS chuyờn dng u tiờn trờn thgii c ra i khong gia nhng
nm 70 do mt scụng ty B
Bc Mliờn kt sn xut. Cuc cỏch mng phn mm
GIS ó lm cho cỏc phn mm GIS liờn tc ra i.i. Cho ti nm 1995 ó cú khong
hn 50 phn mm GIS khỏc nhau v giỏ thnh ca mt phn mm GIS cng gim
rt nhiu so vi thi im ban u ( Trn Minh, 2002).
Ngy nay, Ph
P hn mm GIS cú thchy trờn nhiu chng loi mỏy tớnh khỏc nhau,
tmỏy chtrung tõm (computer servers) cho ti cỏc mỏy tớnh cỏ nhõn (personal
computer) c s dng riờng lhoc ni mng. (1)
Theo tỏc giTrn Minh (2000) cỏc phn m m GIS cú lch sphỏt trin qua 3 giai
on vi cỏc sn phm:
Cỏc sn phm cho cỏc bn

ng ca phn mm ny l shúa
s: i tng
bn , dựng qun lý cỏc bn s, sa cha, cp nht cỏc thụng tin trờn
bn , xut bn bn (Microstation, AutoCAD).
Cỏc sn phm qun tr
bn : Cỏc sn phm ny cng cú cỏc chc nng
cp nhp thụng tin, ngoi
ngoi ra cũn cú thờm chc nng qun trbn v thụng
tin thuc tớnh ca bn . Chỳng cú kh nng liờn kt d liu khụng gian
vi d liu thuc tớnh. Cỏc chc nng ch yu l thit lp bn thng kờ
theo thuc tớnh cỏc i tng,
ng, hin th v in n bao gm cỏc phn mm
Mapinfo, Arcwiew.



Cỏc sn ph m phn mm qun trkhụng
phỏt
: Cỏccũn
sncúphthờm
m ny
trin cao hn,
n, ngoi cỏc chc nkhụng
chỳng
chlc bn
ng trờngian
ngc

phõn tớch d liu khụng gian. Vi chc nng ny chỳng ó hon thin d
liu khụng gian, dliu hỡnh hc trong cssd
dliu (Arc/info, MGE, Span,
Span/GIS, PIC).
1.5. Xõy dng
ng cs
sd
dli
liu trong hGIS

H thng thụng tin a lý c s dng phõn tớch rt nhiu cỏc thụng tin khỏc
nhau tkhoa hc xó hi n cỏc khoa hc mụi tr
ng,
ng, tnhiờn. D liu l trung
tõm ca hthng GIS, hGIS cha cng nhiu dliu thỡ chỳng cng cú ý ngha.
a.
Dliu trong hGIS c lu trtrong cssd
dliu v chỳng c thu thp qua

cỏc mụ hỡnh thgii thc ( ng Vn c, 2001).
1


..




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

Cú nhiu ý kin khỏc nhau vngha thut ngCSDL trong hthng thụng tin a
lý. Song ta cú th hiu CSDL l tp hp ln cỏc s liu trong mỏy tớnh, c t
chc sao cho cú th m rng, sa i v tra cu nhanh chúng i vi cỏc ng
dng khỏc nhau (Nguyn ThThn & Trn Cụng Yờn, 2000).
S liu a vo trong mỏy tớnh c thu thp t nh vtinh, nh mỏy bay, cỏc
lo
toỏn (Bernhardsen, T.,
i bn , s liu tmỏy nh v, s liu thng kờ tớnh toỏn
1999).
Trong quỏ trỡnh phỏt trin c a cụng nghGIS cỏc chi phớ khỏc cho mt h th ng
thụng tin a lý ó gim rt nhiu, trong khi ú chi phớ cho vic xõy dng cssd
d
liu gn nhkhụng i nú thng
ng chim khong 60 - 80% tng chi phớ cho mt d
ỏn GIS (De Vliegher B.M, 1998). Chớnh vỡ v y, nhiu tỏc gicho rng d liu l
trung tõm v cú vtrớ quan trong nht trong mt hthng thụng tin.
Cú thbiu din cỏc chi phớ ca mt dỏn GIS theo biu sau:

Chi phớ

Phn cng

Dliu
Qun tr
Phn mm
Thi gian

Hỡnh 2: Bin i cỏc chi phớ cho mt dỏn GIS theo thi gian

Sli u trong mt h GIS c chia thnh 2 loi l: (1) s liu khụng gian, (2) s
liu phi khụng gian.
Sliu khụng gian c tchc di dng vecter l cỏch biu din cỏc i tng
ng
ng vựng, hay dng raster l phng
ng phỏp biu din cỏc
a lý di dng im ng
ng di dng cỏc ụ li hay cỏc pixel (picture element)
i tng




Luận văn tốt nghiệp đại học

X1Y1

X3Y3


Nguyễn Văn Khánh

X2Y2

X4Y4

Dliu dng vecter
Dliu dng raster
Hỡnh 3: Cỏc phng
ng phỏp biu din dliu
Cỏc s liu khụng gian thng
ng c nhp vo mỏy tớnh bng bn s húa
(Digitizer) trong khuụn dng dli u vecter hoc nhp bng mỏy scanner sliu
dng raster, trong tr
ng hp ny ũi hi thờm cụng tỏc biờn tp chuyn sliu
ng
sang dng dliu ''thụng minh'' ddng sdng v biờn tp c.
c.
Chai phng
ng phỏp t chc d liu u cú nhng mt tớch cc v hn ch nht
ng phỏp ny vn c s dng ph bin i
nh, tuy nhiờn cho ti nay hai phng
vi cỏc hGIS trờn thgii (Nguyn ThThn, 1999).
Bng 1:Bng so sỏnh cỏc phng
ng phỏp biu din dliu
Dliu dng vecter
- Mụ hỡnh cụ ng thun tin biu
din dliu tnhiờn
- Thao tỏc hỡnh hc d dng, cú
kh nng tng quỏt húa d sa

i
- Cu trỳc d liu phc tp, cú tỏc
gi cho rng khụng chun xỏc
trong biu din cỏc i tng
ng
khụng gian

Dliu dng raster
- Mụ hỡnh hiu qu d t hp np
chng, hng
ng nh vtinh
- Cú kh nng mụ phng, dphõn
tớch sliu
- Dung lng
ng ln,
n, cht lng
ng
ha hn ch, bin i phi tuyn
phc tp

Thnh phn d liu thhai ca mt h thng thụng tin a lý ú l d liu phi
khụng gian (nonspatial data) hay dliu thuc tớnh l cỏc dliu m khi chbin,
thao tỏc, hoc thay i chỳng khụng lm thay i v trớ khụng gian ca i t ng
ng
hoc to ra i tng
ng mi.i. ( Lammen.M. & Genst, W.D., 2002).
Dliu thuc tớnh c thu thp bng thng kờ, tớnh toỏn v chỳng c nhp vo
hth ng bng bn phớm. Cỏc sli u thuc tớnh ny ũi h i phi cú khn ng liờn
kt chớnh xỏc vi cỏc i tng
ng khụng gian m nú mụ t.



 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc

NguyÔn V¨n Kh¸nh

Phươ ng
ng pháp thông thườ ng
ng nhất trong tổ ch ức d ữ li ệu c ủa m ột h ệ th ống thông tin
là phươ ng
ng pháp tổ chức theo các bản đồ và các lớ  p thông tin. Mỗi lớ  p thông tin là
 biểu diễn của dữ liệu theo một mục tiêu nhất định. Do vậy, nó thườ ng
ng là một hoặc
vài dạng thông tin của một hệ thống, mỗi lớ  p thông tin đều chứa các dữ liệu không
gian và thuộc tính. Khi chồng xế p các lớ  p thông tin này lên nhau
nhau ta sẽ đượ c một hệ 
thống tổng hợ  p các thông tin cần nghiên cứu về  đối tượ ng
ng (De Vliegher B.M,
1998).  
1998).
1.6. Tổng quan về chứ c năng và mối quan hệ vớ i các ngành khoa học khác
1.6.1.  Các chứ c năng của một hệ GIS.

Công nghệ GIS đượ c dùng để phân tích địa lý như là kính hiển vi tiềm vọng và
máy tính điện tử đối vớ i các môn khoa học khác. Nó đượ c coi như chất xúc tác cần
để hòa nhậ p những sự tách biệt có tính chất vật lý và có tính ch ất địa lý vớ i các
l ĩ 
 ĩ nh

nh vực khác có sử dụng thông tin bản đồ (Nguyễn Thế Thận, 1999).
Meaden
và Kapetsky (1991) các chức năng của một hệ GIS có thể chia thành
6Theo
nhóm
như sau:
  Thu

thậ p và mã hóa dữ liệu (Data Input and Encoding)
  Thao tác x ử lý dữ liệu (Data Manipulation)

  Sắ p

xế p dữ liệu (Data Ratrieval)
  Phân tích dữ liệu (Data Analysis)
  Biểu

diễn dữ liệu (Data Display)
  Quản lý cơ   s
sở  d
 dữ liệu (Data Base Management)

M
ra là tin,
các trong
chức đnó:
ễ  nh
ậnthông
ăng của GIS chủ  yếu tậ p chung vào vấn đề  dữ 
liệộut cđủiaềuhệd th

ống
•  Thu thậ p và mã hóa: Là quá trình thực hi ện ti ế p nh ậ p các dữ li ệu đầu vào và
chuyển các dữ liệu này theo khuôn mẫu áp dụng đượ c cho GIS.
•  Thao tác xử lý: Nhằm mục đích đưa các dữ liệu dướ i dạng các tậ p tin sao cho
máy tính có thể dễ dàng sử dụng, hay nói cách khác là quá trình làm cho các
tậ p tin này có dung lượ ng
ng phù hợ  p vớ i bộ  nhớ   truy xuất ( RAM) của máy
tính.
•  Sắ p xế p dữ liệu: Là cách lựa chọn các thông tin dựa trên một tiêu chuẩn hoặc
ch    nào ó.
ủ đề
đ
•  Biểu di ễn: Là thực hi ện vi ệc bi ểu di ễn các dữ li ệu bằng các biểu đồ, b ản đồ,
các bảng biểu của một đối tượ ng
ng địa lý.




Luận văn tốt nghiệp đại học



Nguyễn Văn Khánh

Qun lý CSDL: L vic Sp xp qun lý cỏc d liu phc tp sao cho vic
truy cp, kt n i d dng, lu tr v b o qu n d li u b o m cho hth ng
luụn hot ng.

Sc mnh ca cỏc chc nng trờn trong mi hGIS khỏc nhau l khỏc nhau. K

thut xõy dng cỏc chc nng trờn cng rt khỏc nhau. Chớnh vỡ vy, vic la chn
m
p, c,ti2000).
n dng l rt quan trng trong quỏ trỡnh tin
t hm
GIS
c (n
ngngphự
hnh
ỏnch
GIS
Vnh
t dcú

1.6.2. M
i quan hvi cỏc ngnh khoa hc khỏc.

GIS l s hi tcỏc l
nh vc khoa hc tiờn tin vi cỏc ngnh truyn thng, nú
nh
c coi l cụng ngh xỳc tỏc vỡ tim nng to ln ca nú i vi phm vi cỏc
ngnh cú liờn quan n d li u khụng gian. GIS cú khn ng hp nh t cỏc sli u
mang tớnh liờn ngnh bng cỏch tng hp, mụ hỡnh húa v phõn tớch (Nguyn Th
Thn, 1999).
Theo tin s ng Vn c (2000) mt hGIS luụn c xõy dng trờn tri thc
ca nhiu ngnh khỏc nhau nh:
Ngnh a lý: Cung cp cung cp cỏc hiu bit v th gii tnhiờn v con
ngi
Ngnh khoa hc bn : L mt trong nhng ngun d liu u vo mang
tớnh chớnh xỏc cao cho cho hGIS

Ngnh vin thỏm: Cú mụi quan hmt thit vi GIS, cung cp nh vtinh l
cs
scho
cho vic phõn tớch v s húa
nh mỏy bay: Cung c p cỏc dliu vcao



Bn a hỡnh
Khoa o c



Thng kờ: Cung cp cỏc dliu thuc tớnh ca cỏc i tng
ng
Khoa hc tớnh toỏn
Toỏn hc
Hai tỏc giNguyn ThThn v Trn Cụng Yờn (2000) cng nờu ra cỏc cỏc ngnh
cú liờn quan GIS trong ú cỏc ụng bsung thờm cỏc ngnh l cụng ngh mỏy
tớnh v truyn thụng thụng tin.
(

Trong
n c
a GIS''
Nualchawee,
K v Hung
Tran
n c vi
cp cu

i quan ph
h3S
l bGIS,
n thỏm
(remote sensing,
RS) v
h 1998)
thng

nnm"Thnh
nh vton cu ( global positioning systems, GPS) trong mi quan hú.


 

 LuËn v¨n tèt nghiÖp ®¹i häc
  Viễn

NguyÔn V¨n Kh¸nh

thám cung cấ p các thông tin thay đổi thườ ng
ng xuyên của bề  mặt trái

đất.
  GPS hỗ  tr ợ 
ợ GIS
  GIS việc địa mã hóa các vị trí trên bề  mặt nhanh chóng và đạt
hiệu quả.
Qua các mối quan hệ  đó, ta có thể  khẳng định r ằng GIS là một ngành khoa học
tổng hợ  p nó bao gồm tri thức của r ất nhiều các ngành khoa học khác.


2. Các nghiên cứu ứng dụng của GIS 
2.1.  Ứ ng
ng dụng GIS trên thế giớ i.
i. 
2.1.1.Các l ĩ ĩ nh
nh vự c ứ ng
ng d ụng GIS trên thế  gi 
 gi ớ 
ới.i  .

GIS đượ c thiết k ế  như  một hệ  thống chung để  quản lý dữ  liệu không gian, nó có
r ất nhiều ứng dụng trong việc phát triển đô thị và môi tr ườ 
ườ ng
ng tự nhiên cụ  thể là:
Quy hoạch đô thị, quản lý nhân lực, nông nghiệ p, điều hành hệ thống công ích, lộ 
bản đồ
giám
cứucụh h
vàợ 
tậệt…
ẩu, GIS
ỏaỗ tr 
ệnh vi
ần
ltrình,
ớ n l ĩ 
 ĩ nh
nnhân
h v ựckhnày,

có, vai
tròsát
nhưvùng
  là mbiộtển,
công
ợb cho
  cho
c l ậTrong
 p k ế hophạch
hoạt động ( 2). 
Từ  cuối những năm 70, đã có những đầu tư vào phát triển và ứng máy tính trong
 bản đồ, đặc bi ệt là ở   B
B ắc M ỹ, do các công ty tư nhân và nhà nướ c th ực hiện. Lúc
đó, khoảng 1000 hệ  thống thông tin địa lý đã đượ c sử  dụng, tớ i năm 1990 con số 
này là 4000. Ở  châu Âu, tiến độ phát triển không bằng Bắc Mỹ, các nướ c phát
triển chính là Thụy Sỹ, Na Uy, Đan Mạch, Pháp, Niu Di Lân, Anh và Đức(Tr ần
Minh, 2000).
Tại châu Á việc phát triển GIS chậm hơ n nữa. Các nướ c có GIS phát triển thườ ng
ng
là các nướ c có tin học và viễn thám phát triển như: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,
Thái Lan, Indonesia…(Rajan, Mohan Sundara, 1991).
 Những ứng dụng của GIS tậ p trung vào các l  ĩ ĩ nh
nh vực sau (3):
  Môi tr ườ 
ng: Nhiều tổ chức môi tr ườ 
ng trên thế giớ i c ũng như nhiều quốc gia
ườ ng:
ườ ng
nh vực môi tr ườ 
ng. Vớ i mức đơ n giản GIS đượ c sử 

đã áp dụng GIS vào l ĩ 
 ĩ nh
ườ ng.
dụng để  đánh giá hiện tr ạng môi tr ườ 
ườ ng
ng các khu vực trên trái đất, phức tạ p
hơ n GIS đượ c dùng để mô hình hóa các tiến trình xói đất, cảnh báo sự lan
truyền ô nhiễm trong môi tr ườ 
ườ ng.
ng.
 Http://www.GISday.com 

2

3

www.bando.com.vn   truy cậ p ngày 25/3/2003) 
 
 http://




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

Khớ

tng

ng thy vn: Trong l
nh vc ny GIS c dựng nh mt h thng
nh
ỏp ng nhanh phc vphũng chng thiờn tai l lt, xỏc nh tõm bóo, d
oỏn lung chy, xỏc nh mc ngp lt.

Nụng

nghip: c s dng vo vic giỏm sỏt thu hoch, qun lý s dng
t, dbỏo vhng húa, nghiờn cu t trng, kim tra ti tiờu, kim soỏt

ngun nc.
c.
Dch v ti chớnh: Cỏc ng d ng c trng cho l
nh v c ny l: ỏnh giỏ v
nh
phõn tớch vtrớ chi nhỏnh mi,i, qun lý ti sn, nh hỡnh nhõn khu, tip th ,
chớnh sỏch bo him, mụ hỡnh húa v phõn tớch ri ro cho cỏc khu vc ti
chớnh.
Y t: GIS c ng dng nhm vch ra ltrỡnh nhanh nht gia vtrớ hin ti
ca xe cp cu, da trờn cssd
dliu giao thụng. Nú cng c sdng nh
mt cụng cnghiờn cu dch bnh phõn tớch nguyờn nhõn bc phỏt v lõy lan
bnh tt trong cng ng.


Qu
lý quy
ng:cụng
ng:

Cỏc trỡnh,
nh lónh
ngranh
a ph
agiGIS
qunn lý
ho
tỡm
kiomchớnh
thaquy
iau ph
ch
bo
ch
t,n
nhng
ii,, vo
dng
ng cỏc cụng trỡnh cụng cng, phõn tớch ti phm, chhuy v qun lý lc
lng
ng cụng an cu ha.

Giao

thụng: GIS c dựng trong vic l p kho ch v duy trỡ css hh t ng.
Tip na, GIS cũn c ng dng nh vn ti hng hi, v hi in t.
Ngoi cỏc l
nh
nh vc k trờn GIS cũn c s dng trong cỏc dch v in,
nc,

c, gas, iờn thoi, dch vbỏn l v nhiu cỏc ng dng khỏc.
Vi nhng ng dng rng rói, GIS ó tr
thnh
thnh cụng nghquan trng. Nú tham
gia vo hu ht cỏc l
nh
nh vc trong cuc sng con ngi v ngy cng c qung
bỏ rng rói. Hn na vi xu thphỏt trin hin nay, GIS khụng chdng li m
m t
quc gia n lm ngy cng mang tớnh ton cu húa.
Vic thnh lp mt h thng thụng tin a lý (GIS) ton cu hin l mt trong
nhng vn ang c cp nhiu v cng l cỏc chnúng bng trờn nhiu
din n quc t. Ti cỏc hi nghc tchc gn õy, cỏc i biu ó tho lun
vvi c t chc v chuyn i cỏc xó hi hi n t i thnh xó hi thụng tin. Hc ng
ng
ó nờu ra vn liu xó hi thụng tin ton cu cú thc snõng cao cht lng
cuc sng ca nhõn loi hay khụng? cng nhlm sao trỏnh vic hỡnh thnh
cỏc xó hi 2 tng (1) tng lp c tip cn ti cỏc thit b, dch vv mng li
thụng tin mi,i, (2) tng lp khụng cú hoc c tip cn rt hn chnht l i vi
cỏc nc chm phỏt trin (ASTINFO Newsletter, 1996).




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

2.1.2.ng
ng dng GIS trong ngnh thusn trờn thgi

gi
ii. .

Tr
c nm 1987 cú rt ớt cỏc nghiờn cu ng dng GIS trong nghiờn cu NTTS.
Chcho n u thp k90 GIS mi ỏp dng rng rói vo nghiờn cu cỏc vựng
nuụi trng thy sn, khụng chdliu vngun v vtrớ m cũn ccỏc dliu v
kinh t th tr
ng xó hi cng c s dng trong GIS thi im ny (Aguilarng
Maniarrez, J and Ross, L.G., 1995).
ng dng ca GIS trong khoa hc thy sn mang li kh nng phõn tớch v biu
ng
din rt nhiu dliu c cung cp tnhiu ngun khỏc nhau. Cỏc dliu trong
HTTT a lý cú khnng biu din mi tng
ng quan gia cỏc yu tlý, húa v cỏc
yu tsinh hc trong mụi tr
ng nc.
c. Qua phõn tớch, so sỏnh m i liờn h phc
ng
tp gia cỏc yu tmụi tr
ng GIS mụ tsphõn b, mụi tr
ng sng ca cỏc i
ng
ng
tng
ng thy s n cng nh d oỏn bin ng ngun l i thy s n, s di c ca cỏc
n cỏ. Qua ú, GIS cú khn ng h tr
qun lý, lp ra kho ch, quyt nh vic
phỏt trin khai thỏc cng nhbo tn ngun li thy sn (Meaden, G. J., 1996).
Phũng

snthu
tGIS
chcvo
lth
ngythsnc rthtsgi
ng
FAO lra,mtch
t trong
nhcũn
ng tr
c
yng
i. Ngoi
quan cúthnh
ng dcng
m
m.
c ny


giỳp cho rt nhiu chng
ng trỡnh nghiờn cu ng dng GIS trờn th giii.. Mt
chng
ng trỡnh nghiờn cu sõu rng GIS i vi thy sn c tin hnh, m mt
trong nhng kt qu nghiờn cu l vic lp bn thng kờ thy sn th gii
(world fisheries satistics), trong ú cỏc sliu vỏnh bt v nuụi trng thy sn,
cnc ngt v nc mn ca cỏc nc trờn thgii nm 1999 c a vo bn
(De Graaf, G.J., Marttin, F.
F . and Aguilar-Manjarrez, J., 2002).
Ti Mexico, chng

ng trỡnh nghiờn cu ng dng GIS xõy dng tiờu chun mụi
tr
ng phc vNTTS c tin hnh ti bang Sinaloa, da vo cỏc s liu mụi
ng
tr
nhg,
nc tớch
v chtng
t l
ngcỏc
ng
nngu
c
p atrong
nm,
ng,
n phõn
qua
GIS
hp
ra cnhi
sscho
ucho
lathụng
chn
thcỏc
ngngu
ncdcung
liuc
cỏc vtrớ thớch hp cho nuụi trng thy sn gim thiu mõu thun gia thy sn v

cỏc ngnh kinh tkhỏc (Aguilar-Maniarrez, J. and Ross, L.G., 1995).
ng ỏnh bt thy sn trờn thgii cng cú hthng GIS nhm
i vi tng i tng
phõn tớch ỏnh giỏ kh nng khai thỏc v sn lng
ng ca chỳng. in hỡnh ú l
loi cỏ Tuyt chõu U (Merluccius
Merluccius merluccius) ti a Trung Hi. H th ng GIS
vloi cỏ ny mang cỏc thụng tin v s n lng
ng khai thỏc, trl ng
ng cỏ, sn l ng
ng
ng tin khai thỏc, skg cỏ trờn mt gikhai
khai thỏc v cỏc vựng
i vi tng phng
phõn btp trung ca cỏ Tuyt trong bin a Trung Hi (De Graaf, G.J., Marttin,
F. & Aguilar - Manjarrez, J., 2002).
Trong nghiờn cu ng dng GIS i vi th y vc ni a, mt vớ d in hỡnh l
nghiờn cu b o v ngun li t i h Kadim thuc Pais Pesca. Chng
ng trỡnh nghiờn




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

cu c phũng thy sn Pais Pesca tin hnh nhm bo vcỏc loi thuc h cỏ
Chộp v cỏ cỏ Trớch thuc khu vc h. H thng thụng tin ny mang cỏc d liu
sõu, trong, nhit , mt to, mt v khu vc phõn b u trựng, cỏ

Trớch v cỏ Chộp tr
ng thnh. Trờn css nh
nh ng dli u ny khi kt h p v i cỏc
ng
thụng tin vdõn sinh scho ra nhng la chn nhm khai thỏc hp lý ngun li
thu c khu v c h (De Graaf, G.J., Marttin, F.
F . and Aguilar-Manjarrez, J., 2002).
mt chng
TiAustralia
ng trỡnh ln ca CSIRO ó phỏt trin ng d ng GIS trong
nghiờn cu nuụi trng thy s n. Cỏc nhúm nghiờn cu ó phõn tớch, mụ hỡnh húa,
ỏnh giỏ a ra la chn cỏc khu vc nuụi trng thy sn. Song song vi cỏc
nhúm nghiờn cu mụi tr
ng,
ng, cỏc chuyờn gia ca CSIRO ó s d ng cỏc cụng c
v cụng nghGIS a ra nhng ỏnh giỏ tỏc ng ca nuụi trng thy sn i vi
mụi tr
ng, ch ra nhng vựng cú kh nng phỏt trin nuụi trng thy sn v
ng,
nhng vựng hn chphỏt trin. Theo ú, gn 1triu ha t cú kh nng phỏt trin
thy sn bn vng chim khong 7% vựng nghiờn cu v hn 90% vựng nghiờn
cu nu phỏt trin thy sn cú nhiu tỏc ng bt li vi mụi tr
ng. Tng dng
ng.
ny, cỏc
cu tr
ócho
raMarine
khnng
rng rói GIS

mra
ng d, ng
trong
lanh
chnghiờn
n vtrớ nuụi
ng ththyyscú
n th
(CSIRO
Research
1999).
i vi cỏc nc chõu , hthng thụng tin trong thy sn cng khỏ phỏt trin cú
th k n nh Srilanka, Trung quc, n , Bangladesh... Ti Bangladesh cỏc
nghiờn cu ng dng GIS trong nuụi trng thy sn tng
ng i hiu qu. Mt vớ d
in hỡnh cú thkra l ca Md Abdus Salam (2000), vi vic xõy dng cssd
d
liu ti khu vc vnh Bengal v cỏc sụng chớnh ra vnh trờn css so
so sỏnh ỏnh
giỏ gia li ớch kinh tv i cỏc tỏc ng b t l i n mụi tr
ng, tỏc gi ó a ra
ng,
la ch n vựng nuụi tụm, cua, Rụ phi, cỏ chộp v vựng sinh s n cho cỏc i tng
ng
(Salam, M.A., 2000).
Trong khu vc ụng Nam , Thỏi Lan cng l nc ó ng d ng nhiu GIS vo
nghiờn cu thy sn theo Phutchapol Suvanachai (2002) cú 4 d ỏn ln s dng
GIS trong nghiờn cu thy sn l:
- GIS v ngun li ca con ngi
- Thnh lp bn cỏc ngun nc ni a

- Cỏc vựng nuụi trng thy sn ven bin.
- Phc hi ngun li thy sn bin
Ngoi ra thi gian gn õy GIS cũn c ng dng xõy dng c s d liu phc
v vic qun lý cỏc vc nc ni a v cỏc khu vc nuụi tụm ti Thỏi Lan
(Phutchapol Suvanachai, 2002).
ng dng GIS trong l
nh vc thy sn hin nay trờn thgii phỏt trin theo hng
ng
ng
nh
kt hp nhiu ngun thụng tin khỏc nhau. Thụng qua m ng Internet nhng thụng




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

tin ny c a n vi nhiu i tng.
ng. T ú, giỳp cho cỏc nh qun lý thy
sn mi quc gia cú khnng phi hp, cng tỏc, nõng cao khnng qun lý cng
nha ra nhng quyt sỏch phự hp. Tuy nhiờn, thc hin c vic ny iu
quan trong l cỏc thụng tin u vo phi m b o ch t l ng
ng v chớnh xỏc cao
(Yolanda, 2000).
2.2. Tỡnh hỡnh phỏt trin GIS ti Vit Nam.
2.2.1.Tỡnh hỡnh phỏt trin
GIS ti Vit Nam


Trong khi cỏc nc trờn th gii vic ỏp dng GIS ó rt mnh m thỡ ti Vit
Nam cụng nghGIS cũn nhiu hn ch, mc dự vn ny ó c t ra trõt
lõu. Ngay t nhng nm 80 ó cú mt s cquan
quan ti nc ta i vo nghiờn cu
ng dng GIS (ng Vn c, 2001).
Cỏc ti nghiờn cu nhng l
nh vc c tp trung ng dng GIS l quy hoch,
nh
qun lý ti nguyờn, ỏnh giỏ tỏc ng mụi tr
ng qun lý sdng t.
ng
Qun lý sd ng t l l
nh v c ng d ng GIS tng
ng i mnh m n
n c ta cho
nh
n nay mt s s a chớnh cỏc tnh ó ng dng GIS vo qun lý t ai. Tuy
nhiờn, vic ng dng cng mi chhn chcỏc
cỏc strong
trong tnh cũn cỏc phũng ban
cp huyn, xó hu nhcũn rt hn ch.
Trong l
nh vc quy hoch cú mt sti nghiờn cu nh: ng
ng dng cụng ngh
nh
vin thỏm v hthng thụng tin a lý trong nghiờn cu quy hoch ụ thH N i
do tỏc gi inh Th Bo Thoa tin hnh. Trong bỏo cỏo quy hoch tỏc gi ó nờu
ra 11 loi hỡnh sdng t ca thụ H Ni v doỏn sphỏt trin ca thụ
H Ni (inh ThBo Thoa, 1997).
Xõy dng c s d liu phc v ỏnh giỏ mụi tr

ng phc v chin lc quy
ng
hoch thnh phHLong v cỏc vựng lõn cn do tp thcỏc tỏc giVin a lý
tin hnh nghiờn cu tp trung vo vic xõy dng bn s dng t, bc u
xõy dng css d
dliu chuyờn v a ra nhng nhõn nh sbbphỏt trin quy
hoch thnh ph(Nguyn ỡnh Dng
ng v ctv, 1999).
Trong nghiờn cu GIS nhm mc ớch qun lý bo v ti nguyờn, tỏc gi Vừ
Quang Minh (2002) ó cú mt s cụng trỡnh ng dng GIS bo v cõy nụng
nghip v bo v rng, phũng trỏnh sõu hi thuc phm vi ng bng sụng Cu
Long.
Vic ỏp dng GIS phc vtrc tip cuc sng chmi chbt t c tin hnh.
Nm 2003, cú 2 sn phm GIS ó c cụng b:




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh



Trong giao thụng vn ti l n u tiờn ti Vit Nam, cụng ty xe bus H Nụi ó
ỏp dng h thng bn s trong tỡm ng
ng i, cỏc trm xe v im dng
4
thuc khu vc thnh phH Ni.




Trong giỏo dc, n m 2003 tr
ng i h c N ng ó a ra hth ng b n
ng
scỏc tr
ng i hc v cỏc ch dn giao thụng phc vcho cụng tỏc tuyn
ng
5

sinh.
Thi gian ti,i, vic a GIS vo ng dng rng rói i vi i sng xó hi tr
nờn
nờn
ngy cng bc thit hn v tr
thnh vn tt yu nu mun a t nc bt kp
p
thnh
vi sphỏt trin nhanh chúng ca h thng thụng tin th gii.i. Theo cỏc chuyờn
gia, nu mu
m un xõy dng h thng GIS mt cỏch cú quy mụ, vic quan trng nht
l huy ng vn phỏt trin htng thụng tin. Cỏc nc ang phỏt trin trong ú cú
Vit Nam cn phi xem xột klng
ng cỏc im sau (Vista):
To

ra mt mụi tr
ng u tcú li.i.
ng
To ra mt khuụn khphỏp lý chp nhn c trờn c s cnh tranh v nhm

mc ớch a ra nhiu la chn hn,
n, cht lng
ng cao hn v tip cn tt hnn..
tin riờng ca mi nc.
c.

Tớnh n cỏc hon cnh thc
Khuyn khớch

u tvo sỏng to ni sinh, ng thi kt hp ccỏc yờu cu v
vn hoỏ v ngụn ng ca mi nc.
c.

2.2.2.Cỏc ng
ng dng ca GIS trong ngnh thy sn ti Vit Nam.

Cho n nay vic ng d ng GIS cho ngnh thy s n Vi
Vi t Nam cũn rt h n ch .
Ngnh thu sn cha cú c quan hoc phũng ban chuyờn trỏch nghiờn cu ng
dng GIS; lc lng
ng cỏn bnghiờn cu cũn rt mng, cỏc cụng bkt qunghiờn
cu ng dng GIS l rt him.
Ngnh khai thỏc h i sn ó ng d ng GIS vo nghiờn cu cung cp cỏc thụng tin
vngtr
ng khai thỏc cho cỏc nghli kộo, li võy, li rờ, cõu vng cỏ Ng
ng
ng, cõu mc i dng
ng v cho mt si tng
ng khai thỏc khỏc nhcỏ Ng
ai dng,

vn, cỏ Nc heo, Mc ng, Mc nang. Tuy nhiờn cỏc thụng tin ch mang tớnh nh
tớnh chra cỏc khu vc cú nng sut sn lng
ng trung bỡnh cao cho cỏc i tng
ng v
nghcỏ núi trờn m cha a ra nng sut, sn lng
ng theo kg/h, kg/m li ho c
kg/ vng cõu. (Chu Tin Vnh,
nh, 2002).

i vi NTTS vn cha cú mt cụng trỡnh nghiờn cu no cú quy mụ ng dng
GIS vo sn xut. Cỏc nghiờn cu ch l mt mng ca cỏc dỏn v kt quthu
c l rt hn ch. a scỏc nghiờn cu ny tp trung vo quy hoch tng th
4

.
. Truy cp ngy 11/04/2002
.
. Truy cp ngy 25/5/2002

5




Luận văn tốt nghiệp đại học

Nguyễn Văn Khánh

cho cỏc vựng ven bin. Hin nay, cú rt ớt nghiờn cu ng dng GIS cho cỏc
nghiờn cu cthchi tit cho cỏc hthng nuụi cp xó hoc vựng nh. mc chi

tit ny, cho n nay mi ch cú mt s cỏc nghiờn cu c a cỏc dỏn Suma, VIE
97/030 tin hnh ti mt s xó thuc cỏc tnh Bc Trung B nh: Vinh Giang
(Hu), Qunh Bng (NghAn), Hong Phong (Thanh Húa)(Nguyn Trng Nho,
Nguyn Hu Ngha,
a, 2002)
Tuy nhiờn, cỏc nghiờn cu ng dng GIS ny mi ch dng li mc v bn
quy hoch vựng, cha i sõu vo thụng tin thuc tớnh cng nhvic phõn tớch cỏc
thụng tin thuc tớnh.
Trong khuụn khlun vn vn tt nghip thc scú mt nghiờn cu ng dng ca
tỏc giNguyn H u Ngha (2002), hc vin Cụng NghChõu . Vi tờn ti
Quy hoch phỏt trin nuụi trng thy sn ven bin s dng vin thỏm v GIS ti
NghAn - Vit Nam. Trong nghiờn cu ny tỏc gis d ng nh vtinh v cụng
nghGIS, trờn cssk
kt hp phõn tớch thụng tin thuc tớnh, cỏc thchchớnh sỏch,
cỏc iu kin cho phỏt trin nuụi tụm lp quy hoch tng thNTTS cho mt
tnh. Theo phõn tớch ca tỏc gi, NghAn cú 128 ha cú khnng nuụi thõm canh,
178 ha cú thnuụi QCCT v 444 ha nờn nuụi qu ng canh.
Theo H Xuõn Thụng (2002) trong nhng nm tii,, y nhanh tc phỏt trin
NTTS, nhim vhng u l y nhanh quỏ trỡnh quy hoch, xõy dng bn
thớch nghi cỏc hsinh thỏi cho nuụi trng v khai thỏc thy s n trờn ton quc v
trong tng vựng cthtrờn cssk
kthut vin thỏm, GPS v GIS. ụng thi cng
s dng chỳng phõn lp, thit kcỏc khu sn xut ging, khu nuụi tụm v cỏ
bin tp trung.
************
Trong
cỏc
u nnglýdv
GIStricho
vựng

c
pi
ngphỏt
xó,
xõydti
ng ny,
hthtụi
cho viccqu
honuụi
ngthccsshi
ddnli
u nghiờn
n quy
ch. V
mong mun a cỏc th mnh ca GIS trong thy sn núi chung v nuụi trng
thy sn núi riờng. Tuy nhiờn, trong khuụn khmt ti tt nghip, lun vn ch
dng li mc lp bn s hin trng, phc v vic qun lý v nờu ra mt s
gii phỏp, nh hng
ng quy hoch m khụng i sõu vo quy hoch chi tit cho vựng
nuụi.


×