Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút hình học 12 chương 1 trường thanh miện hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.59 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
U

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

= SA
= 2a ,
Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD
SA ⊥ ( ABCD ) . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD) .

A.

2
B. 5

5

1
D. 5

5
C. 2

Câu 2: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?

Hình (I)



Hình (II)

Hình (III)

Hình (IV)

A. Hình (II).
B. Hình (III).
C. Hình (I).
D. Hình (IV).
Câu 3: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến
a
mặt phẳng ( A′BC ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3
3a 3 2
3a 3 2
3 2a
2a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
16

12
16
Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AB = a , AD = b , AA′ = c . Thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ bằng bao nhiêu?
1
1
A. abc .
B. abc .
C. 3abc .
D. abc .
3
2
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng A′C ′ và BD bằng.
A. 60° .
B. 30° .
C. 45° .
D. 90° .
Câu 6: Hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 3a . Tính khoảng
cách h từ đỉnh S tới mặt phẳng đáy ( ABC ) ?
B. h = a 6 .

A. h = a .

C. h = 3a .
2

D. h = a 3 .

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh 1. Cạnh bên SA vuông góc với
a

trong đó a, b là các số tự
đáy và tam giác SBD đều. Biết khoảng cách giữa SO và CD bằng
b
nhiên. Khi đó giá trị của a + b là
A. 12
B. 10
C. 15
D. 9
Câu 8: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của
khối chóp đã cho.
A. V =

2a 3
.
2

B. V =

34a 3
.
2

C. V =

34a 3
.
6

D. V =


2a 3
.
6

=
A′B 4=
, CM
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , M là trung điểm của BB ' . Cho

2 , góc

Trang 1/3 - Mã đề thi 132 - />

giữa A′B và CM bằng 300 và khoảng cách giữa A′B và CM bằng 1 . Tính thể tích cua khối
lăng trụ ABC. A ' B ' C '
3 2
2 2
.
B. 6 2
C. 2 2 .
D.
3
2
Câu 10: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều
bằng a .
a3
3a 3
3a 3
3
A. a .

B.
.
C.
.
D.
.
3
12
4
A.

Câu 11: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 2 . Biết thể
a3
.
tích khối chóp bằng
2

Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( ABC ) bằng
A.

3a 2
.
4

B.

a 2
.
2


C.

3a 2
.
2

D.

a 2
.
6

Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , đáy ABC là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S . ABC

A.

biết
a

3

12

3

AB = a , SA = a .

.


B.

a3
3

.

C. a 3 .

D.

a3 3
4

.

Câu 13: Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , A ' C hợp với mặt đáy một góc
60o . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' tính theo a bằng:
2a 3
3a 3
3a 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

3
4
8
4
Câu 14: Cho khối chóp có thể tích V = 36 ( cm3 ) và diện tích mặt đáy B = 6 ( cm 2 ) . Chiều cao của

khối chóp là:
A. h = 18 ( cm ) .

B. h = 6 ( cm ) .

C. h =

1
( cm ) .
2

D. h = 72 ( cm ) .

Câu 15: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với
đáy và SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30° . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 6
A. V =
.
3

a3 6
B. V =
.
3


C. V = 2 6a .
3

Câu 16: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. {4;3} .
B. {5;3} .
C. {3;5} .

4a 3
D. V =
.
3
D. {3; 4} .

Câu 17: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a có thể tích bằng:
1
3
A. a 3 .
B. 3a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
2
2
Câu 18: Khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng ( A′BC ′ ) chia khối lăng trụ

thành một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 - />

A. 2 và 4 .


B. 4 và 2 .
C. 3 và 3 .
D. 1 và 5 .
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại B ; AB = 2a , BC = a ,
AA′ = 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ là:
A. 4a 3 3 .

B.

2a 3 3
.
3

C.

4a 3 3
.
3

D. 2a 3 3

Câu 20: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 3a .
a3
a3 3
a3 3
A. a 3 .
B.
.
C.

.
D.
.
3
4
12
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc mặt
phẳng đáy. Góc giữa cạnh SC với mặt phẳng đáy bằng:
A. 30° .
B. 60° .
C. 45° .
D. 90° .
Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có SA vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD ) là
39T

39T

39T

39T

A.


ASD .

B.

.

SAD

C.

.
BSD

D.

.
SDA

Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ , cạnh bên AA′ = a , ABC là tam giác vuông tại A có
BC = 2a , AB = a 3 . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng ( A′BC ) .
A.

a 7
.
21

B.

a 21
.
21

C.

a 21
.

7

D.

a 3
.
7

Câu 24: Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ .
V
Tính tỉ số thể tích MIJK .
VMNPQ
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
3
6


AOB
= BOC
= COA
= 600 và=

Câu 25: Cho hình chóp O. ABC biết 
OA a=
; OB 2a=
; OC 3a . Thể

tích khối chóp O. ABC là:
A.

a3 3
3

B.

a3 2
3

C.

a3 2
2

D.

a3 3
2

----------- HẾT -----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132 - />


made
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

cautron
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

dapan
A
D
D
B
D

B
B
C
C
B
C
A
B
A
A
D
B
A
D
A
C
D
C
A
C



×