Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử toán THPTQG 2019 lần 2 trường thanh chương 1 nghệ an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.36 MB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
(Đề gồm có 06 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132
Câu 1. Cho hàm số y = x 4 - 4 x 2 + 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho
trên đoạn [ -1; 2] . Giá trị của M + m là
A. 2.
B. -1.
Câu 2. Đặt log 2 5 = a , khi đó log8 25 bằng

C. 0.

D. 3.

2a
2
3
3a
.
B.
.
C.
.
D.
.
3


3a
2a
2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;3; - 1), B ( 2; - 1;1). Gọi M là điểm thỏa mãn B là trung
điểm của đoạn thẳng AM . Toạ độ điểm M là
A.

A. M ( 3; - 5;3) .

B. M ( -3;5;3) .

æ3
ö
C. M ç ;1;0 ÷ .
è2
ø

D. M ( 5;1;1) .

Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng
chóp đã cho bằng

3a . Thể tích của khối

a3 3
a3 5
a3 5
.
C.
.

D.
.
3
3
12
Câu 5. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Oyz ) và đi qua điểm A (1; 2;3)
có phương trình
A. x = 1.
B. z = 3 .
C. y = 2 .
D. x + y + z - 6 = 0 .

A. a 3 5

B.

Câu 6. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a là
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
2
12

6
4
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1; 2; -1) và mặt phẳng (P): 2 x + y - 2 z + 3 = 0 . Phương trình
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

A. V =

A. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 1.

B. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 3 .

C. ( x - 1) + ( y - 2 ) + ( z + 1) = 9 .

D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z - 1) = 9 .

2

2

2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

Câu 8. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, biết AB = a, SA = AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng ( SBC ) bằng
A. 30! .
B. 90! .
C. 45! .
D. 60! .
Câu 9. Cho mặt trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng 2a. Diện tích xung quanh của mặt trụ
đã cho bằng
A. 8p a 2 .
B. 4p a 2 .
C. 6p a 2 .
D. 2p a 2 .
Câu 10. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức z = 2 - i và w = 4 + 5i . Tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN là
A. I (2;3) .
B. I (4;6) .
C. A. I (3; 2) .
D. I (6; 4) .
1/8 - Mã đề 132



Câu 11. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x 2 ; y = 2 x , khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?
2

(

2

)

A. p ò x 4 - 4 x 2 dx .

B.

0

2

C.

ò(

4

2

0

2


)

(

)

D. p ò 4x 2 - x 4 dx .

4x - x dx .
2

ò ( 2x - x ) dx .

0

0

(

)

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 - 1 > -3 là
2

A. T = ( -2; 2 ) .

B. T = ( -¥; - 3) È ( 3; + ¥ ) .

C. T = ( -3;3) .


D. T = ( -3; - 1) È (1;3) .

Câu 13. Cho hàm số y = ax 4 + bx 3 + cx + d ( a; b; c; d Î R, a ¹ 0 ) có
đồ thị như hình vẽ bên.
Các điểm cực tiểu của hàm số là
A. xCT = 0 .
B. xCT = -2 và xCT = 1.
C. xCT = -1và xCT = 2 .
D. xCT = -1và xCT =

49
.
32

Câu 14. Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển ( 2 + 3x ) là
5

A. 270.

B. 810.

C. 81.

D. 1620.

Câu 15. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( P ) : 2x - y - 2z - 7 = 0




( Q ) : 2 x - y - 2 z - 1 = 0 bằng
4
2
8
.
B. .
C. .
D. 2 .
3
3
3
Câu 16. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2 . Tổng năm số hạng đầu của cấp số
nhân là
A. S5 = 93 .
B. S5 = 11 .
C. S5 = 96 .
D. S5 = 48 .
A.

(

) ( x + 2 ) , "x Î R . Số điểm cực trị của hàm số

Câu 17. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1) x 2 - 1

3

đã cho là
A. 3 .

B. 2 .
C. 1.
Câu 18. Cho khối cầu có diện tích S = 8p , thể tích V của khối cầu bằng
A. V = 8p 2 .
Câu 19. Cho hàm số y =
bằng 1 là
A. y = -5 x - 7 .

B. V =

2p 2
.
3

C. V =

64p 2
.
3

D. 5 .

D. V =

8p 2
.
3

x +1
có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ

2x - 3
B. y = 5 x + 3.

C. y = -5 x + 3.
2/8 - Mã đề 132

D. y = 5 x - 3 .


p

Cõu 20. Bit

4

ũp

-

p

ộởcos 2 x + 2 f ( x ) ựỷ dx = 5 , khi ú

4

ũp f ( x ) dx bng

-

4


4

7
1
.
B. 3.
C. .
D. 2.
2
2
Cõu 21. Tp hp tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m phng tnh 2 x3 - 3 x 2 - 12 x + 2m - 1 = 0 cú ba
nghim phõn bit l

A.

21 ử

A. ỗ -3; ữ .
2ứ


ộ 21 ự
B. ờ -3; ỳ .
2ỷ


Cõu 22. Vi a; b l cỏc s dng tựy ý, ln
A.


1
ln a - ln b .
3

B. 3ln a + ln b .

!
B. u = (1; -2;1) .

21 ử

D. ỗ -Ơ; ữ .
2ứ


C. 3ln a - ln b .

D. ln 3a - ln b .

a3
bng
b

Cõu 23. Trong khụng gian Oxyz, ng thng d:

!
A. u = (1; -1; 2) .

C. ( -3; +Ơ ) .


x +1 y -1 z + 2
cú mt vộc t ch phng l
=
=
1
-2
-1
!
!
C. u = (-1; 2;1) .
D. u = (-1;1; -2) .

Cõu 24. S phc z tha món ng thc (1 + i ) z = -1 + 3i l
A. z = 1 + 2i .
B. z = 1 - 2i .
C. z = -3 + 3i .
Cõu 25. ng cong trong hỡnh v bờn l th ca hm s no di õy ?

D. z = 3 + 3i .

A. y = x 4 - 3x 2 + 2 .
B. y =

x+2
x +1

C. y = x 3 - 3x 2 + 2 .
D. y = - x 3 + 3x 2 - 2 .
Cõu 26. Mt khi chi gm mt khi nún v mt khi tr cú cựng bỏn kớnh c
chng lờn nhau, di ng sinh ca khi tr bng di ng sinh khi nún v bng

ng kớnh ca khi tr, khi nún (tham kho hỡnh v).
Bit th ca ton b khi chi bng 50 cm3 , th tớch ca khi tr gn vi s no nht
trong cỏc s sau
A. 36,5cm3 .

B. 40,5cm3 .

C. 38, 2 cm3.

D. 38,8cm3 .

Cõu 27. Cho hm s y =
cho l
A. 4.

2x +1
x2 -1

. Tng s ng tim cn ngang v tim cn ng ca th hm s ó

B. 3.

C. 1.

Cõu 28. H nguyờn hm ca hm s f ( x ) = sin x.cos x +
1
cos 2 x + ln x + 1 + C .
4
1
C. F ( x ) = - cos 2 x + ln ( x + 1) + C .

4

A. F ( x ) =

D. 2.

1
l
x +1

B. F ( x ) = -4 cos 2 x + ln x + 1 + C .
1
D. F ( x ) = - cos 2 x + ln x + 1 + C .
4
2

2

Cõu 29. Kớ hiu z1 , z2 l hai nghim phc ca phng trỡnh z 2 + 4 z + 5 = 0 . Giỏ tr ca z1 + z2 bng
3/8 - Mó 132


A. 10.

B. 6.

Cõu 30. Tp nghim ca phng trỡnh 3x
A. {-3}.

2


+ 2 x -1

C. 20.

D. 14.

C. {1; -3}.

D. {1} .

= 9 l

B. {1;3} .

Cõu 31. Cho th hm s y = f ( x ) cú th nh hỡnh v bờn. Hm s ó cho
ng bin trong khong no di õy?
A. ( -Ơ; - 1) ẩ ( 0;1) .
B. ( -Ơ; - 1) v ( 0;1) .
C. ( -1;0 ) v (1; + Ơ ) .
D. ( -1;1) .

(

)

Cõu 32. S nghim thc ca phng trỡnh log 3 11 - 3x = 10log(2- x ) l
A. 1.

B. 3 .

1

Cõu 33. Cho

ũ
0

B. -4.

Cõu 34. H nguyờn hm ca hm s f ( x) = e

(
C. (

D. 2 .

3x + 1
dx = a + b ln 5 + c ln 3 vi a, b, c l cỏc s hu t. Giỏ tr ca biu thc a + b + c bng
x -5

A. 6.
A.

C. 0 .

)
2 x + 1 + 1) .e
2 x + 1 - 1 .e

C. 14.

2 x +1

D. -2.

l

2 x +1

+ C.

B. e

2 x +1

2 x +1

+ C.

D.

2 x + 1.e

+ C.
2 x +1

+ C.

Cõu 35. Cho hỡnh chúp S . ABCD , ỏy l hỡnh bỡnh hnh cú din tớch bng 3a 2 , tam giỏc SAB u cú cnh
bng a v nm trong mt phng vuụng gúc vi ỏy. Khong cỏch t A mt phng ( SCD) bng
A.


a 5
.
3

B.

a 15
.
5

C.

a 5
.
2

Cõu 36. Tp hp tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m hm s y =

( -Ơ; -3) l

D.

a 3
3

x2 + x + 1
ng bin trờn khong
x-m


8ử
8ự


ổ 8

ộ 8

A. ỗ -Ơ; - ữ .
B. ờ -3; - ỳ .
C. ỗ - ; +Ơ ữ .
D. ờ - ; +Ơ ữ .
5ứ
5ỷ


ố 5

ở 5

Cõu 37. Cho z v w l cỏc s phc tha món cỏc iu kin z (w + 1) + iw - 1 = 0, w + 2 = 1. Giỏ tr nh nht
ca biu thc T = z - 1 - 3i bng
A. 2 2 .

B. 4 2.
C. 3 2 .
D. 5 2.
Cõu 38. Trong khụng gian Oxyz , cho tam giỏc ABC cú A ( 2;1; - 1) , B ( -2;3;1) v C ( 0; - 1;3) .Gi d l
ng thng i qua tõm ca ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC v vuụng gúc vi mt phng ABC .
Phng trỡnh ng thng d l

x +1 y -1 z - 2
x +1 y z
x
y-2 z
x -1 y z
A.
. B.
C.
D.
=
=
= = .
=
= .
= = .
1
1
1
1
1 1
-2
1
1
1
1 1
Cõu 39. Mt nhúm cú 8 hc sinh gm 4 bn nam v 4 bn n trong ú cú 1 cp sinh ụi 1 nam, 1 n. Xp
ngu nhiờn 8 hc sinh ny vo 2 dóy gh i din, mi dóy 4 gh, sao cho mi gh cú ỳng mt hc sinh
ngi. Xỏc sut cp sinh ụi ngi cnh nhau v nam n khụng ngi i din nhau bng
4/8 - Mó 132



3
3
2
2
.
B. P = .
C. P =
.
D. P =
.
70
140
35
105
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có đường phân giác trong góc A song song với
ìx = 2
!
đường thẳng ( d ) : ïí y = -1 + t . Đường thẳng AC có một véc tơ chỉ phương u = (1; 2; - 1). Biết đường thẳng
ïz = 4 - t
î
!
AB có có một véctơ chỉ phương u ( a; b; c ) với a ; b ; c Î Z . Biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 có giá trị nhỏ nhất của
bằng
A. 10.
B. 6.
C. 2.
D. 14.
A. P =


Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ -10;10] để bất phương trình

2x2 + x + m + 1
log 3
³ 2 x 2 + 4 x + 5 - 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng
2
x + x +1
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 5.
z + 2-i
Câu 42. Các số phức z1 ; z2 thỏa mãn w = 1
là số thực và 4 z2 + 8 + 13i = 4 . Giá trị nhỏ nhất của
z1 + z1 i + 1

(

)

biểu thức P = z1 + z2 bằng
21
.
16
Câu 43.

A.

p


ò [ f '( x)]

2

0

Cho

hàm

B.

37
.
4

số

y = f ( x)



đạo

hàm

D.
liên

tục


trên

37 - 4
.
4

[0; p ]

đoạn

thỏa

mãn:

p

p

dx = ò cos x. f ( x)dx =
0

A. 0.

C. 0.

B.

p


p
và f æç ö÷ = 1. Khi đó tích phân
2
è2ø

p

+ 1.

C.

2

ò f ( x)dx bằng
0

p

.
2
2
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC. Mặt phẳng (P) song song với đáy cắt các
cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E, F. Gọi D1, E1, F1 tương ứng là hình chiếu
vuông góc của D, E ,F lên mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình vẽ bên).
V là thể tích khối chóp S.ABC. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện
DEF.D1E1F1 bằng
V
V
A. .
B.

.
12
6
4V
2V
C.
.
D.
.
9
3

D.

.

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) = 0 và
2

điểm A ( m ; m ; 2 ) nằm ngoài mặt cầu. Từ A kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu ( S ) , gọi ( Pm ) là mặt phẳng chứa
các tiếp điểm, biết ( Pm ) luôn đi qua một đường thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là

ìx = t
ï
A. ( d ) : í y = -t .
ï z = -1
î

ìx = t
ìx = t

ìx = t
ï
ï
ï
B. ( d ) : í y = 2t .
C. ( d ) : í y = -t .
D. ( d ) : í y = -t .
ïz = 2
ï z = -2
ïz = 2
î
î
î
Câu 46. Một thùng đựng Bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm, đường kính lớn nhất
của thân thùng là 40 cm, chiều cao thùng là 60 cm, cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một parabol.
5/8 - Mã đề 132


Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng
Bia không đáng kể)
A. 70(lít).
B. 62(lít).
C. 60 (lít).
D. 64(lít).
Câu 47. Ông Nam vay ngân hàng 500 triệu đồng để mở cửa hàng điện dân dụng với lãi suất 0.8% /tháng
theo thỏa thuận như sau: Sau đúng 6 tháng từ ngày vay ông Nam bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách
nhau 1 tháng với số tiền trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế
của tháng đó. Hỏi kể từ ngày vay, sau thời gian bao lâu ông Nam trả hết nợ cho ngân hàng? (Giả thiết trong
thời gian đó lãi suất cho vay không thay đổi và tháng cuối cùng ông Nam có thể trả ít hơn 10 triệu)
A. 72 tháng.

B. 67 tháng.
C. 68 tháng.
D. 73 tháng .
Câu 48. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f ( x) + 1) = m
có 3 nghiệm phân biệt bằng
A. 15.
B. 1.
C. 13.
D. 11.

1
4
1
4
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) = x 3 - x 2 - x + có đồ thị như hình vẽ bên.
3
3
3
3
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

2019 f

(

)

15 x 2 - 30 x + 16 - m 15 x 2 - 30 x + 16 - m = 0 có 4 nghiệm phân biệt


thuộc đoạn [ 0; 2] .
A. 1513.
C. 1515.

B. 1512.
D. 1514.

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có f (-2) = m + 1, f (1) = m - 2 Hàm số y = f '( x) có bảng biến thiên như h́nh
vẽ bên.

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương tŕnh


æ
A. ç -5; - ÷ .

è

B. ( -2;0 ) .

1
2x +1
f ( x) = m có nghiệm x Î (-2;1) là
2
x+3

C. ( -2;7 ) .
------ HẾT -----6/8 - Mã đề 132

æ 7 ö

D. ç - ;7 ÷ .
è 2 ø


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019
ĐÁP ÁN MÔN: Toán

132

209

357

A
A
A
C

A
D
C
A
B
C
D
D
B
B
D
A
B
D
C
D
A
C
C
A
C
D
A
D
A
C
B
D
D
A

B
D
C
B

B
C
C
A
A
A
D
D
B
A
B
D
C
C
A
C
D
A
B
C
D
C
A
B
D

B
D
C
D
D
A
A
C
D
D
D
C
A

D
B
B
C
D
D
A
A
A
C
D
A
B
A
A
B

D
C
D
C
C
D
C
B
A
B
B
D
A
D
D
C
A
A
C
A
A
B

Mã đề thi
485
570

C
D
C

D
B
D
A
C
B
C
A
B
C
A
D
C
B
B
A
D
D
C
B
A
D
D
A
A
A
D
C
A
B

B
D
A
C
D
7/8 - Mã đề 132

B
A
A
D
D
B
D
B
D
C
C
C
C
A
C
A
B
C
B
C
A
B
A

A
C
A
C
A
C
D
B
B
B
A
B
A
C
A

628

743

896

B
B
C
B
B
B
D
C

A
C
B
B
D
D
C
D
B
D
A
C
D
A
D
C
C
C
B
B
B
B
A
D
A
A
B
B
A
D


B
D
D
B
B
B
D
A
A
B
C
D
C
C
D
C
D
A
C
C
A
A
B
B
D
C
A
C
D

A
A
D
C
C
C
A
B
B

D
A
B
B
D
D
B
B
D
D
C
C
C
A
D
A
C
B
B
D

A
A
C
D
A
B
C
A
D
D
A
D
B
A
C
B
C
D


39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

49
50

A
B
B
D
B
C
D
D
D
D
D
D

D
C
A
C
D
B
C
D
B
B
C
B

C

A
C
A
A
B
C
A
A
C
B
C

A
B
A
B
B
C
B
A
C
B
D
A

8/8 - Mã đề 132

C
B
D

C
D
D
A
D
C
B
B
D

B
B
A
A
D
A
B
D
C
D
D
B

B
B
C
B
A
B
C

C
B
A
C
D

C
D
B
A
D
C
C
B
D
D
D
A



×