LỜ I C ẢM ƠN
Để có
có thể hoàn
hoàn thành
thành đề tài
tài luận văn thạc sĩ một cách
cách hoàn
hoàn chỉnh, bên
bên cạnh
nh sự
ng của bbản thân
thân còn
còn có
có sự hướ ng
ng dẫn nhiệt tình
tình của quý
quý Thầy Cô,
Cô, cũng
nỗ lực cố gắng
như sự động
ng viên
viên ủng
ng hộ của gia
gia đình và
và bbạn bè
bè trong
trong suốt thờ i gian
gian học tậ p
p nghiên
và thực hiện luận văn thạc sĩ.
cứu và
chân thành
thành bày
bày tỏ lòng
lòng bi
biết ơn đến TS.
TS. Đào Thanh
Thanh Tùng
Tùng ngườ i đã hết lòng
Xin chân
Xin
giúp đỡ và
giúp
và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho
cho tôi
tôi hoàn
hoàn thành
thành luận văn này.
này. Xin chân
chân thành
bày tỏ lòng
bày
lòng bi
biết ơn đến toàn
toàn thể quý
quý thầy cô
cô trong
trong Viện Quản tr ị Kinh
Kinh doanh,
doanh, trườ ng
ng
Đại học Kinh
Kinh tế Quốc dân
dân đã tận tình
tình truyền đạt những
ng kiến thức quý
quý báu
báu cũng như
tạo mọi điều kiện thuận lợ i nhất cho
cho tôi
tôi trong
trong suốt quá
quá trình
trình học tậ p
p nghiên
nghiên cứu và
và
cho đến khi
cho
khi thực hiện đề tài
tài luận văn.
ợ và
Xin chân
Xin
chân thành
thành bày
bày tỏ lòng
lòng bi
biết ơn đến CTCP
CTCP 1Pay
1Pay đã không
không ngừng
ng hỗ tr ợ
tạo mọi điều kiện tốt nhất cho
cho tôi
tôi trong
trong suốt thờ i gian
gian nghiên
nghiên cứu và
và thực hiện luận
văn.
cùng, tôi
tôi xin
xin chân
chân thành
thành cảm ơn đến gia
gia đình, các
các anh
anh chị và
và các
các bbạn
Cuối cùng,
p đã hỗ tr ợợ cho
cho tôi
tôi r ất nhiều trong
trong suốt quá
quá trình
trình học tậ p,
p, nghiên
nghiên cứu và
đồng
ng nghiệ p
thực hiện đề tài
tài luận văn thạc sĩ một cách
cách hoàn
hoàn chỉnh.
Hà N ội, tháng 7 năm 2019
Ngườ i thực hiện
Phạm Mạnh Tườ ng
ng
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin
Tôi
xin cam
cam đoan luận văn thạc sĩ quản tr ị kinh
kinh doanh
doanh dướ i đây là
là công
công trình
trình
nghiên cứu của bbản thân,
nghiên
thân, đượ c đúc k ết từ quá
quá trình
trình học tậ p
p và
và nghiên
nghiên cứu thực tiễn
trong thờ i gian
trong
gian qua.
qua. Các
Các thông
thông tin
tin và
và số liệu đượ c sử dụng
ng trong
trong luận văn và
và hoàn
hoàn
toàn trung
toàn
trung thực và
và chính
chính xác.
Hà N ội, tháng 7 năm 2019
Người cam đoan
Phạm Mạnh Tườ ng
ng
2
M ỤC L Ụ C
LỜI CẢM ƠN ......................
.............................................
...............................................
...............................................
...............................................
............................
.... 1
LỜI CAM ĐOAN ....................
............................................
...............................................
..............................................
...............................................
........................2
MỤC LỤC ......................
..............................................
................................................
...............................................
...............................................
................................
........ 3
DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VI
VIẾT TẮT .............................................
.....................................................................
...................................
...........6
DANH MỤC CÁC BẢ NG BIỂU ...............................................
.......................................................................
...........................................
...................7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ THỊ ......................
..............................................
................................................
...................................
........... 8
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ .....................
.............................................
................................................
...........................................
...................9
1.1
Lý do chọn đề tài ..............................................
......................................................................
...............................................
...........................
.... 9
1.2
Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu ......................
..............................................
.........................................
.................10
1.3
K ết quả nghiên cứu luận văn ....................
............................................
................................................
.................................
.........11
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ..............................................
......................................................................
................................................
.................................
......... 16
1.1
Lý do chọn đề tài ..............................................
......................................................................
...............................................
........................... 16
1.2
Mục tiêu nghiên cứu .............................................
.....................................................................
.............................................
.....................18
1.3
Phương pháp nghiên cứu ..............................................
......................................................................
.....................................
.............19
1.3.1
Quy trình nghiên cứu ............................................
....................................................................
.........................................
.................19
1.3.2
Phương pháp thu thậ p dữ liệu ...............................................
.......................................................................
.......................... 20
1.3.3
Phương pháp phân tích dữ liệu .............................................
.....................................................................
..........................20
1.4
K ết cấu luận văn .......................
...............................................
................................................
...............................................
........................... 20
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................
..............................................
................................................
...............................................
.............................
...... 22
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨ U.................................23
2.1
Giớ i thiệu chung về Ví điện tử .............................................
....................................................................
.............................
......23
2.1.1
Khái niệm về Ví điện tử .....................
............................................
...............................................
.....................................
............. 23
2.1.2
Các chức năng của Ví điện tử .......................
...............................................
................................................
.......................... 23
2.1.3
Lợ i ích của Ví điện tử .......................
...............................................
................................................
.....................................
.............24
2.2
Ý định sử dụng Ví điện tử ............................................
....................................................................
.....................................
.............26
3
2.2.1
Ý định sử dụng Ví điện tử .....................
.............................................
................................................
.................................
......... 26
2.2.2
Tổng quan các nghiên cứu liên quan ...........................................................
............................................................... 27
2.2.3
Mô hình lý thuyết..............................................
......................................................................
.............................................
.....................29
2.3
Đề xuất mô hình nghiên cứu ............................................
....................................................................
.................................
......... 30
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ......................
..............................................
................................................
...............................................
.............................
...... 35
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨ U ............................................
.................................................................
.....................36
3.1
Quy trình nghiên cứu ............................................
....................................................................
.............................................
.....................36
3.1.1
Giai đoan nghiên cứu sơ bộ ..............................................
.....................................................................
.............................
......36
3.1.2
Giai đoạn nghiên cứu chính thức ......................
..............................................
.............................................
.....................37
3.2
Đề xuất và hiệu chỉnh thang đo ............................................
....................................................................
.............................
.....37
3.2.1
Thang đo “Cảm nhận hữu ích” .............................................
.....................................................................
..........................37
3.2.2
Thang đo “Cảm nhận dễ sử dụng” ....................
............................................
.............................................
.....................39
3.2.3
Thang đo “Niềm tin vào sự an toàn khi s ử dụng”. .........................................
......................................... 41
3.2.4
Thang đo “Chuẩn chủ quan” .....................
.............................................
...............................................
.............................
...... 42
3.2.5
Thang đo “Nhận thức kiểm soát hành vi” .....................
.............................................
.................................
......... 44
3.2.6
Thang đo “Ý định sử dụng” ......................
..............................................
...............................................
.............................
...... 45
3.3
Phương pháp chọn mẫu và xử lý số liệu............................................................
............................................................46
3.3.1
Phương pháp chọn mẫu ............................................
....................................................................
.....................................
............. 46
3.3.2
Phương pháp xử lý dữ liệu ............................................
....................................................................
.................................
......... 48
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ......................
..............................................
................................................
...............................................
.............................
...... 49
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨ U...............................................
......................................................................
.............................
...... 50
4.1
Giớ i thiệu về Công ty cổ phần 1Pay và Ví điện tử TrueMoney .......
........................
.................50
4.1.1
Lịch sử ra đờ i và phát triển ...............................................
......................................................................
.............................
...... 50
4.1.2
Mô hình tổ chức ............................................
....................................................................
...............................................
........................... 51
4.1.3
Đặc điểm lao động ............................................
....................................................................
.............................................
.....................52
4.1.4
Các sản phẩm của công ty .........................
.................................................
...............................................
.............................
...... 53
4.1.5
K ết quả kinh doanh của công ty............................................
....................................................................
.......................... 55
4.2
Thống kê mô tả mẫu .............................................
.....................................................................
.............................................
.....................56
4
Kiểm định thang đo ......................
..............................................
................................................
.............................................
.....................58
4.3
4.3.1
Kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha .............................................
...................................................
...... 59
4.3.2
Phân tích nhân số khám phá EFA .............................
.....................................................
.....................................
............. 59
4.3.3
Mô hình nghiên cứu hiệu chỉnh ............................................
....................................................................
..........................64
Kiểm định mô hình hồi quy tuyến tính .........................................
..............................................................
..................... 64
4.4
4.4.1
Xem xét mối quan hệ giữa các biến độc lậ p và biến phụ thuộc...................
c....................... 65
4.4.2
Phân tích hồi quy tuyến tính bội ...............................................
....................................................................
.....................65
Phân tích sự khác biệt của các biến định tính ...........................................
....................................................
......... 72
4.5
4.5.1
Phân tích sự khác biệt về giớ i tính ................................................
.................................................................
................. 72
4.5.2
Phân tích sự khác biệt về độ tuổi ......................
..............................................
.............................................
.....................72
4.5.3
Phân tích sự khác biệt về trình độ học vấn ......................
..............................................
..............................
...... 75
4.5.4
Phân tích sự khác biệt về thu nhậ p....................
p............................................
.............................................
.....................76
4.5.5
K ết quả phân tích sự khác biệt của các biến định tính ..................................
.................................... 79
4.6
Tóm tắt k ết quả nghiên cứu ..............................................
......................................................................
.................................
.........82
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ......................
..............................................
................................................
...............................................
.............................
...... 84
CHƯƠNG 5: ĐỀ XUẤT VÀ KIẾ N NGHỊ ............................................
....................................................................
.............................
.....85
5.1
Định hướ ng
ng phát triển của công ty trong thờ i gian tớ i ......................................
...................................... 85
5.2
Các đề xuất đối vớ i CTCP 1Pay ....................................
...........................................................
....................................
............. 86
5.2.1
Nâng cao nh
nhận thức của khách hàng về VĐT TrueMoney ............................86
5.2.2
Gia tăng tính dễ sử dụng của sản phẩm ........................
................................................
.................................
......... 91
5.2.3
Nâng cao mức độ bảo mật của sản phẩm ......................
..............................................
.................................
......... 95
5.3
Các đề xuất đối với cơ quan quản lý ............................................
.................................................................
.....................97
5.4
Hạn chế của đề tài và hướ ng
ng nghiên cứu tiế p theo ............................................
............................................99
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ......................
..............................................
................................................
...............................................
...........................
.... 100
K ẾT LUẬ N.............................................
.....................................................................
...............................................
...............................................
............................
.... 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................
..............................................
................................................
...............................................
...........................
.... 103
PHỤ LỤC .......................
...............................................
................................................
...............................................
...............................................
............................
.... 107
5
DANH MỤC CÁC KÝ TỰ VI
VI ẾT T ẮT
STT Ký tự vi
viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Ý nghĩa
Technology Acceptance
Mô hình chấ p nhận công
1
TAM
Model
nghệ
2
TPB
Theory of Planned Behavior
Thuyết hành vi k ế hoạch
Mô hình k ết hợ p TAM và
3
C-TAM-TPB
Combined TAM – TPB
TPB
4
PU
Perceived Usefulness
Cảm nhận hữu ích
5
PE
Perceived Ease of Use
Cảm nhận dễ sử dụng
TPB
Niềm tin vào sự an toàn
6
TS
Trust of Safe
khi sử dụng
7
SN
Subjective Norm
Chuẩn chủ quan
8
BC
Perceived Behavioral
Nhận thức kiểm soát hành
Control
vi
9
BI
Behavior Intention to Use
Ý định sử dụng
10
TGTT
Trung gian thanh toán
11
VĐT
Ví điện tử
12
TMĐT
Thương mại điện tử
13
TTĐT
Thanh toán điện tử
14
NHNN
Ngân hàng Nhà nướ c
15
CTCP
Công ty Cổ phẩn
16
KHCN
Khách hàng cá nhân
6
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Thang đo Cảm nhận hữu ích ..............................................
......................................................................
.................................
......... 38
Bảng 3.2. Thang đo Cảm nhận dễ sử dụng .............................................
....................................................................
.............................
...... 39
Bảng 3.3. Thang đo Niềm tin vào sự an toàn khi sử dụng...................................................
................................................... 41
Bảng 3.4. Thang đo Chuẩn chủ quan ..................................................
..........................................................................
.................................
......... 43
Bảng 3.5. Thang đo Nhận thức kiểm soát hành vi ..............................................
...............................................................
.................44
Bảng 3.6. Thang đo Ý đị nh sử dụng ...............................................
.......................................................................
.....................................
............. 46
Bảng 4.1. Tổng hợ p tình hình kinh doanh
doanh của Công ty ......................................
.......................................................
.................55
Bảng 4.2. Tổng hợ p số liệu thống kê mô tả mẫu ....................
............................................
.............................................
.....................57
Bảng 4.3. Tổng hợ p số liệu thống kê mô tả yếu tố .....................
.............................................
.........................................
.................58
Bảng 4.4. Tổng hợ p hệ số Cronbach’s Alpha của các thang đo .....................
..........................................
..................... 59
Bảng 4.5. Tổng hợ p k ết quả KMO và Bartlett’s test cho biến độ c lậ p ................................
................................ 60
Bảng 4.6. K ết quả phân tích yếu tố khám phá EFA cho biến độc lậ p ........................
.................................
......... 61
Bảng 4.7. Tổng hợ p k ết quả KMO và Bartlett’s test cho biến độ c lậ p ................................
................................ 62
Bảng 4.8. K ết quả phân tích yếu tố khám phá EFA cho biến độc lậ p ........................
.................................
......... 62
Bảng 4.9. Tổng hợ p k ết quả KMO và Bartlett’s test cho biế n phụ thuộc............................63
Bảng 4.10. Tổng hợ p hệ số Cronbach’s Alpha .......................
...............................................
.............................................
.....................63
Bảng 4.11. K ết quả phân tích hệ số tương quan Pearson ......................
..............................................
..............................
...... 65
Bảng 4.12. Hệ số phương
phương trình hồi quy .................................................
.........................................................................
..............................
...... 66
Bảng 4.13. Hệ số phương
phương trình hồi quy .................................................
.........................................................................
..............................
...... 67
Bảng 4.14. K ết quả kiểm định phương sai thay đổi............................................
.............................................................
.................68
Bảng 4.15. K ết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội .............................................
..........................................................
............. 68
Bảng 4.16. K ết quả kiểm định F trong bảng ANOVA ...............................................
........................................................
......... 69
Bảng 4.17. K ết quả kiểm định giả thuyết ...............................................
......................................................................
.............................
...... 69
Bảng 4.18. Ảnh hưở ng
ng của các biến độc lậ p lên biến phụ thuộc ....................
.........................................
.....................69
7
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ĐỒ TH Ị
Hình 2.1. Mô hình k ết hợ p TAM và TPB (C-TAM-TPB).........................
(C-TAM-TPB).................................................
............................ 29
Hình 2.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ...............................................
.......................................................................
.................................
.........31
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ..............................................
......................................................................
.............................................
.....................36
Hình 4.1. Logo CTCP 1Pay ............................
....................................................
................................................
.............................................
.....................50
Hình 4.2. Logo Sản phẩm VĐT TrueMoney ..................................................
.......................................................................
..................... 50
Hình 4.3. Một số màn hình của VĐT TrueMoney ..........................
..................................................
.....................................
............. 54
8
TÓM TẮT LU ẬN VĂN THẠC SĨ
Đề tài: Nhữ ng
ng yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử d
dụng VĐT TrueMoney của
CTCP 1Pay
Tác giả luận văn: Phạm Mạnh Tườ ng
ng
Khóa VMBA 21, Viện Quản tr ị Kinh doanh, Đại học Kinh tế Quốc dân
Người hướ ng
ng dẫn: TS. Đào Thanh Tùng
Từ khóa (Keyword): VĐT, truemoney, cảm nhận hữu ích, cảm nhận dễ sử
dụng, niềm tin vào sự an toàn, chuẩn chủ quan, nhận thức kiểm soát hành vi, ý định
sử dụng
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong vòng 10 năm trở lại dây, sự phát triển của TMĐT và TTĐT tại Việt
Nam trướ c thềm của cuộc cách mạng công nghệ 4.0 đã cho thấy việc phát triển song
song cả hai
hai lĩnh vực kinh
kinh tế và
và công
công nghệ có những tiền năng lớ nn..
Báo cáo Global Payment Report Digital 2018 cho thấy VĐT là hình thức thanh
toán đượ c sử dụng nhiều nhất trong TMĐT (chiếm 36%), thanh toán qua các lo ại thẻ
ghi nợ và
và chuyển khoản ngân
ngân hàng
hàng (Credit Card, Debit Card and Bank
tín dụng, thẻ ghi
Transfer) chiếm tổng cộng 46%, thanh toán b ằng tiền mặt (COD - Cash on Delivery)
chỉ chiếm 5%. Tuy nhiên ở Vi
Việt Nam, tổng
ng doanh
doanh số rút
rút tiền mặt bbằng
ng cách
cách sử dụng
ng
thẻ ghi
ghi nợ nội địa chiếm tớ i 86.8%. Điều đó cho thấy đa phần ngườ i dân vẫn giữ thói
quen sử dụng tiền mặt. Báo cáo thị trườ ng
ng TTĐT 2017 còn chỉ ra r ằng,
ằng, tính đến
30/6/2017 đã có hơn 20 tổ chức đã đượ c NHNN Việt Nam cấ p giấy phép VĐT. Khi
có quá nhiều VĐT trên thị trườ ng,
ng, làm
làm thế nào
nào để các
các tổ chức TGTT
TGTT có
có thể khiến
ngườ i sử dụng
ng chọn sản ph
phẩm của mình.
mình. Ngoài
Ngoài ra, cảm nh ận của mỗi nhóm khách
nên sẽ có
có những
ng quyết định
nh khác
khác nhau. Do vậy, ý định sử dụng
hàng là khác nhau
nhau nên
VĐT c ủa ngườ i dùng là một trong những đề tài khá hấ p d ẫn vớ i nhiều h ọc viên và
nhà nghiên cứu tại Việt Nam và trên th ế giớ i.i.
9
Xuất phát
phát từ những
ng lý
lý do
do trên, tác giả luận văn lựa chọn đề tài nghiên cứu:
“Nhữ ng
ng yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng VĐT TrueMoney của CTCP
1Pay”. Với đề tài
tài này,
này, tác
tác giả mong
mong muốn sẽ đóng góp những luận c ứ, lu ận ch ứng
khoa học và thực tiễn tớ i việc xây dựng và phát
phát triển VĐT TrueMoney
TrueMoney tại
có giá
giá tr ị khoa
CTCP 1Pay
CTCP
1Pay nói
nói riêng
riêng và
và việc phát
phát triển VĐT trên thị trườ ng
ng TTĐT nói chung theo
chủ trương của Nhà nướ c về phát
phát triển thanh
thanh toán
toán không
không dùng
dùng tiền mặt trong
trong nền kinh
tế.
ục tiêu và phương pháp nghiên cứ u
1.2 M ục
Mục tiêu nghiên cứu c ủa đề tài là khảo sát những yếu tố tác động đến ý định
nh mức độ tác
tác động
ng của
sử dụng VĐT TrueMoney của CTCP 1Pay, đồng thờ i xác
xác định
chúng, từ đó, tác
tác giả đề xuất một số giải pháp
pháp nhằm hoàn
hoàn thiện việc xây
xây dựng
ng và
và phát
phát
triển VĐT của CTCP 1Pay. Tác giả đưa ra 3 mục tiêu cụ thể sau:
- Đề xuất mô hình nghiên cứu trong đo lườ ng
ng các yếu tố tác động đến ý định sử
dụng VĐT TrueMoney.
- Xác định các yếu t ố và mức độ tác động c ủa từng y ếu t ố đến ý định s ử d ụng
VĐT TrueMoney.
- Đưa ra các đề xuất và
và kiến nghị nhằm gia
gia tăng ý định sử dụng VĐT
TrueMoney, từ đó hoàn thiện việc xây
xây dựng
ng và
và phát
phát triển VĐT tại CTCP 1Pay.
Nghiên cứu này chia thành 2 giai đoạn: Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ và giai
đoạn nghiên cứu chính thức.
ng phương
phương pháp
pháp thử nghiệm để đưa ra các
Giai đoạn nghiên cứ u sơ bộ: Sử dụng
các bi
biến quan sát. Cụ th ể, đối vớ i các biến đề xu ất,
khái niệm nghiên
nghiên cứu cũng như các
tác giả sẽ xây dựng b ảng câu hỏi và thực hiện ph ỏng vấn sâu vớ i 10 KHCN hiện là
dung và
và từ ngữ cho phù hợ p
ngườ i sử dụng VĐT TrueMoney nhằm hiệu chỉnh về nội dung
vớ i nhận thức chung của khách hàng. Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ sẽ đưa ra bảng câu
hỏi đã hiệu chỉnh
nh để ph
phục vụ cho
cho giai
giai đoạn nghiên cứu chính thức.
Giai đoạn nghiên cứ u chính thứ cc:: Nghiên cứu áp dụng phương pháp nghiên
cứu định lượ ng
ng với phương pháp lấy mẫu thuận tiện. Tác giả thu thậ p mẫu thông qua
10
bảng
ng câu
câu hỏi khảo sát
sát đượ c gửi tr ực tiế p
p cho
cho khách
khách hàng
hàng hoặc qua email. Khách hàng
đượ c phỏng vấn là những đối tượng đã biết đến nhưng chưa có tài khoản VĐT
TrueMoney qua các chương trình truyền thông, các chương trình khuyến mại từ
TrueMoney và đã đượ c tr ải nghiệm dùng thử VĐT TrueMoney. Thông tin đượ c lấy
ngẫu nhiên trong hệ thông quản tr ị khách hàng CRM của TrueMoney do Hubspot
cung cấ p.
Trong chương trình trải nghiệm dùng thử VĐT TrueMoney, khách hàng sẽ
được hướ ng
ng dẫn tải ứng dụng trên 2 thiết bị iOS hoặc Android, sau đó đượ c cung cấ p
một tài khoản dùng thử để có thể tr ải nghiệm các dịch vụ của Ví điện tử TrueMoney.
Tài khoản này đượ c hệ thống cấu hình để có thể thực hiện toàn bộ các loại giao dịch
mà VĐT TrueMoney cung cấp nhưng không lưu lạ i trong lịch s ử giao dịch trên hệ
thống thật, điều này đảm bảo khách hàng sẽ có một tr ải nghiệm thật nhất khi sử dụng
Ví điện tử để có thể đưa ra những đánh giá chính xác và hữu ích nhất.
Dữ liệu thu về sẽ đượ c sàng lọc và sử dụng IBM SPSS Statistics để phân tích.
Nguồn d ữ li ệu bao gồm dữ li ệu th ứ c ấ p: các nghiên c ứu v ề đề tài này và các
thông tin, các bài báo được sưu tầ m từ báo chí, từ dữ liệu tr ực tuyến hoặc các nguồn
khác. Dữ liệu sơ cấp đượ c tác giả lấy từ việc thực hiện mẫu điều tra về Ý định sử
dụng VĐT TrueMoney để có số liệu thực tế cho nghiên cứu.
1.3 K ế
ế t quả nghiên cứ u luận văn
Luận văn đượ c k ết cấu làm 5 chương trong đó trình bày các vấn đề lớ n nhằm
đạt đượ c mục tiêu nghiên cứu của đề tài, cụ thể như sau:
Chương 1: Tổng quan
Trong chương 1, tác giả đã giớ i thiệu về lý do chọn đề tài, mục tiêu và phạm
vi ngiên cứu cùng phương pháp nghiên cứu. Quá trình nghiên cứu đượ c chia thành 2
giai đoạn: Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ và Giai
Giai đoạn nghiên
nghiên cứu chính
chính thức.
c. Phương
pháp thu
pháp
thu thậ p
p và
và phân
phân tích
tích dữ liệu cũng được đưa ra trong chương này. Từ đó, tác giả
lý thuyết và mô hình
đề xuất k ết cấu luận văn gồm 5 phần (1) Tổng quan, (2) Cơ sở lý
11
nghiên cứu, (3) Phương pháp nghiên cứu, (4) K ết quả nghiên cứu, (5) K ết luận và
kiến nghị cùng Tài liệu tham khảo và Phụ lục đính kèm.
Chương 2: Cơ sở lý
lý thuyết và mô hình nghiên cứ u
ch vụ VĐT, bao
bao gồm khái
khái niệm Ví
Trong chương 2, tác giả đã giớ i thiệu về dịch
điên tử, chức năng cùng vai trò của VĐT và những lợ i ích mà VĐT mang lại cho các
đối tượ ng
ng Nhà nướ c,
c, Ngân hàng, KHCN và doanh nghiệ p. Chương này cũng đã trình
bày mô hình C-TAM-TPB về ý định sử dụng sản phẩm công nghệ cũng như một số
nghiên cứu trướ c đây. Dựa vào
nghiên
vào đó, mô
mô hình
hình nghiên
nghiên cứu được đề xu ất g ồm 5 yếu t ố
“Cảm nh ận h ữu ích” (PU), “Cảm nh ận d ễ sử dụng” (PE), “ Niềm tin vào sự an toàn
khi sử dụng” (TS), “Chuẩn chủ quan” (SN), “ Nhận thức kiểm soát hành vi” (BC) và
đề xuất tương ứng 5 giả thuyết nghiên cứu cần đượ c kiểm chứng trong đề tài này.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứ u
trình bày
bày về
Trong chương 3, sau khi đưa ra quy trình nghiên cứu, tác
tác giả đã trình
việc xây dựng thang đo cho 6 khái nghiệm nghiên cứu bao gồm “Cảm nhận hữu ích”
(PU), “Cảm nhận dễ sử dụng” (PE), “ Niềm tin vào sự an toàn khi sử dụng” (TS),
“Chuẩn chủ quan” (SN), “ Nhận thức kiểm soát hành vi” (BC) và “Ý định s ử dụng”
ng bbảng
ng câu
câu hỏi khảo sát
sát sơ bbộ [Xem Phụ lục 1], đồng
(BI). Tác giả cũng đã xây dựng
thời cũng thực hi ện phỏng vấn sâu vớ i 10 khách hàng [Xem Phụ lục 2 và 3] nhằm
bảng
ng câu
câu hỏi sơ bộ. Sau quá trình hi ệu chỉnh, bảng câu
câu hỏi chính
chính
mục đích hiệu chỉnh
nh b
nh lượ ng
ng [Xem Phụ lục 4]. Tác giả
thức đượ c sử dụng
ng để ph
phục vụ cho
cho nghiên
nghiên cứu định
cũng đã đưa ra phương pháp chọn m ẫu và xử lý dữ li ệu cho nghiên cứu chính thức
này.
Chương 4: Kết quả nghiên cứ u
Trong chương 4, sau khi đưa ra một số thông tin sơ bộ về CTCP 1Pay và VĐT
TrueMoney, tác giả đã đưa ra (1) k ết quả thống k ế mô tả mẫu, (2) k ết quả kiểm định
hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha và (3) k ết quả phân tích nhân số khám phá EFA.
12
K ết quả phân tích hồi quy tuyến tính bội cho thấy: Trong số 5 yếu tố “Cảm
nhận hữu ích” (PU), “Cảm nhận dễ sử dụng” (PE), “ Niềm tin vào sự an toàn khi sử
dụng” (TS), “Chuẩn chủ quan” (SN), “ Nhận thức kiểm soát hành vi” (BC), thì chỉ có
3 yếu tố ảnh
nh hưở ng
ng đến “Ý định
nh sử dụng” VĐT TrueMoney của KHCN, trong
trong đó
biến ph
phụ thuộc ảnh
nh hưở ng
ng lớ n nhất bbở i “ Nhận thức kiểm soát hành vi” (BC), sau đó
là “Cảm nhận dễ sử dụng” (PE) và cuối cùng là “ Niềm tin vào sự an toàn khi sử dụng”
này phù
phù hợ p
p vớ i mô
mô hình
hình gốc và
và những
ng nghiên
nghiên cứu trướ c đây.
(TS). K ết quả này
Ngoài ra,
Ngoài
ra, nghiên
nghiên cứu cũng cho
cho thấy “Ý định sử dụng” VĐT TrueMoney không
chịu ảnh hưở ng
ng của “Cảm nhận hữu ích” (PU) và “Chuẩn chủ quan” (SN). Điều này
mặc dù không đúng theo mô hình C-TAM-TPB, tuy nhiên, do ở Vi
Việt Nam VĐT vẫn
còn r ất mớ i và VĐT TrueMoney cũng không đượ c nhiều khách hàng biết đến so vớ i
các VĐT nổi tiếng khác như Momo, ZaloPay, AirPay, ViettelPay, cũng không có
đượ c dịch vụ độc quyền nào có giá tr ị thực tế nên cảm nhận hữu ích cũng bị ảnh
hưở ng,
ng, khách hàng sẽ không giớ i thiệu một s ản phẩm mà bản thân không cảm th ấy
bè, ngườ i thân.
thân. Bên
Bên cạnh
nh đó, các
các phương
phương tiện thông
thông tin
tin đại chúng
chúng
hứng thú cho
cho bbạn bè,
dần mất uy tín do ngày càng có nhiều quảng cáo sai thực tế dẫn đến mất lòng
lòng tin
tin của
ngườ i tiêu
nh
tiêu dùng. K ết quả là kiến thức và tr ải nghiệm của bản thân quyết định ý
ý định
sử dụng,
ng, ảnh
nh hưở ng
ng từ b
bạn bè,
bè, gia
gia đình, đồng
ng nghiệ p
p và
và các phương tiện thông
thông tin
tin đại
chúng không có nhiều ý nghĩa.
chúng
Chương này cũng trình bày về (5) K ết qu ả ki ểm định các biến định tính cho
thấy ngườ i s ử d ụng ở các
các nhóm Giớ i tính và Học v ấn khác nhau không
không có
có sự khác
khác
biệt về mức độ “Cảm nhận dễ sử dụng” (PE), cảm nhận về “ Niềm tin vào sự an toàn
khi sử dụng” (TS), cảm nhận về “ Nhận thức kiểm soát hành vi” (BC) và cảm nhận về
“Ý định sử dụng” (BI), trong khi đó, ở các
các nhóm
nhóm Độ tuổi và
và Thu
Thu nhậ p
p khác
khác nhau
nhau lại
có sự khác biệt.
Các nhóm
nhóm khách
khách hàng
hàng khác
khác nhau
nhau về độ tuổi và
và mức thu
thu nhậ p
p cũng khác
khác nhau
nhau
về ý định
nh sử dụng,
ng, tuy
tuy nhiên giữa các nhóm khách hàng khác nhau về giớ i tính và
trình độ học vấn lại không ảnh hưở ng,
ng, do ở Việt Nam VĐT cũng như VĐT
13
TrueMoney, các
các dịch
ch vụ cũng không
không hướ ng
ng tới đặc thù các đối tượ ng
ng theo giớ i tính.
có tài
tài khoản ngân
ngân hàng, chưa chủ động
Nhóm khách hàng dướ i 18 tuổi đa phần chưa có
đượ c nguồn tiền vào, ít
p cận vớ i các
các dịch
ch vụ mà
mà VĐT cung cấp nên ý định sử dụng
ít tiế p
cũng thấp hơn các nhóm khác.
Về thu nhậ p, VĐT chủ yếu hướ ng
ng tới nhân viên văn phòng, đượ c tr ả lương
qua tài
qua
tài khoản ngân
ngân hàng, có thể chủ động nguồn tiền vào hơn những
ng nhóm
nhóm khác. Các
Các
đối tượ ng
ng này
này thườ ng
ng có mức thu nhậ p/tháng trên 10 triệu, do vậy, h ọ có ý đị nh s ử
thu nhậ p
p dướ i 10
10 triệu,
u, đa ph
phần
dụng sản phẩm cao hơn các nhóm đối tượ ng
ng có
có mức thu
không có nhu cầu tr ải nghiệm VĐT.
Có thể thấy, nhìn chung, khi
khi khách
khách hàng
hàng có
có thu
thu nhậ p
p cao, khả năng tự chủ tài
chính cao, nhu
nhu cầu chi
chi tiêu
tiêu cho
cho bbản thân
thân và
và cho
cho gia
gia đình nhiều hơn thì họ sẽ có Ý
không chỉ áp
áp dụng
ng cho
cho VĐT
định s ử d ụng s ản ph ẩm VĐT nhi ều hơn. Kết lu ận này không
TrueMoney mà
TrueMoney
mà có
có thể áp
áp dụng
ng cho cả các VĐT khác tại Việt Nam.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
5, sau khi trình bày v ề định hướ ng
ng phát triển của CTCP 1Pay,
Trong chương 5,
Trong
tác giả cũng đã đưa ra
ra một số đề xuất cho CTCP 1Pay về định hướ ng
ng phát triển sản
phẩm VĐT TrueMoney cùng hệ sinh thái ứng dụng sản phẩm này để mang lại tr ải
nghiệm tốt hơn cho
cho khách
khách hàng,
hàng, từ đó gia
gia tăng Ý định sử dụng sản phẩm VĐT
TrueMoney. Các đề xuất vớ i CTCP 1Pay bao gồm:
- Nâng cao nhận thức của khách
khách hàng
hàng về VĐT TrueMoney
Xây dựng và phát triển thương hiệu VĐT TrueMoney
o
Xây dựng hệ sinh thái sử dụng VĐT TrueMoney
o
ng dịch
ch vụ
Phát
Phát triển đa dạng
o
- Gia tăng tính dễ sử dụng của sản phẩm
Cải thiện quy trình xác thực khách hàng
o
Cải tiến giao
giao diện và
và tr ải nghiệm ngườ i dùng
dùng (UI
(UI & UX)
UX) của sản phẩm
o
14
Nâng cấp cơ sở hạ tầng
ng k ỹ thuật
o
- Nâng cao mức độ bảo mật của sản phẩm
Nâng
Nâng cấ p
p cơ sở hạ tầng
ng k ỹ thuật để phục vụ các tiêu
tiêu chuẩn về bbảo mật
o
thông tin,
thông
tin, xử lý,
lý, lưu tr ữ và
và truyền phát
phát dữ liệu điện tử.
Cải thiện việc xác thực thông tin trong quá trình s ử dụng.
o
Nâng cao các tính năng kiểm soát, quản lý tài khoản VĐT.
o
Xây dựng
ng hệ thống
ng đánh giá
giá điểm tín
tín dụng
ng (credit scoring)
o
Tác giả cũng đã đưa ra
ra một số kiến nghị vớ i các
các cơ quan
quan quản lý về việc phát
triển các hình thức TTĐT nói chung và VĐT nói riêng, bao gồm:
khung pháp
pháp lý
lý cho
cho VĐT.
- Xây dựng
ng khung
- Nâng cao nhận thức của khách hàng về VĐT.
- Chuẩn hóa trong việc xác thực tài khoản KHCN.
- Nớ i lỏng hạn mức giao
giao dịch
ch đối vớ i các
các tài
tài khoản đã đượ c xác thực.
- Chủ động theo dõi, cậ p nhật tình hình an ninh mạng trong nướ c và quốc tế.
15
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong vòng 10 năm trở lại dây, sự phát triển của TMĐT và TTĐT tại Việt
Nam trướ c thềm của cuộc cách mạng công nghệ 4.0 đã cho thấy việc phát triển song
song cả hai lĩnh vực kinh tế và công nghệ có những tiền năng lớ nn..
Báo cáo e-Conomy SEA
SEA 2018
2018 đượ c thực hiện giữa Temasek (Singapore)
(Singapore) và
và
Google đánh giá
Google
giá mảng
ng kinh
kinh tế số của Vi ệt Nam như "con rồng chuyển mình". Việc
ứng dụng TMĐT cũng đã tăng tốc ở Thái
Thái Lan và t ại Việt Nam, và đã đạt đượ c gần 3
tỷ đô la vào năm 2018 (e -Conomy SEA 2018). Cụ thể, trong lĩnh vực TMĐT, tốc độ
ng của Việt Nam
Nam trong
trong giai
giai đoạn 10
10 năm k ể từ 2015 đượ c dự báo sẽ là 43%,
tăng trưở ng
đưa Việt Nam tr ởở thành đất nướ c có ngành TMĐT tăng trưở ng
ng nhanh nhất khu vực.
Dù thị trườ ng
ng TMĐT luôn r ất hấ p dẫn vớ i mức tăng trưở ng
ng trên 2 con số, tuy
nhiên thị trườ ng
ng này vẫn chưa đượ c khai thác triệt để. Nếu trước đây, ngườ i tiêu dùng
chỉ coi Internet như một công cụ để tra cứu thông tin thì hi ện nay, vớ i sự thâm nhậ p
mạnh m ẽ c ủa TMĐT, người tiêu dùng cũng đang dầ n chấ p nh ận vi ệc thực hi ện các
giao dịch tr ực tuyến. Báo cáo TMĐT Việt Nam năm 2018 phát hành cuố i tháng
dùng Internet
Internet đã tham
tham gia
gia mua
mua sắm tr ực tuyến ít
ít
09/2018 cũng cho thấy 67% ngườ i dùng
nhất một lần trong năm, trong đó 75% tỷ lệ ngườ i mua hàng tr ực tuyến sử dụng
ng điện
thoại di
di động. Nhu cầu của khách hàng đối vớ i tính di động khi thanh toán đã tạo ra
sự cần thiết cho một công cụ thanh toán mớ i cho phép các giao d ịch đượ c thực hiện
nhanh chóng và thuận tiện hơn.
Báo cáo Global Payment Report Digital 2018 cho thấy VĐT là hình thức thanh
toán đượ c sử dụng nhiều nhất trong TMĐT (chiếm 36%), thanh toán qua các lo ại thẻ
tín dụng, thẻ ghi nợ và
và chuyển khoản ngân hàng (Credit Card, Debit Card and Bank
Transfer) chiếm tổng cộng 46%, thanh toán b ằng tiền mặt (COD - Cash on Delivery)
chỉ chiếm 5%. Tuy nhiên ở Vi
Việt Nam, mặc dù tỷ lệ người trưở ng
ng thành có tài kho ản
ngân hàng tại Việt Nam ở m
mức khá cao, số lượ ng
ng thẻ ngân hàng đượ c phát hành trong
16
nửa đầu năm 2017 đã đạt trên 121.5 triệu th ẻ, trung
trung bình
bình mỗi ngườ i dân
dân đã sở hữu
1.3 chiếc thẻ ngân hàng để thanh toán song có đến 86.8% trong tổng doanh số sử
dụng thẻ ghi nợ n
nội địa là rút tiền mặt. “ Những d ấu hi ệu trên cho thấy thói quen sử
”
dụng tiền mặt của ngườ i dân vẫn còn phổ biến, trong đó, hình thức thanh toán bằng
tiền mặt khi nhận hàng (COD) và chuy ển khoản vẫn là các hình thức chính, chiếm tỷ
lệ tương ứng là 91% và 48%” (theo báo cáo th ị trườ ng
ng TTĐT 2017).
Cũng theo báo cáo thị trườ ng
ng TTĐT 2017, “số lượ ng
ng tài khoản VĐT/dân cư ở
Việt Nam hiện nay còn r ất thấ p (0.04 tài khoản/dân cư), so vớ i Nhật Bản (3.04 tài
khoản/dân cư), Hàn Quốc (0.71 tài khoản/dân cư). Số lượ ng
ng giao dịch VĐT cũng còn
hạn chế, chỉ chiếm 0.71 giao dịch/dân cư/năm 2015), trong khi Nhật Bản 38 giao
là phương
phương
dịch/dân cư, Singapore 584 giao dịch/dân cư”. Điều này chứng tỏ VĐT vẫn là
thức thanh
thanh toán
toán phù
phù hợ p
p vớ i nhu
nhu cầu thực tế trên
trên thế giớ i,
i, tuy
tuy nhiên lại chưa đượ c coi
tr ọng ở Vi
Việt Nam.
Báo cáo thị trườ ng
ng TTĐT 2017 còn chỉ ra r ằng,
ằng, tính đến 30/6/2017 đã có hơn
20 tổ chức đã đượ c NHNN Việt Nam cấ p giấy phép VĐT. Mặc dù mớ i xuất hiện,
ng Việt Nam
Nam đang dư thừa công
công cụ
song việc hàng loạt VĐT ra đờ i khiến thị trườ ng
thanh toán
thanh
toán tr ực tuyến này. Khi có quá nhiều VĐT trên thị trườ ng,
ng, làm thế nào để các
tổ chức TGTT có thể khiến ngườ i dùng chọn sử dụng
ng sản ph
phẩm của mình.
mình. Ngoài
Ngoài ra,
ra,
cảm nhận của mỗi nhóm
nhóm khách
khách hàng
hàng là
là khác
khác nhau
nhau nên
nên sẽ có
có những
ng quyết định khác
nhau. Do vậy, ý định sử dụng VĐT của ngườ i dùng là một trong những đề tài khá
hấ p d ẫn, và các nghiên cứu v ề vấn đề này là đáng chú ý đố i v ớ i nhiều h ọc viên và
nhà nghiên cứu cả trong và ngoài nướ c.
c. Tuy nhiên, các nghiên c ứu bài bản, chính
thống v ề vấn đề các yếu tố ảnh hưởng đến vi ệc ngườ i dùng lựa ch ọn s ử d ụng VĐT
tại Việt Nam cũng còn hạn chế. Vì vậy, việc xác định rõ những yếu tố tác động cũng
như xem xét mức độ ảnh hưở ng
ng tới ý định sử dụng sẽ giúp các tổ chức TGTT có cái
nhìn toàn diện hơn về nhu cầu và mong muốn của ngườ i sử dụng, từ đó có hướng đi
đúng đắn trong việc phát triển sản phẩm VĐT nói riêng và hệ sinh thái TTĐT k ết hợ p
17
vớ i TMĐT nói chung, tạo tiền đề cho sự phát triển c ủa thị trườ ng
ng thanh toán không
dùng tiền mặt tại Việt Nam trong thờ i gian tớ i.i.
Xuất phát từ những lý do và tính c ấ p thiết nêu trên, tác giả luận văn lựa chọn
đề tài nghiên cứu: “Nhữ ng
ng yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử d
dụng VĐT TrueMoney
của CTCP 1Pay”. Với đề tài này, tác giả mong muốn s ẽ đóng góp những luận c ứ,
luận chứng có giá tr ị khoa học và thực tiễn tớ i việc xây dựng và phát triển VĐT
TrueMoney tại CTCP 1Pay nói riêng và vi ệc phát triển VĐT trên th ị trườ ng
ng TTĐT
nói chung theo chủ trương của Nhà nướ c về phát triển thanh toán không dùng ti ền
mặt trong nền kinh tế.
1.2 M ụ c tiêu nghiên cứ u
Xuất phát từ vi ệc xác định tính cấ p thi ết c ủa đề tài, tác giả đã xác định đượ c
mục tiêu nghiên cứu của đề tài là khảo sát những yếu tố tác động đến ý định sử dụng
VĐT TrueMoney của CTCP 1Pay, đồng thời xác định m ức độ tác động c ủa chúng,
từ đó, tác giả đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện việc xây dựng và phát triển
VĐT của CTCP 1Pay. Tác giả đưa ra 3 mục tiêu cụ thể sau
Trên quan điểm k ế thừa những nghiên cứu trong và ngoài nước trước
t rước đây, luận
văn sẽ đưa ra các mục tiêu nghiên cứu cụ thể như sau:
1. Đề xuất mô hình nghiên cứu, xây dựng và kiểm định thang đo trong đo lườ ng
ng
các yếu tố tác động đến ý định sử dụng VĐT TrueMoney.
2. Xác định các yếu t ố và mức độ tác động c ủa từng y ếu t ố đến ý định s ử d ụng
VĐT TrueMoney.
3. Đề xuất một số kiến nghị nhằm gia tăng ý định sử dụng VĐT của KHCN, từ
đó hoàn thiện việc xây dựng và phát triển VĐT tại CTCP 1Pay.
Để đạt đượ c các mục tiêu nghiên cứu đã nêu ở trên,
trên, nhiệm vụ của đề tài nghiên
cứu là tr ả lờ i các câu hỏi:
18
1. Mô hình nghiên cứu nào là mô hình phù h ợ p vớ i nghiên cứu về những yếu tố
tác động đến ý đị nh sử dụng VĐT TrueMoney?
2. Các yếu tố nào tác động đến ý định sử dụng dịch vụ VĐT TrueMoney của các
KHCN?
3. Mức độ tác động của từng yếu tố trên đến ý định sử dụng dịch vụ VĐT
TrueMoney của các KHCN là như thế nào?
Phạm vi nghiên cứu của đề tài bao gồm:
Đối tượ ng
ng nghiên cứ uu:: Do tr ọng tâm của nghiên cứu này xoay quanh các yếu
tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng VĐT TrueMoney nên đối tượ ng
ng khảo sát trong
nghiên cứu này là những cá nhân đã biết đến VĐT TrueMoney.
Không gian nghiên cứ uu:: Trong phạm vi Thành phố Hà Nội.
1.3 Phương pháp nghiên cứ u
1.3.1 Quy trình nghiên c ứu
Trong nghiên cứu này, tác giả chia thành 2 giai đoạn: Giai đoạn nghiên cứu sơ
bộ và giai đoạn nghiên cứu chính thức.
Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ: Sử dụng phương pháp thử nghiệm để đưa ra các
khái niệm nghiên cứu cũng như các biến quan sát. Cụ th ể, đối vớ i các biến đề xu ất,
tác giả sẽ xây dựng b ảng câu hỏi và thực hiện ph ỏng vấn sâu vớ i 10 KHCN hiện là
ngườ i sử dụng VĐT TrueMoney nhằm hiệu chỉnh
nh về nội dung
dung và
và từ ngữ cho
cho phù
phù hợ p
p
vớ i nhận thức chung
chung của khách
khách hàng. Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ sẽ đưa ra bảng câu
hỏi đã hiệu chỉnh để phục vụ cho giai đoạn nghiên cứu chính thức.
Giai đoạn nghiên cứ u chính thứ cc:: Nghiên cứu áp dụng phương pháp nghiên
cứu định lượ ng
ng với phương pháp lấy mẫu thuận tiện. Tác giả thu thậ p mẫu thông qua
bảng câu hỏi khảo sát đượ c gửi tr ực tiế p cho khách hàng hoặc qua email. Dữ liệu thu
về sẽ đượ c sàng lọc và sử dụng IBM SPSS Statistics để phân tích.
19
1.3.2 Phương pháp thu thậ p d ữ liệu
Dữ li
liệu thứ c
cấp: Dữ liệu sơ cấp đượ c tham khảo từ các nghiên cứu về đề tài
này và các thông tin, các bài báo được sưu tầ m từ báo chí, từ dữ liệu tr ực tuyến hoặc
các nguồn khác.
Dữ li
liệu sơ cấp: Thông tin, dữ liệu sơ cấ p sẽ được điều tra, thu thậ p thông qua
khảo sát bảng câu hỏi vớ i hình thức phỏng vấn tr ực tiế p và gửi qua email đến các đối
tượ ng
ng khảo sát như đã trình bày.
1.3.3 Phương pháp phân tích dữ liệu
Sau khi
Sau
khi thu
thu thậ p
p đượ c đủ số lượ ng
ng mẫu yêu
yêu cầu, dữ liệu đượ c sàng lọc và xử
lý bằng phần mềm IBM SPSS Statistics nh ằm kiểm định độ tin cậy của thang đo
thông qua hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha và đánh giá giá trị của thang đo thông qua
nh
phân tích
tí ch y ếu t ố khám phá EFA. Sau quá trình ki ểm định thang đo, các yếu tố ảnh
hưở ng
vào phân
phân tích
tích hồi quy
quy nhằm đánh giá mô hình đề x
xuuất và kiểm
ng sẽ đượ c đưa vào
định các giả thuyết và đưa ra kết quả cuối cùng về sự ảnh hưở ng
ng của các biến độc lậ p
là “Cảm nh ận hữu ích” (Perceived Usefulness), “Cảm nh ận d ễ s ử d ụng” (Perceived
Ease of Use), “Chuẩn chủ quan” (Subjective Norm), “ Nhận thức kiểm soát hành vi”
(Perceived Behavioral Control, “ Niềm tin vào sự an toàn khi sử dụng” (Trust of Safe)
đến biến phụ thuộc là “Ý định sử dụng VĐT TrueMoney của KHCN”.
1.4 K ế
t cấ u luận văn
Luận văn dự ki ến g ồm có 5 chương và các phầ n tài liệu tham khảo, phụ l ục,
đượ c sắ p xế p theo bố cục sau:
Chương 1: Tổng quan –
– Trình
Trình bày tính c ấ p thiết của đề tài, mục tiêu nghiên
cứu, đối tượ ng
ng và phạm vi nghiên cứu cùng vớ i k ết cấu của luận văn.
Chương 2: Cơ sở lý
lý thuyết và mô hình nghiên cứ u –
– Trình
Trình bày về khái niệm
VĐT, chức năng và lợ i ích của VĐT cùng một số quy định pháp luật liên quan. Trong
chương này cũng sẽ trình bày một s ố mô hình lý thuyết và một s ố nghiên cứu v ề ý
định sử dụng sản phẩm công nghệ.
20
Chương 3: Phương pháp nghiên cứ u –
– Trình
Trình bày về quy trình nghiên c ứu,
cách thức xây dựng thang đo, phương pháp chọ n mẫu, quá trình thu thậ p thông tin và
các công cụ xử lý dữ liệu, k ỹ thuật phân tích thống kê đượ c sử dụng trong nghiên
cứu.
Chương 4: Kết quả nghiên cứ u –
– Trình
Trình bày và di ễn giải k ết quả nghiên cứu
định lượ ng
ng chính thức, bao gồm các k ết qu ả th
t hống kê mẫu và phân tích hồi quy đa
biến.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị - Trình bày những k ết quả thu đượ c từ công
trình nghiên cứu này, đồng thời đề xuất một số ý kiến cho CTCP 1Pay để có thể hoàn
thiện sản phẩm VĐT TrueMoney.
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
21
TÓM TẮT CHƯƠNG 1
Trong chương 1, tác giả đã giớ i thiệu về lý do chọn đề tài, mục tiêu và phạm
vi ngiên cứu cùng phương pháp nghiên cứu. Quá trình nghiên cứu đượ c chia thành 2
Giai đoạn nghiên
nghiên cứu sơ bbộ và
và Giai
Giai đoạn nghiên
nghiên cứu chính
chính thức.
c. Phương
giai đoạn: Giai
pháp thu
pháp
thu thậ p
p và
và phân
phân tích
tích dữ liệu cũng đượ c đưa ra
ra trong
trong chương này. Từ đó, tác giả
đề xuất k ết cấu luận văn gồm 5 phần (1) Tổng quan, (2) Cơ sở lý
lý thuyết và mô hình
nghiên cứu, (3) Phương pháp nghiên cứu, (4) K ết quả nghiên cứu, (5) K ết luận và
kiến nghị cùng Tài liệu tham khảo và Phụ lục đính kèm.
22
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ
LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN C Ứ U
2.1 Giớ i thiệu chung về Ví điệ n tử
2.1.1 Khái niệm v ề Ví điện t ử
Theo NHNN Việt Nam, “Dịch vụ VĐT được định nghĩa là dịch vụ cung cấ p
cho khách hàng một tài khoản điện tử định danh do các doanh nghiệ p cung ứng dịch
vụ tạo lậ p trên một vật mang tin (như chip điện tử, sim điện thoại di động, máy chủ…),
cho phép lưu trữ một giá tr ị tiền tệ được đảm bảo bằng giá tr ị tiền mặt tương đương
và đượ c sử dụng để thanh toán thay thế cho tiền mặt.” (Dự thảo Thông tư hướ ng
ng dẫn
về hoạt động cung ứng dịch vụ TGTT)
2.1.2 Các chức năng của Ví điện t ử
Hầu hết các VĐT tại Việt Nam hiện nay đều cung cấp các tính năng chính sau:
- Quản lý và truy vấn tài khoản: Ch ủ tài khoản VĐT có
có thể thực hiện khở i
tạo,
o, cậ p
p nhật thông
thông tin
tin tài
tài khoản như thông tin cá nhân, thông tin b ảo mật,
thông tin xác thực tài khoản; quản lý số dư và các thông tin giao dịch.
- Lưu trữ ti
tiền trên VĐT: Khách hàng cần có nguồn tiền vào là một tài khoản
ngân hàng của chính chủ, khách hàng có thể ch ủ động n ạ p ti ền, rút tiền gi ữa
tài khoản ngân hàng và tài khoản VĐT.
- Nhận ti ền và chuyển ti ền: Khách hàng đã đăng ký VĐT có th ể chuyển tiền
tớ i tài khoản chưa đăng ký VĐT, chuyển tiền m ặt qua hình thức đại lý trung
gian, chuyển tiền tr ả nợ th
thẻ tín dụng.
- Thanh toán trự c tuyến: Một trong những điểm mạnh của VĐT so vớ i tài
khoản ngân hàng là ngoài khả năng thanh toán cho các dịch vụ TMĐT, b ản
thân VĐT cũng đã tích hợ p nhiều dịch vụ giá tr ị gia tăng, cho phép thanh toán
bằng số dư VĐT của mình.
23
2.1.3 Lợ i ích của Ví điện t ử
Đố i vớ i Ngân hàng Nhà nướ c Việt Nam
2.1.3.1 Đố
- Kích thích TMĐT phát triể n: Bằng việc khai báo thông tin VĐT vớ i số
lượ ng
ng tiền không lớ n.
n. Khách hàng không còn phải lo sợ vi
việc lộ thông tin tài
khoản ngân hàng. Hơn nữa các dịch vụ cung ứng VĐT còn đảm bảo cho ngườ i
mua và ngườ i bán khi thực hiện giao dịch, hạn chế lừa đảo trong các giao dịch
TMĐT.
- Giảm thiểu tiền mặt trong thanh toán: Mặc dù TMĐT đạt mức doanh thu 8
tỷ USD trong năm 2018, tuy nhiên đa phần khách hàng chọn thanh toán COD.
Do đó sự ra đờ i của VĐT đượ c k ỳ vọng sẽ giúp cho khách hàng tin tưở ng
ng vào
các phương thức thanh toán điệ n tử, góp phần phát triển thị trườ ng
ng thanh toán
không sử dụng tiền mặt.
- Hạn ch ế n ạn tiền gi ả: Vi ệc kiểm soát số lượ ng
ng tiền đượ c s ố hóa sẽ d ễ dàng
hơn so vớ i kiểm soát tiền mặt, hạn chế đượ c việc in ấn và lưu hành tiền giả.
Đố i vớ i các công ty trong ngành Thương mại điện t ử
ử và
2.1.3.2 Đố
và Thanh toán
điện t ửử
- Nâng cao khả năng bán hàng: Theo báo cáo TMĐT, “Năm 2018 có 58%
doanh nghiệ p sở hữu ứng dụng di động cho phép khách hàng mua sắm và
thanh toàn tr ực tuyến.” Nhờ tính
tính an toàn và tiện lợ i trong TMĐT, VĐT sẽ giúp
ngườ i tiêu dùng và doanh nghiệp yên tâm hơn khi tham gia giao dịch qua mạng
internet, cải thiện doanh số bán hàng của doanh nghiệ p.
- Hạn chế các đơn hàng giả: Tài khoản ngườ i mua hàng sử dụng VĐT luôn
đượ c xác thực, do vậy người bán hàng luôn đượ c yên tâm không ph ải x ử lý
các đơn hàng giả. Tiền s ẽ đượ c chuyển tr
t r ực ti ế p gi ữa 2 tài khoản c ủa ngườ i
mua và ngườ i bán khi thực hiện giao dịch để tránh việc khiếu nại giữa hai đối
tượ ng
ng này.
24
- Tránh thất thoát tiền vì kiểm, đếm sai trong quá trình giao dịch: Việc thực
hiện giao dịch t ự động b ằng máy tính điện t ử s ẽ giúp ngườ i bán hàng không
bị thất thoát tiền do đếm sai, hoặc do nhận phải tiền rách hoặc tiền giả.
2.1.3.3 Đố
Đố i vớ i ngân hàng
thêm nhiều tính năng mớ i cho tài khoản ngân hàng, giúp tiế p cận các
- Mở thêm
đối tượ ng
ng khách hàng tiềm năng cũng như giữ chân khách hàng trung thành.
- Gia tăng số lượ ng
ng tài khoản cũng như khối lượ ng
ng giao dịch, phát triển
thương hiệu ngân hàng. Ngoài ra, về phía
phía ngân hàng cũng có thêm lợ i nhuận
từ các khoản phí giao dịch phát sinh giữa VĐT và tài khoản ngân hàng.
- Tận dụng đượ c công nghệ và hạ tầng kỹ thuật của các doanh nghi ệ p cung
ứng dịch vụ VĐT, giúp cho ngân hàng đẩy mạnh việc phát triểm các phương
thức thanh toán mớ ii..
Đố i với ngườ i tiêu dùng
2.1.3.4 Đố
- Hạn ch ế t ối đa thiệt h ại do mất thông tin tài khoản tài chính: So v ớ i các
phương thức TTĐT khác, khi bị k ẻ gian lấy đượ c thông tin tài khoản thì mức
thiệt hại tài chính đối vớ i chủ tài khoản VĐT là nhỏ nhất bở i VĐT chỉ chứa số
tiền nhỏ do chủ tài khoản nạ p vào để thực hiện một số giao dịch nhất định.
- Hạn ch ế l ừa đảo trong thanh toán trự c tuyến: Khi thanh toán bằng VĐT,
quyền lợi khách hàng đượ c bảo vệ nhờ hình
hình thức thanh toán đảm bảo. Cụ thể,
tổ chức phát hành VĐT sẽ tạm giữ số tiền đã thanh toán để đảm bảo giao dịch
và chuyển cho ngườ i bán hoặc hoàn tr ả ngườ i mua nếu có vấn đề phát sinh.
- Tránh thất thoát tiền vì kiểm, đếm sai trong quá trình giao dịch: Việc thực
hiện giao dịch tự động b ằng máy tính điện tử sẽ giúp ngườ i mua hàng không
bị thất thoát tiền do đếm sai, hoặc do nhận phải tiền rách hoặc tiền giả.
25