Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

MD chong VSV2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.73 MB, 54 trang )

MiỄN DỊCH CHỐNG NHIỄM
VI SINH VẬT
PGS.TS Đỗ Hòa Bình


Mục tiêu
1. Nêu 3 biện pháp chủ yếu để vi sinh
vật né tránh phản ứng của hệ miễn
dịch
2. Trình bày khái quát cơ chế bảo vệ
không đặc hiệu, đặc hiệu chống
vi sinh vật ngoại bào
3. Trình bày khái quát cơ chế bảo vệ
không đặc hiệu, đặc hiệu chống vi
sinh vật nội bào
4. Nêu các cơ chế bảo vệ của cơ thể
chống ký sinh vật.


NỘI DUNG
1. Khái quát về các cơ chế bảo
vệ MD của người.
2. Khái quát về các biện pháp
né tránh của vi sinh vật.
3. MD chống vi khuẩn ngoại
bào.
4. MD chống vi khuẩn nội bào.
5. MD chống virus.
6. MD chống ký sinh trùng.



1. Khỏi quỏt v cỏc c ch bo v
MD ca ngi.
1.1. MD khụng c hiu
* Hàng rào vật lý:
- Da: Nhiều lớp, lớp ngoài cùng đã sừng
hóa
- Niêm mạc: Có lớp nhầy và dịch tiết
* Hàng rào hóa học:
- Trên da: a.lactic
- Dịch niêm mạc: Lysozym
- Interferon, bổ thể



* Hµng rµo tÕ bµo:
- TiÓu thùc bµo (microphage): B¹ch cÇu
h¹t trung tÝnh.
- ®¹i thùc bµo (macrophage): TÕ bµo
mono trong m¸u.
-NK: chọc thủng màng TB =perforin.



*Cơ chế tiêu diệt VSV:
-Cơ chế không phụ thuộc oxy:
enzym trong lysosom có tác dụng
đục thủng màng VK, TB lạ.
-Cơ chế phụ thuộc oxy: do hoạt
động của 3 hệ thống enzym
(oxydase, myeloperoxydase, NO

synthetase).
*KQ: ổ viêm không đặc hiệu→loại
trừ VSV ra khỏi cơ thể.


1.2.MD c hiu là một quá
trinh gồm 03 bớc:
- Nhận diện: Xử lý và trinh
diện KN
- Hoạt hóa: Biệt hóa thành
các tế bào sản xuất KT
- Hiệu ứng: Kết hợp đặc
hiệu để loại trừ KN tơng ứng



KẾT QUẢ


Phơng thức đáp ứng của MD c hiu
- MD dịch thể (Humoral immunity):Do
tế bào lympho B đảm nhiệm, sản xuất
ra KT hòa tan (Immunoglobuline, Ig)
- MD qua trung gian tế bào (Cell
mediated immunity): Do tế bào
lympho T đảm nhiệm
Gồm các dới nhóm:TCD4(Th), TCD8(Tc
v Ts)




2.Các biện pháp né tránh của VSV

2.1.

Sự ẩn dật của VSV

-VSV, KST→phát triển trong tế bào do
+Ức chế hòa nhập của phagosom &lysosom
+Dọn sạch các gốc tự do(>+Đục thủng phagosom thoát vào bào tương



2.Các biện pháp né tránh của VSV
2.2. Thay đổi kháng nguyên
-Thay thế một số nucleotid (đoạn
DNA hoạt động)→ nucleotid
khác(đoạn DNA tiềm ẩn)
-Thay thế một gen biểu lộ KN bề
mặt→gen mới
-Kết hợp nhiều thay đổi→tạo nhiều
gen(đảo đoạn, mất đoạn,dính
nhau)→VR đột biến



2.Các biện pháp né tránh của VSV

2.3. Tác dụng ức chế MD

Tấn công các TB của hệ
MD→suy
giảm
SL&CN
( HIV tấn công TCD4,
ĐTB, TCD8, NK…)


3.Miễn dịch chống VK ngoại bào
Gram (+) sinh mủ,cầu khuẩn Gram (-)


3.Miễn dịch chống VK ngoại bào
3.1.Cơ chế không đặc hiệu
-Thực bào:BC trung tính, BC
mono,đại TB…
-Hoạt
hóa
bổ
thể:
C3b,
C5a→opsonin hóa→tạo điều kiện
thực bào
-Nội độc tố (LPS):kích thích ĐTB &
TB nội mạc sx cytokin(TNF,IL6…) gây xuyên mạch BC, tăng pư
viêm cấp & hoạt hóa MD đặc hiệu



3.Miễn dịch chống VK ngoại bào

3.2.Cơ chế đặc hiệu
-MDTD:VK vào cơ thể→ĐTB xử lý &
trình
diện
KN
cho
TCD4→
IL4,5,6→lympho B sx Ig.
+IgM&IgG:tăng thực bào(opsonin
hóa), hoạt hóa C gây tan VK
+Trung hòa độc tố:SAT, SAD
-MDTB:một số độc tố VK kích thích
lympho T tiết cytokin gây sốc
nhiễm khuẩn do LPS



Vai trò của Th


KẾT QUẢ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×