Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

H-T15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.42 KB, 6 trang )

Nguyễn văn Thành
Tiết 15 Ngày soạn:20/10/2005
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A) Mục tiêu :
1)Kiến thức:Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao,các hệ thức giữa cạnhvà góc của
tam giác vông, các công thứcđònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giưã
các tỉ sốlượng giác của hai góc phụ nhau
2)Kỹ năng : Rèn luyện kó năng tra bảng (hoạc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính)các tỉ
sốlượng giác hoặc số đo góc, vận dung các kiến thức trên để làm bài tập
3) Tư tưởng: giúp hoc sinh ham thích tìm tòi học hỏi, rèn tính cẩn thận.
B) Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ tóm tắc kiến thức trong chương ,thước thẳng ,com pa ,êke,máy tính,
HS: bảng nhóm, thước kẻ
C)Tiến trình tiết dạy:
I) ổn đònh (1’)
II) Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong khi ôn tập
III) Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15’
Hoạt động 1:
các kiến thức cơ bản:
GV treo bảng phụ có ghi
các kiến thức cần nhớ chừa
các chổ trống để HS điền
vào,hình thành các công
thức đã học(chổ chừa trống
là phần ghi đậm ở phần nội
dung bên)
Nhìn vào bảng phụ ;suy


nghó; làm theo yêu cầu của
GV
1)Các công thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vuông:
b
2
=b’.a;c
2
=c’.a;h
2
=b’.c’;
222
111
cbh
+=
2)Đònh nghóa tỉ ssố lượng giác:
SinB=
h
d
; cosB=
h
k
;tgB=
k
d
;cotgB=
d
k
(d:cạnh đối;h:cạnh huyền;k:cạnh kề)
3)Một số tính chất của các tính chất:

*)x+y=90
0
thì sónx = cosy;cosx = siny
tgx =cotgy; cõtg x =tgy
*) 0< x <y < 90
0
thì:
0< sinx <1; 0 < cosx < 1
sinx < siny;cosx > cosy; tgx <tgy;
cotgx>cotgy
*)sin
2
x+cos
2
x=1;tgx=
x
x
cos
sin
;cotgx=
Nguyễn văn Thành
A
HB
C
b
c
h
b’c’
Nguyễn văn Thành
24’


HOẠT ĐỘNG 2:Toán ôn
tập
*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bài tập trắc
nghiệm33/93sgk
*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bài tập trắc
nghiệm33/93sgk
*)GV nêu đề bài 35/93sgk
GV:Trong một tam giác
vuông tang của một góc
nhọn bằng tỉ số các cạnh
nào?
GV:vậy trong một tam giác
vuông có cạnh đối và cạnh
kề của một góc nhọn có số
đo bằng 19;28 đơn vò ;làm
thế nào ta tìm được số đo
các góc đó?
*)Cho HS đoc
đ/bài37/93sgk
GV khi biết số đo ba cạnh
của một tam giác,làm cách
nào để biết tam giác đó có
phải là tam giác vuông
không? (cho HS làm câu a)
ABC



MBC

cóđăïcđi
ểm gì chung?
Vậy có nhận xét gì về các
đường cao ứng với cạnh
BC?tù đó suy ra điểm M
nằm trên đường nào
*)HS đọc đề bài ,thảo luận
nhóm chọn câu trả lời đúng
*)HS đọc đề bài ,thảo luận
nhóm chọn câu trả lời
đúng ;sai
*)HS đọc đề bài suy nghó
HS: tang của góc nhọn bằng
tỉ số của cạnh đối và cạnh
kề
HS:Từ chổ tang gocù đo bằng
19:28 ta có thê tìm được số
đo góc đó,và góc còn lại
bằng cach tra bảng hoặc
dùng máy tính
Hsthảo luận và làm theo
nhóm
*)Học sinh đọc đề vẽ hình
HS:Dùng đònh lý đảo
Pytago để nhận biết tam
giác vuông
Qua đó HS làm Câu a)
HS: hai tam giác có chung

cạnh BC, và có diện tích
bằng nhau
HS: hai đường cao ứng với
cạnh BC là bằng nhau
HS:M nằm trên đường thẳng
đi qua A song song với
BCvà cách BC một khoảng
bằng AH=3,6Cm
x
x
sin
cos
; tgx.cotgx = 1
Toán ôn tập:
Bài 33/93sgk:
Các câu đúng
a) (C)
b) (D)
c) (C)
Bài 34/93sgk
a) Câu đúng: (C)
b) Câu sai : (C)
Bài 35/93sgk
19
28
tgC=19:28
6786,0

0
34

ˆ
≈⇒
C
0
56
ˆ

B
Bài 37/93sgk
a) BC
2
=7,5
2
=56,25
7,5Cm AB
2
+AC
2
=56,25
6Cm VậyBC
2
=AB
2
+AC
2
tam giác ABC
vuông tại A
tgB= AC:AB =0,75
nên
00

53
ˆ
37
ˆ
=⇒=
CB
AH =AB.AC:BC=3,6(Cm)
b)M nằm trên đường thẳng đi qua A
song song với BC và cách BC một
khoảng bằng 3,6Cm
Nguyễn văn Thành
A
B
C
A
B
C
H
4,5Cm
Nguyễn văn Thành
IV/Củng cố:(3’) GV treo lại bảng phụ có ghi tóm tắc kiến thức trong chương , cho HS nêu các
công thức đã học
V/Dặn dò: (2’) -Học bài
-Làm lại các bài tập trên
VI/ Rút kinh nghiệm bổ sung:……………………………………………………………………………………………………………………
Nguyễn văn Thành
Nguyễn văn Thành
Tiết 16 Ngày soạn:23/10/2005
ÔN TẬP CHƯƠNG I
B) Mục tiêu :

1)Kiến thức:Hệ thống hoá các hệ thức giữa cạnh và đường cao,các hệ thức giữa cạnhvà góc của
tam giác vông, các công thứcđònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giưã
các tỉ sốlượng giác của hai góc phụ nhau
2)Kỹ năng : Rèn luyện kó năng tra bảng (hoạc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính)các tỉ
sốlượng giác hoặc số đo góc, vận dung các kiến thức trên để làm bài tập
3) Tư tưởng: giúp hoc sinh ham thích tìm tòi học hỏi, rèn tính cẩn thận.
B) Chuẩn bò:
GV: Bảng phụ tóm tắc kiến thức trong chương ,thước thẳng ,com pa ,êke,máy tính,
HS: bảng nhóm, thước kẻ
C)Tiến trình tiết dạy:
IV) ổn đònh (1’)
V) Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra trong khi ôn tập
VI) Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15’
24’
Hoạt động 1:ôn lại kiến
thức trong chương
GV: giải tam giác vuông là
gì?
GV: Nêu cách tìm góc
nhọn?cạnh góc vuông ?
Cạnh huyền?
Hoạt động 2:Toán ôn
chương
*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bài 38/95sgk và hình
vẽ48sgk

GV:để tính khoảng cách
AB ta phải làm sao?
Cho HS làm theo nhóm

HS: giải tam giác vuông là
tìm các cạnh; các góc còn
lại của tam giác vuông đó

HS trả lời câu hỏi của
GV(nội dung như bên)
*)HS đọc đề bài ;quan sát
hình vẽ , suy nghó cách làm
HS: Tính số đo IA,IB; tìm
IB-HS làm theo nhóm
Ôn lại kiến thức chương:
B
a
c
A b C
-Tìm góc:
+
BCCB
ˆ
90
ˆ
;
ˆ
90
ˆ
00

−=−=
+Tìm một tỉ số lượng giác của góc
cần tìm,từ đó suy ra số đo góc cần tìm
-Tìm cạnh góc vuông:
c=asinC=acosB=btgC=bcotgB
b=asinB=acosC=ctgB=ccotgC
-Tìmcạnh huyền:
B
c
C
c
a
cossin
==
(ta còn có thể dùng đònh lý Pytago để
tìm cạnh tamgiác)
Toán ôn chương:
*)Bài 38/95sgk
(hình 48 sgk)
IA=IKtg50
0
)(9,452 m

IB=IKtg65
0
9,814

(m)
IB-IA
)(362 m



*)Bài 39/95sgk
(hình 49sgk)
Nguyễn văn Thành
Nguyễn văn Thành
*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bài 39/95sgk và hình
vẽ49sgk
(GV theo dõi các nhóm làm
việc, nhận xét )
*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bài 40/95sgk và hình
vẽ50sgk
Cho HS nêu cách tìm chiều
cao của cây(đả biết cách
làm ở tiết thực hành trước)

*)HS đọc đề bài ;quan sát
hình vẽ , suy nghó cách làm
Hsthảo luận và làm theo
nhóm
*)HS đọc đề bài ;quan sát
hình vẽ , suy nghó cách
làm;HS làm theo nhóm
Khoảng cách giữa hai cọc là
)(59,24
50sin
5
50cos

20
00
m
=−
*)Bài 40/95sgk
(hình 50sgk)
Chiều cao của cây
1,7+30tg35
0
)(7,22 m

IV/Củng cố(3’) GV treo lại bảng phụ có ghi tóm tắc kiến thức trong chương , cho HS nêu các
công thức đã học
V/Dặn dò: (2’) -Học bài
-Làm lại các bài tập trên
-Chuẩn bò kiểm tra 1 tiết
VI/ Rút kinh nghiệm bổ sung:……………………………………………………………………………………………………………………
Nguyễn văn Thành

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×