Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hinh8 T15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.58 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 3/12/2008
Tiết 29 Ngày dạy: 10/12/2008
diện tích tam giác
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác
- HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trờng hợp xảy
ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc
tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
B. Chuẩn bị:
- GV + HS: Thớc thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ:
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu cách
xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật.
III. Bài mới:
- GV đa ra bài toán.
- GV hớng dẫn làm bài
- HS chú ý theo dõi và làm bài
? Tính diện tích
V
AHB và
V
AHC.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Rút ra công thức tính diện tích
V
ABC
- GV: Đây là công thức tính diện tích tam
giác


- GV phân tích và đa ra 3 trờng hợp
- Cả lớp chứng minh vào vở.
- 3 học sinh lên làm theo 3 trờng hợp
- GV hớng dẫn làm ?
- GV treo bảng phụ các hình thang bài tập 16
* Định lí
Bài toán: Cho
V
ABC, BC = a cm, đờng cao
AH = h cm. Tính diện tích của
V
ABC

a
h
B
C
A
H
Ta có:
1
.
2
HAB
S h BH=
V

1
.
2

HAC
S h HC=
V
1
( )
2
1
.
2
ABC HAB HAC
ABC
ABC
S S S
S h BH HC
S h a
= +
= +
=
V V V
V
V
. Định lí: SGK
1
.
2
S h a=
?
Bài tập 16 (tr121 - SGK)
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng
lên bảng.

- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi của
giáo viên.
- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và diện
tích hình chữ nhật
+ Hình 128: Ta có
.
1
.
2
2
2
HCN
HCN
HCN
S a h
S a h
S S
S S
=
=
=
=
V
V
V
IV. Củng cố:
BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có:
1
.

2
AOC
S OA OB=
V
(Vì
V
AOB vuông)
1
.
2
AOC
S OM AB=
V
(dựa vào công thức tính
diện tích tam giác)


1 1
. .
2 2
AO OB OM AB=

. .AO OB OM AB=

A
O
B
M
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AH


BC
Xét
V
AMB có AH là đờng cao


1
.
2
AMB
S AH BM=
V
(1)
Xét
V
AMC có AH là đờng cao


1
.
2
AMC
S AH MC=
V
(2)
mà BM = MC

Từ (1) Và (2) suy ra
AMB

S
V
=
AMC
S
V

M
B
C
A
H
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK , nắm đợc cách chứng minh diện tích tam giác
- Làm lại các bài tập trong SGK
- Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)


Ngày soạn: 4/12/2008
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng
Tiết 30 Ngày dạy: 11/12/2008
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc đợc và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thớc thẳng, phẫn màu.
- HS: thớc thẳng.
C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.
III. Luyện tập tại lớp
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời các
câu hỏi
? tính diện tích của các hình trên.
- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hớng dẫn học sinh làm bài
? Tính diện tích
V
PIE.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
BT 19 (tr122 - SGK)
a) Các tam giác có cùng diện tích
S
1
; S
3
và S
6
có diện tích = 4 ô vuông.
S
2
và S

8
có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không
nhất thiết phải bằng nhau
BT 21 (tr122 - SGK)
x
x
2 cm
A
D
B
C
E
1
. .
2
1
.2.
2
.1
AED
AED
AED
S EH AD
S AD
S AD
=
=
=
V

V
V
Theo công thức tính diện tích HCN ta có:
3
ABCD AED
S S=
V



. 3 3x AD AD x= =
cm
Vậy x = 3 chứng minh thì
3
ABCD AED
S S=
V
BT 22 9tr122 - SGK)
a) Tìm I để
PIE PAF
S S=
V V
1
.4.3 6
2
PAF
S = =
V
Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng


I thuộc đờng thẳng d đi qua đi qua A và
song song với PE
b) Tìm O để
2
POF PAE
S S=

O thuộc đờng thẳng d sao cho khoảng
cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để
1
2
PNF PAF
S S=


N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng
1/2 k/c từ A đến PE
IV. Củng cố:
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác th-
ờng.
V. H ớng dẫn học ở nhà :
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)

Giáo án Hình Học 8- Lê Hoàng Vân Trờng THCS Cẩm Sơn/Cẩm Giàng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×