Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng, đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.13 KB, 7 trang )

40. Mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng, đại học
a. Trình tự thực hiện
- Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ.
- Vụ Giáo dục đại học kiểm tra hồ sơ.
- Vụ Giáo dục đại học và Vụ Kế hoạch-Tài chính thẩm định hồ sơ và khảo
sát tại trường (nếu cần) trong 30 ngày.
- Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ra quyết định giao nhiệm vụ mở
ngành đào tạo trình độ cao đẳng, đại học, trong 10 ngày.
b. Cách thức thực hiện
- Qua Bưu điện.
- Trụ sở cơ quan hành chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đăng ký mở ngành đào tạo trình độ cao đẳng và đại học;
- Chương trình đào tạo;
- Công văn của Bộ, ngành chủ quản hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực tiếp quản lý đồng ý về đăng ký mở ngành đào tạo.
Số bộ hồ sơ: 02 bộ.
d. Thời hạn giải quyết
- 62 ngày làm việc.
đ. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Vụ Giáo dục Đại học.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
- Tổ chức.
g. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Không.
h. Phí, lệ phí
- Không.
i. Kết quả của thủ tục hành chính
- Quyết định hành chính.


k. Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính
- Quyết định 45/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2008 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ.
- Quyết định 2368/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc triển khai áp dụng thí điểm cơ chế “một cửa” tại Cơ quan
Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với quy trình, điều kiện và hồ sơ đăng ký mở ngành
đào tạo trình độ cao đẳng và đại học.
Điều kiện cho phép mở ngành đại học: Việc quyết định mở các ngành đào
tạo và thời điểm tuyển sinh thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo và được thực hiện sau khi Quyết định thành lập trường của Thủ tướng
Chính phủ được ban hành. Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cụ thể về điều kiện,
quy trình mở ngành đào tạo và xin phép tuyển sinh khi bảo đảm các điều kiện cơ
bản sau đây:
- Có đủ số lượng giảng viên cơ hữu đảm nhận được tối thiểu 60% khối
lượng chương trình của mỗi ngành đào tạo, trong đó số giảng viên cơ hữu có
trình độ thạc sĩ đạt có ít nhất 30% và có trình độ tiến sĩ đạt ít nhất 12%. Cơ cấu
trình độ chuyên môn của giảng viên và cán bộ nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của
hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học.
Có đủ số lượng cán bộ, kỹ thuật viên, nhân viên thí nghiệm, thực hành,
bảo đảm chất lượng, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định, đáp ứng yêu
cầu của các ngành đào tạo.
- Diện tích nhà đã xây dựng đưa vào sử dụng đạt bình quân tối thiểu là
9m
2
/sinh viên, trong đó diện tích dùng cho việc học tập đạt tối thiểu là 6m
2
/sinh
viên, diện tích nhà ở và sinh hoạt của sinh viên đạt tối thiểu là 3m
2
/sinh viên; có

đủ phòng làm việc cho giảng viên, cán bộ của trường với diện tích tối thiểu là
8m
2
/người.
- Có các công trình xây dựng phục vụ cho các hoạt động giải trí, thể thao,
văn hoá; cơ sở y tế, dịch vụ nhằm phục vụ sinh hoạt cho cán bộ, giảng viên và
sinh viên.
Điều kiện đăng ký mở ngành cao đẳng:
- Về đội ngũ giảng viên cơ hữu:
+ Đảm nhận giảng dạy tối thiểu 70% khối lượng của chương trình đào tạo.
+ Có ít nhất 2 giảng viên trình độ thạc sĩ đúng ngành đăng ký mở ngành
đào tạo trình độ cao đẳng.
Trường hợp đặc biệt, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ có xem xét riêng.
- Chương trình đào tạo được phát triển từ chương trình khung do Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và được xây dựng theo phụ lục 3 –
mẫu 3. Nếu ngành đào tạo chưa có chương trình khung thì chương trình đào tạo
phải được xây dựng theo các quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Về cơ sở vật chất:
+ Có đủ phòng học với các phương tiện, trang thiết bị cần thiết phục vụ
giảng dạy và học tập. Có các phòng thí nghiệm, phòng máy tính, phòng học ngoại
ngữ, xưởng thực hành và các phần mềm đáp ứng yêu cầu của ngành đào tạo.
+ Thư viện của trường có đủ giáo trình, tập bài giảng của môn học/học
phần theo yêu cầu của ngành đào tạo.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giáo dục năm 2005.
- Quyết định số 07/2009/QĐ-TTg ngày 15/1/2009 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành điều kiện và thủ tục thành lập, đình chỉ, sáp nhập, chia
tách, giải thể trường đại học.
- Quyết định số 2368/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai áp dụng thí điểm cơ chế “một cửa” tại Cơ

quan Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với quy trình, điều kiện và hồ sơ đăng ký mở
ngành đào tạo trình độ cao đẳng và đại học.
Phụ lục 1: Bộ Giáo dục và Đào tạo
--------- - - - - - - - -
phiếu nhận hồ sơ
đăng ký mở ngành đào tạo Trình độ Cao đẳng và Đại học

Tên trờng:.............................................................................................................................................................................
Thuộc Bộ,
ngành:...................................................................................................................................
Tỉnh, thành
phố: .....................................................................................................................................
Tên ngành:..........................................................................................................
Trình độ cao đẳng hay đại học..................................................................Mã
số:..........................
Hồ sơ gồm có:
1. Tờ trình đăng ký mở ngành đào tạo

2. Chơng trình đào tạo theo phụ lục 3- mẫu 3

3. ý kiến của Bộ, ngành chủ quản hoặc UBND tỉnh, thành phố

..................................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................


Ngày giao hồ sơ:................ tháng............. năm 200.....
Ngời giao hồ sơ ..............................................................................................................................................
Ngời nhận hồ sơ:..........................................................................................................................
Ghi chú:...............................................................................................................................
Ngời giao hồ sơ
(ký và ghi rõ họ, tên)

Ngày tháng năm 200
Ngời nhận hồ sơ
(ký và ghi rõ họ tên)

Ph lc 2: Mu 3
B (hoc UBND tnh, thnh ph
Trng i hc(i hc, hc vin,
trng cao ng)
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
--------------------------
CHNG TRèNH GIO DC I HC
(Ban hnh ti Quyt nh s . ngy thỏng.nmca Hiu
trng/Giỏm c .)
Tờn chng trỡnh:
Trỡnh o to: (i hc, cao ng)
Ngnh o to:
Loi hỡnh o to:
1. Mc tiờu o to
2. Thi gian o to
3. Khi lng kin thc ton khoỏ (tớnh bng n v hc trỡnh/tớn ch)
4. i tng tuyn sinh
5. Quy trỡnh o to, iu kin tt nghip

6. Thang im
7. Ni dung chng trỡnh (tờn v khi lng cỏc hc phn):
7.1 Kin thc giỏo dc i cng
7.1.1. Lý lun Mỏc Lờnin v T tng H Chớ Minh
7.1.2. Khoa hc xó hi:

×