Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Hình Học 8 có chỉnh sửa(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.69 KB, 51 trang )

Giảng:
Chơng I : Tứ giác
Tiết 1 : Đ1. Tứ giác.

I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm đợc định nghĩa tứ giác , các yếu tố trong tứ giác . Tổng các
góc trong tứ giác , biết vân dụng kiến thức để giải các bài tập cơ bản .
-Biết vẽ ,gọi tên các yếu tố ,biết tính số đo các gốc của một tứ giác lồi .
-Liên hệ thực tế đời sống.
II.Chuẩn bị :
GV: SGK,Thớc kẻ,Mô hình tứ giác
HS:Học lại tổng các góc trong tam giác.
III. tiến trình bài dạy :
1-Tổ chức :
Sĩ số :

2- kiểm tra :
- Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học .
3 . Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhận biết Định nghĩa
GV : Vẽ hình 1 SGK
GV:Nhấn mạnh :
-Gồm 4 đoạn khép kín
-Bất kỳ 2 đoạn thẳng nào cũng
không cùng nằm trên một đờng
thẳng
GV: giới thiệu đỉnh ,cạnh của tứ giác
,cách viết tên tứ giác .
GV: Cho học sinh Thực hiện ?1
SGK


GV:Nêu định nghĩa Tứ giác lồi
GV: Giới thêu quy ớc : Khi nói tứ
giác mà không nói gì thêm ta hiểu
đó là tứ giác lồi.
-HS: quan sát hình 1 từ đố rút ra định nghĩa
- HS: vẽ hình chép định nghĩavào vở
HS: Thực hiện ?1 SGK
HS:Nêu lại định nghĩa Tứ giác lồi.
Hoạt động 2: Củng cố định nghĩa.
1
-Hai đỉnh kề
-Hai đỉnh đối
-Đờng chéo
-cạnh đối
-Góc ,góc đối
-Điểm nằm trong
- Điểm nằm ngoài
GV: Yêu cầu một số học sinh thực
hiện ?2 SGK
HS: Thực hiện ?2
Hoạt động3: Tổng các góc của một tứ giác :
GV:Cho HS Thực hiện ?3 SGK
HS: Thực hiện ?3 SGK
HS: Nêu lại định lí
Tổng các góc của một tứ giác bằng
360 độ
iV. Củng cố :
-Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
-Làm bài tập số 1, 2, 3, 4 trang 66- 67.SGK
-Trình bày trên bảng .

V. H ớng dẫn về nhà:
-Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 SBT .
-Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
-Đọc phần có thể em cha biết .

Giảng: Tiết 2 : Đ.2. Hình thang .
2
I. Mục tiêu :
-Học sinh nắm đợc định nghĩa hình thang , hình thang vuông , các yếu tố
trong hình thang , hình thang vuông., vân dụng để chứng minh tứ giác là hình
Thang Thang vuông ,tính các góc của hình Thang .Biết sử dụng dụng cụ để kiêmtra
một tứ giác là hình Thang .
-Biết nhận dạng hình Thang ở những vị trí khác nhau .
II- Chuẩn bị :
-GV: SGK,SBT,Thớc kẻ,Mô hình Hình Thang
-HS: Học lại tổng các góc trong tam giác , định lý tứ giác , các đờng thẳng //
Dụng cụ học tập Êke .Giấy kẻ ô vuông.
III. tiến trình bài dạy :
1- Tổ chức lớp học: sĩ số:
2- kiểm tra :
-HS: Giải các bài tập về nhà bài1 SBT.
3.Các hoạt động nhận biết kiến thức của tiết học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Nhận biết Định nghĩa
GV: Cho học sinh quan sát hình 13
nhận xét về 2 cạnh đối AB và CD ?
GV: Giới thiệu định nghĩa hình thang
hình thang ,các yếu tố của hình thang .
GV:Cho học sinh thực hiện ?1
GV:Cho học sinh thực hiện ?2

HS: Đọc sách giáo khoa ; một số HS
nhắc lại .Chép Định nghĩa vào vở .
Học sinh thực hiện phần ?1.
HS làm phần ?2 .
HS: Trả lời nhận xét nh sách giáo khoa .
Hoạt động 2: 2/ Hình thang vuông .
3
GV : Cho học sinh quan sát hìn18 SGK
với AB // CD góc A=90
0
?
GV:Gọi một học sinh tính góc D ?
GV: Giới thiệu Định nghĩa hình thang
vuông nh SGK
HS:Tính góc D = 90
0
HS: Nhắc lại định nghĩa.
iV. Củng cố
-Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
-Bài tập 6,7 ,8 SGK.
V. H ớng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 9,10 SGK
-Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
-Tìm ứng dụng của hình thang trong đời sống
Giảng
:
Tiết 3 : Đ3. Hình thang cân.
I. Mục tiêu :
-Học sinh nắmđịnh nghĩa hình thang cân , các tính chất và dấu hiệu nhận biết
hình thang cân,

-Biết vẽ hình thang cân ,biết vân dung định nghĩa và tính chất của hình thang
can để giải các bài tập .
-Rèn luyện tính chính sác và cách lập luận chứng minh hình học .
II/ Chuẩn bị :
- GV: Hình thang cân bằng bìa cứng. Êke, thớc kẻ
- HS: Hình thang cân bằng bìa cứng.Dụng cụ học tập Êke, thớc kẻ ..
III. tiến trình bài dạy :
1-Tổ chức :
2- kiểm tra :
- HS:
Nêu định nghĩa và tính chất của hình thang làm bài tập 4 SGK ?
3 . Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4
Hoạt động 1: Nhận biết Định nghĩa hình thang cân:
GV : Vẽ hình 1 SGK

GV: Cho HS Thực hiện ?1 SGK
GV:Nêu định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một
đáy bằng nhau
Chú ý: từ Hai góc ở một đáy
HS:quan sát hình 23 và trả
lời?1
ĐS: góc C= góc D
HS: vẽ hình chép định
nghĩavào vở
Hoạt động 2:áp dụng tìm hình thang cân
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 SGK
-Trong mỗi hình trả lời câu hỏi tại sao?

HS: Thực hiện ?2
- ở H(a) ta có góc D=100
0
Nên ABCD là hình thang cân vì
có góc A=góc B=80
0
-ở H(b) có góc E=90
0
nên èGH
không phải là hình thang
-ở H(c) ta có góc N=70
0
nên
MNKI Là hình thang cân
-ở H(d) ta có góc S=90
0
nên
PQTS là hình thang cân vì có tất
cả các góc = nhau và bằng 90
0
Hoạt động3: 2/: Nhận biếtTính chất của hình thang cân:
5
Định lý 1:
GV: Vẽ hình , ghi GT và KL
GV: Gợi ý HS kéo dài 2 cạnh bên
GV: Nêu ra trờng hợp nếu hai cạnh bên không cắt
nhau ( song song) yêu cầu HS CM
Định lý 2:
GV: Vẽ hình 28 , ghi GT và KL
GT : ABCD là hình thang

KL : AC=BD
GV: Yêu cầu HS chứng minh ?
GV: Nhận xét
HS : Nêu định lí 1
Trong hình thang cân hai
cạnh bên bằng nhau.
HS : Chứng minh

HS: Nêu định lí 2
Trong hình thang cân hai
đờng chéo bằng nhau.
HS: Chứng minh định lí 2

Hoạt động3: 3/Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 SGK
GV:Nêu Định lý 3.
GV:HS nêu 2 dấu hiệu nhận biết hình thang cân
-Học sinh thực hiện ?3 SGK
-Hình thang có hai đờng chéo
bằng nhau là hình thang cân
iV. Củng cố :
-Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
-Làm bài tập 11; 12 .
V. H ớng dẫn về nhà:
-Làm các bài tập 13,14,15 SGK .
-Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
-Tìm ứng dụng của hình thang trong đời sống ; Đọc phần đọc thêm .
Giảng
:
Tiết 4 : Luyện tập.

I . Mục tiêu :
-Học sinh vận dụng định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thang cân, để giải
6
các bài tập cơ bản .
- Củng có định lý Tổng các góc trong tứ giác, các góc của hai đờng thẳng
song song, các tính chất hình thang ,hình thang cân , hình thang vuông .
-Rèn luyện cách kỹ năng vẽ hình, óc quan sát .
-Liên hệ thực tế đời sống .
II- Chuẩn bị :
-GV: SGK,SBT,Thớc kẻ
-HS: Học lại tổng các góc trong tam giác , định lý tứ giác ,hình thang, hình
thang cân , các đờng thẳng // .Dụng cụ học tập Êke .Giấy kẻ ô vuông.
III. tiến trình bài dạy :
1-Tổ chức :
Sĩ số

2- kiểm tra :
HS: Giải bài tập về nhà 13 SGK ?.
3. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giải bài tập 16 SGK Tr. 75
GV : Vẽ hình ghi GT,KL
GT : ChoABC cân tại A
Phân giác BD,CE
KL : CM: ED//CB;ED =DC
HS: Vẽ hình Và CM

Hoạt động 2: Giải bài tập 17 Tr75 SGK
GV : Vẽ hình ghi GT,KL
GT : Cho hình thang ABCD


KL : CM: Hình thang ABCD cân
HS: Thực hiện vẽ hình và ghi GT,KL
HS: Chứng minh gọi o là giao điểm
của AC và BD ta có :
OAD= OBC (c.g.c)
AD=BC Hình thang ABCD
cân
Hoạt động3: Giải bài tập 18 Tr75 SGK
GV: Vẽ hình , ghi GT và KL
GT : ABCD là hình thang có AC=BD
HS : Chứng minh
7
KL : AD=BC
GV: Hãy chứng minh BE=AC BD=BE ?
GV: Hãy chứng minh ADC=BCD ?


Qua B kẻ BE//AC (EDC kéo dài)
BE=AC mà AC=BD BD=BE
BDE cân
ADC=BCD(c.g.c)
AD=BC ABCD là hình thang
cân.
iV. Củng cố :
- Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
V. H ớng dẫn về nhà:
-Làm bài tập 11; 12 .
-Làm các bài tập còn lại trong sách .
-Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng

-Tìm ứng dụng của hình thang trong đời sống ,đọc phần đọc thêm .
Giảng: Tiết 5: Đ4. Đ ờng trung bình của tam giác.
I . Mục tiêu :
- Học sinh biết định nghĩa và tính chất của đờng trung bình tam giác , vân
8
dụng để giải các bài tập cơ bản .
-Củng có định lý Tổng các góc trong tứ giác, các góc của hai đờng thẳng
song song, các tính chất hình thang , hình thang vuông .
-Liên hệ thực tế đời sống .
II- Chuẩn bị :
-Học lại tổng các góc trong tam giác , định lý tứ giác ,hình thang , các
đờng thẳng // .
-Dụng cụ học tập ,thớc thẳng Êke .Giấy kẻ ô vuông.
III. tiến trình bài dạy :
1- Tổ chức :
Sĩ số

2- kiểm tra :

- Kiểm tra sự chuẩn bị cho tiết học :
- Giải các bài tập về nhà .
3 : Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Đờng Trung bình của Tam giác
GV : Vẽ hình 34 SGK

Thực hiện ? 1 SGK
GV: Hãy phát biểu điều dự đoán thành
địnhlý ?
GV:Nêu định lí 1

GV: gợi ý HS CM :AE=EC =cách tạo ra 2
tam giác bằng nhau EFC =ADE do đó
vẽ EF // AB
HS: Dự đoán E là trung điểm

HS:vẽ hình ghi GT,KL của định lí
HS:Chứng minh địng lí
HS:Nêu định lí
Hoạt động 2:Tìm hiểu định nghĩa đờng trung bình của tam giác
9

GV: Giới thiệu định nghĩa đờng trung bình
của tam giác SGK.
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 SGK
HS : Phát biểu định nghĩa đờng trung
bình của tam giác?
Học sinh thực hiện ? 2 SGK
Hoạt động3: Tìm hiểu định lí 2
GV: Nêu định lí 2 và yêu cầu học sinh vẽ
hình ghi GT,KL ?
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 SGK
HS: Nêu lại định lí 2 và ghi GT,KL
Học sinh thực hiện ?3 SGK
Ta có : DE =
.
2
1
BC BC = 2. DE
iV. Củng cố :
Làm bài tập 20 (Sử dụng ĐL 1); 21(sử dụng ĐL2) SGK .

V. H ớng dẫn về nhà:
-Làm các bài tập 22SGK . BT:34,35,36 SBT(Tg64)BC
-Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
-Tìm ứng dụng của hình thang trong đời sống .
Giảng: Tiết 6 : Đ ờng trung bình của hình thang.
10
I . Mục tiêu tiết học:
Học sinh biết định nghĩa và tính chất của đờng trung bình hình thang , giải
các bài tập giản đơn .
Củng có định lý Tổng các góc trong tứ giác, các góc của hai đờng thẳng song
song, các tính chất hình thang , hình thang vuông.
Liên hệ thực tế đời sống .
II- Chuẩn bị :
Học lại tổng các góc trong tam giác , định lý tứ giác ,hình thang , các đờng
thẳng // .Dụng cụ học tập Êke .Giấy kẻ ô vuông.
III. tiến trình bài dạy :
1/Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra :
Giải các bài tập về nhà 22 SGK,34 SBT.
3/Bài mới:
Hoạt động1: Tìm hiểu định lí 3
GV:Đặt vấn đề : Sự khác nhau và giống
nhau của đờng trung bình tam giác và
hình Thang ?
GV: Cho Học sinh thực hiện phần ?4.
từ ?4 phát biểu thành định lý?
GV:Cho một HS lên vẽ hình ghi GT,KL
GV: Hớng dẫn học sinh chứng minh định
lí nh SGK ?
GV:Nêu định nghĩa nh SGK?

GV: Thế nào là đờng trung bình hình
thang ?
Định nghĩa: Đờng trung bình của hình
Thang là đoạn thẳng nối trung điểm
hai cạnh bên của hình thang.
HS:Nghe GV đặt vấn đề
HS: thực hiện phần ?4.và phát biểu
thành định lý?
NX: Điểm I Trên AC sao cho IA=IC
Điểm F trên BC sao cho FB=FC
HS: Vẽ hình ghi GT,KL theo nhóm và
nhận xét bài làm của bạn
HS: Chứng minh định lí theo sự hớng
dẫn của GV
HS: Nhắc lại định nghĩa nh SGK
Hoạt động 2 :Tìm hiểu định lí 4.
11
GV: Đờng trung bình của hình Thang có
tính chất gì ?
GV: Nêu định lí 4 nh SGK
GV:Cho HS vẽ hình ghi GT,KL ?
GV: Hớng dẫn HS chứng minh định lí nh
SGK
GV: Cho học sinh làm ? 5 theo nhóm
GV: Gọi đại diện nhóm 1lên bảng trình bày
HS: Nêu lại Định lí 4
HS: Vẽ hình ghi GT,KL theo
nhóm ?
HS: Lên bảng chứng minh định lí
HS: Thực hiện ?5 theo nhóm

HS: Nhận xét bài giải của nhóm 1
vừa trình bày?
Ta có : (X+24)=32.2=64
Nên X=64-24=40
Vậy : X= 40m
iV. Củng cố
Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
Làm bài tập 24 SGK .
V. H ớng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 25,26 trong SGK.
Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
Tìm ứng dụng của Đờng trung bình hình thang trong đời sống;
Giảng: Tiết 7 : Luyện tập.
I . Mục tiêu :
12
-Học sinh biết vận dụng các định lý về đờng trung bình của tam giáccủa
hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau hai đờng
thẳng song song.
-Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý
đã học vào các bài toán thực tế .
II- Chuẩn bị :
-GV:.Giáo án +SGK+SBT ,Dụng cụ thớc thẳng
-HS: Vở ghi ,Thớc thẳng
III. tiến trình bài dạy :
1-Tổ chức :
Sĩ số

2- kiểm tra :
-Phát biểu định lý về đờng trung bình của tam giác ,hình thang ?
-Kiểm tra việc giải bài tập về nhà của học sinh ?

3. Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giải bài tập 26 SGK Tr 80
GV : Em hãy Vẽ hình ghi GT,KL?
GV: Yêu cầu lên bảng thực hiện ?
GV: Yêu cầu HS nhận xét ?
GV: Sửa lỗi cho HS ,và nhận xét
HS: Vẽ hình Và tính
x =12cm
y=20cm
Hoạt động 2:Giải bài tập 27 SGK Tr 80
GV : Vẽ hình ghi GT,KL?
GV: Nhận xét và sửa lỗi cho HS.
HS: Thực hiện vẽ hình Và CM
a)Ta có:EK=DC/2 ;FK=AB/2
b)Ta có:EF < EK+FK EF<
(AB+DC)/2

Hoạt động3:Hớng dẫn hs giải bài tập 28
13
GV: Vẽ hình , ghi GT và KL
GT : ABCD là hình thang(AB// CD)
E,F là trung điểm của AD,BC
EFxBD tại I cắt AC ở K
KL : a/ AK=KC,BI=ID
b/AB=6Cm CD=10cm.Tính
EI,KF,IK
GV: Yêu cầu lên bảng thực hiện ?
GV: Yêu cầu HS nhận xét ?
GV: Sửa lỗi cho HS ,và nhận xét


HS : Vẽ hình ghi GT,KL
HS:Chứng minh
a/ EF là đờng trung bình của hình
thang ABCD nên EF//AB//CD.
ABC có BF=FC và FK//AB nên
KA=KC , ABD có AE=ED và
EI//AB
nên BI=ID

b/ EF=8cm ,FI=3cm ,KF=3cm,IK=2cm

iV. Củng cố :
- Giải bài tập 39:
V. H ớng dẫn về nhà:
Làm bài tập :40 đến 44 SBT.
Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
Giảng:
Tiết 8: Đ5. dựng hình bằng th ớc và com pa
Dựng hình thang
14
I Mục tiêu tiết học:
- HS biết dùng thớc và Com pa để dựng hình thang theo các yếu tố đã cho.
- Tập cho HS iết sử dụng thớc và com pa để dựng hình gần chính xác .
- Rèn luyện tính cẩn thận , rèn luyện khả năng suy luận chứng minh .
-Biết ứng dụng vào thực tế.
Ii .Chuẩn bị :
-Học sinh hệ thống các bài tập dựng hình đã học ở lớp 6, 7
- Chuẩn bị thớc, compa, eke, giấy kẻ ô vuông.
III. tiến trình bài dạy :

1/Tổ chức lớp học
2/Kiểm tra :
Giải các bài tập về nhà ?
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài toán dựng hình
GV:Đặt vấn đề :
Ta phải dùng thớc và com pa để dựng
hình thang khi biết yếu tố trong sách .
GV:
- Giới thiệu bài toán dựng hình với hai
dụng cụ là thớc và compa.
- Giới thiệu tách dụng của thớc, của
compa trong bài toán dựng hình.
HS: nghe GV đặt vấn đề và theo dõi ở
SGK ?
HS:
Đọc SGK dới sự hớng dẫn của GV
Hoạt động 2: Các bài toán dựng hình đã biết
ở nhà, HS đã ôn tập 7 bài toán dựng hình
đã biết. Đến lớp, GV cùng với HS ôn tập
lại một số bài (chẳng hạn: dựng đờng
trung trực của một đoạn thẳng, dựng một
góc bằng một góc cho trớc, dựng đờng
thẳng vuông góc, dựng đờng thẳng song
song)
Để củng cố phần này, cho HS dựng một
tam giác biết ba yếu tố, chẳng hạn dựng
tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa.
GV (hoặc 1 vài hS khá) dựng hình trên

bảng, các HS khác dựng hình vào vở.
Hoạt động 3: Dựng hình thang.
* Nêu VD dựng hình thang trong SGK
* Giáo viên phân tích bài toán bằng các
câu hỏi.
-Tam giác nào có thể dựng đợc ngay? Vì
HS: Nêu lại ví dụ
HS: Tam giác ACD. Vì biết hai cạnh và
góc xen giữa
15
sao?
- GV dựng hình trên bảng.
- GV gọi một HS giải thích vì sao hình
thang vừa dựng thoả mãn yêu cầu của đề
bài.
* Chúý:Trên bảng GV chỉ ghi phần Cách
dựng và chứng minh.
HS dựng hình vào vở.
iV. Củng cố :
Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập :
Làm bài tập 33 SGK .
V. H ớng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 34 trong SGK.
Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
Tìm ứng dụng của Đờng trung bình hình thang trong đời sống ;
Giảng: Tiết 9: luyện tập
I- mục tiêu lớp học:
-Học sinh biết dùng thớc và compa để dựng hình thang theo các yếu tố đã
cho.
-Tập cho học sinh biết sử dụng thớc và compa để dựng hình gần chính xác.

-Rèn luyện tính cẩn thận, rèn luyện khả năng suy luận, chứng minh.
16
-Biết ứng dụng vào thực tế.
II- Chuẩn bị tiết học:
-Học sinh hệ thống các bài tập dựng hình đã học ở lớp 6,7.
-Chuẩn bị thớc, compa, eke, giấy kẻ ô vuông.
III. tiến trình bài dạy :
1/ Tổ chức lớp học:
2/Kiểm tra :Giải các bài tập về nhà số 29.
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề- Giải bài tập số 30.
GV: Đặt vấn đề: Ta phải dùng thớc và
compa để dựng hình thang khi biết yếu tố
trong sách.
GV: Hớng dẫn học sinh Giải bài tập
số 30
HS: Nghe GV đặt vấn đề và theo dõi
SGK
HS: giải bài tập 30
- Dựng đoạn thẳng BC = 2cm
- Dựng góc CBx = 90
0
- Dựng cung tâm C có bán kính 4cm,
cắt tia Bx ở A. Dựng đoạn thẳng AC
Ta đợc tam giác ABC thoả mãn yêu
cầu đề bài
Hoạt động 2: Giải bài tập số 31.
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài 31
HS: Hoạt động nhóm để làm bài 31

HS: - Dựng tam giác ADC biết 3 cạnh,
AC=CD=4cm ,AD=2cm sau đó dựng
Ax//DC Trên Ax lấy điểm B sao cho
AB=2cm. Ta đợc hình thang phải dựng
Hoạt động 3: Giải bài tập số 32.
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 32
theo nhóm
GV: Em hãy Dựng 1 tam giác đều bất kì
để có góc 60
0
, sau đó dựng tia phân giác
của một góc 60
0
ta đợc góc phải dựng
HS: Làm bài tập 32 theo nhóm dới sự h-
ớng dẫn của GV
17
4/ Phần củng cố:
Rèn luyện cách áp dụng vào giải bài tập:
Làm bài tập 33 SGK.
5/ Các bài tập tự học ở nhà:
Làm các bài tập trong 34 SGK.
Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng.
Tìm ứng dụng của đờng trung bình hình thang trong đời sống.
Giảng: Tiết10: Đ6 . đối xứng trục
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một đờng thẳng.
- Nhận biết đợc đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đờng thẳng. Biết
18

đợc hình thang cân là hình có trục đối xứng.
- Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với
một đoạn thẳng cho trớc qua một đờng thẳng.
-Biết nhận ra một hình có trục đối xứng trong thực tế. Bớc đầu biết áp
dụng tính đối xứng vào vẽ hình, gấp hình.
II- Chuẩn bị :
Học sinh chuẩn bị giấy kẻ ô vuông cho các bài tập 35,36.
III. tiến trình bài dạy :
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho đờng thẳng d và điểm A. Hãy vẽ điểm A' sao cho d là đờng trung
trực của đoạn thẳng AA'
3/ Giải bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng
GV: Cho học sinh làm ?1
GV: Hai điểm n.t.n gọi là đối xứng qua
một đờng thẳng?
GV: Nêu khái niệm và quy ớc ?
HS: Làm ?1
HS: Nêu lại khái niệm và quy ớc
Hoạt động 2: Hai hình đối xứng qua một đờng thẳng
GV: Cho học sinh làm ?2 theo nhóm
GV:Yêu cầu HS vẽ hình ?2
GV:Yêu cầu một nhóm lên bảng trình
bày
GV:Nêu lại định nghĩa
HS:Hoạt động nhóm ?2
HS:Nhận xét bài làm của nhóm bạn ?
Hoạt động 3: Trục đối xứng của một hình

GV: Em Nhận xét gì về 2 đoạn thẳng 2
góc, hai tam giác đối xứng nhau qua một
đờng thẳng?.
GV: Cho học sinh làm câu hỏi 3
GV:Nêu định nghĩa
GV:Cho học sinh làm ?4
HS: Chúng bằng nhau
HS:Điểm đối xứng với mỗi đỉnh
A,B,C của tam giác ABC qua AH lần
lợt là:A,C,B
HS:Trả lời ?4 theo nhóm
a) Có 1 trục đối xứng
19
b) Có 3 trục đối xứng
c) Có vô số trục đối xứng
Hoạt động 4: Bài toán
GV: CMR Hình thang cân nhận đờng
thẳng đi qua trung điểm 2 đáy làm trục đối
xứng?
GV: Cho học sinh vẽ hình ghi GT,KL ?
GV:Hớng dẫn học sinh chứng minh nh
SGK ?
HS:Đọc lại đề bài toán
HS:Chứng minh bài toán dới sự hớng
dẫn của GV
iV. Củng cố :
Rèn luyện cách cách áp dụng vào giải bài tập:
Làm bài tập SGK.
V. H ớng dẫn về nhà:
Làm các bài tập trong SGK.

Làm trong sách học tốt và sách bồi dỡng
Giảng:
Tiết 11: luyện tập
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết vận dụng khái niệm về đối xứng trục để giải BT.
- Rèn luyện kỹ năng giải BT cho HS.
II- Chuẩn bị :
GV:Giáo án, SGK,Thớc kẻ,com pa
Học sinh chuẩn bị Compa, SGK, sách tham khảo, thớc kẻ.
20
III. tiến trình bài dạy :
1/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giải BT 37 (SGK)
HS 2: Giải BT 7 (SBD - Tr 160)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Kẻ đờng cao AH. Gọi E và F là các điểm
đối xứng của H qua các cạnh AB và AC. Đoạn thẳng EF cắt AB và AC tại Mvà N.
Chứng minh MC // EH, NB // FH.
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giải bài tập 38 SGK
GV:Treo bảng phu đề bài 38 và cho học
sinh vẽ hình ghi GT,KL ?
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 38
HS:Đọc đề và ghi GT,KL vẽ hình
HS: Làm bài tập theo nhóm và lên bảng
trình bày
Hoạt động 2: Giải BT 44 SGK
GV:Treo bảng phu đề bài 44 và cho học
sinh vẽ hình ?

GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 44
GV: Cho đại diện một nhóm lên trình
bày
GV: Cho các nhóm khác nhận xét
HS:Đọc đề và vẽ hình
HS: Làm bài tập theo nhóm và lên bảng
trình bày
Hoạt động 3: Giải BT 46 SGK
21
GV:Treo bảng phu đề bài 46 và cho học
sinh làm ?
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 46
GV: Cho đại diện một nhóm lên trình
bày
GV: Cho các nhóm khác nhận xét
HS:Đọc đề bài
HS: Làm bài tập theo nhóm và lên bảng
trình bày
4/Củng cố Luyện tập:
Hoạt động 4: Giải bài tập 39 -SGK
Hoạt động 5: Giải BT 45 -SGK
Hoạt động 6: Giải BT 47-SGK
5/ H ớng dẫn giải các bài tập tự học ở nhà:
-Xem lại phơng pháp giải các bài tập vừa làm ở lớp.
-Vận dụng giải BT7 - 10 (SBD - Tr 161).
GIảNG:
Tiết 12: Đ 7. hình bình hành
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa hình bình hành, các tính chất của hình bình hành, các

dấu hiệu nhận biết hình bình hành từ tứ giác.
- Biết vẽ một hình bình hành, biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành.
- Tiếp tục rèn luyện khả năng chứng minh hình học, biết vận dụng các tính
chất của hình bình hành để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau, chứng minh ba điểm thẳng hàng, vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành
để chứng minh hai đờng thẳng song song.
II- Chuẩn bị :
GV: Mô hình hình bình hành, thớc thẳng
22
HS: Vở ghi,thớc thẳng
III. tiến trình bài dạy :
/ Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
HS 1: Cho tứ giác ABCD có góc A = góc C =50
0
và góc D =130
0
. Tính góc B, quan
hệ giữa AB và CD; AD và BC. n.t.n? So sánh các cạnh đối, góc đối.
HS 2:Nêu định nghĩa hình thang? Hình thang cân? Tính chất của hình thang cân?
3/ Giải bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Định nghĩa.
GV:Cho học sinh Trả lời ? 1?
GV: Nêu định nghĩa HBH nh SGK.
HS: Trả lời ?1
HS: Nêu lại định nghĩa HBH nh
SGK
HS: ABCD là hình bình Hành


AB//CD
AD//CB
Hoạt động 2: Tính chất
GV: Cho học sinh
- Nêu lại định nghĩa hình bình hành?
- Hình bình hành có là hình thang
không ? Tại sao ?
- So sánh OA và OC; OB và OD?
GV: Nêu định lí
HS: Nêu lại định nghĩa hình bình hành
Hình bình hành cũng là hình thang
HS:Chứng minh định lí dới sự hớng dẫn
của GV
23
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết
GV: Nêu dấu hiệu nhận biết hình bình hành HS: Nêu lại dấu hiệu nhận biết
hình bình hành
Hoạt động 4: Trả lời ? 3 (SGK - Tr 92)
GV: Đọc nội dung ?3 cho HS thực hiện ?3
theo nhóm ?
HS:Làm ?3 theo nhóm
4/ Luyện tập:
Hoạt động 1: Giải BT 43 (SGK -Tr 92)
Hoạt động 2: Giải BT 44 (SGK -Tr 92)
Hoạt động 3: Giải BT 8 (SGK -Tr 161)
5/ H ớng dẫn giải các bài tập tự học ở nhà
- Vận dụng giải BT 45,46 (SGK - Tr 92)
- Vận dụng BT 11-13 (SBD -Tr 164)
GIảNG:
Tiết 13: luyện tập

I. Mục tiêu :
Học sinh biết vận dụng tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành vào giải BT.
II- Chuẩn bị :
GV: Giáo án Sách giáo khoa, thớc kẻ, thớc đo góc, compa.
HS: Sách giáo khoa, thớc kẻ, thớc đo góc, compa
III. tiến trình bài dạy :
1/Tổ chức lớp học:
2/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu dấu hiệu nhận biết HBH ?
HS2: Giải BT 45 (SGK -Tr 92)
3/ Giải bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giải BT 46 (SGK - Tr 92)
GV: Treo bảng phụ đề bài 46 lên HS: Theo dõi bảng và làm bài 46 theo nhóm
24
bảng và cho HS trả lời ?
GV: Cho một nhóm trình bày lời
giải của mình?
HS:Nhận xét bài làm của nhóm bạn
Hoạt động 2: Giải BT 47 (SGK - Tr 93)
GV: Treo bảng phụ đề bài 47 lên
bảng và cho HS trả lời ?
GV:Hớng dẫn HS làm bài 47
HS: Theo dõi bảng và làm bài 47
HS:Làm bài 47 dới sự hớng dẫn của GV
Hoạt động 3:Hớng dẫn hs làm bài tập
GV:Cho tứ giác ABCD: E và F là
trung điểm các cạnh AB, CD.
M,N,P,Q lần lợt là trung điểm các
đoạn AF, CE, BF và DE. Chứng

minh MNPQ là hình bình hành
HS:Vẽ hình ghi GT,KL?
4/ Luyện tập-củng cố:
- Giải BT 10 (SBD - Tr 163 )
-Giải BT 48 (SGK - Tr 93)
5/ H ớng dẫn HS học ở nhà
Vận dụng giải bài tập 49 SGK
Vận dụng giải BT 83 - 86 (SBT - Tr 69)
Vận dụng giải BT 11,12 (SBD - Tr 164)
Giảng: Tiết 14:Đ 8. đối xứng tâm
I. Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm đợc định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một tâm. Nhận biết đ-
ợc hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một tâm. Biết đợc hình bình hành là hình
có đối xứng tâm.
- Biết đợc điểm đối xứng với một điểm cho trớc, đoạn thẳng đối xứng với
đoạn thẳng cho trớc qua một tâm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua
một tâm
- Biết nhận ra một số hình có tâm đối xứng trong thực tế.
II- Chuẩn bị :
GV: Giáo án Sách giáo khoa, thớc kẻ, bảng phụ, compa.
HS: Sách giáo khoa, thớc kẻ, compa.
III. tiến trình bài dạy :
/ Tổ chức lớp học:
25

×