Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu bồi dưỡng HSG Tỉnh 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.33 KB, 2 trang )

Vo Truong Toan Secondary School Teacher : T T K O
CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN)
IF-CLAUSE MAIN CLAUSE
TYPE 1
Có thể xảy ra dễ
dàng ở HT or TL
Present simple
S + Vo / V-s/es
Be →am/ is /are
don’t / doesn’t + Vo
- S + will/ shall + Vo. . .
- S + can / may / must… + Vo
- Vo + O / Don’t + O
- S + Vo / V-s/es ( thói quen)
Ex: - If I have enough money, I’ll buy a motorbike.
- If it rains, we won’t go to the cinema.
TYPE 2
Không có thật hoặc
trái với sự thật ở HT
Past subjunctive
S + V
2/ed
(be →were)
didn’t + Vo
S + would/ could/ might… + Vo …
Ex: - If I were you, I would study hard.
- If he had a lot of money, he would travel around the world.
TYPE 3
Không có thật hoặc
trái với sự thật ở QK
Past perfect


S + had + V
3/ed
Perfect conditional
S +would/could/might…+ have + V
3/ed
Ex: If Peter had studied hard, he wouldn’t have failed the exam.
* Ghi chú: Unless = If. . . not
Ex:- We’ll be late if we don’t hurry.
 Unless we hurry, we’ll be late
Không bao giờ có hình thức phủ đònh của động từ trong mệnh đề có “unless”
Nếu câu đề bài có “OR” & “WILL”  Viết câu ĐK loại 1
Nếu câu đề bài ở thì HT  Viết câu ĐK loại 2
Nếu câu đề bài ở thì QK  viết câu ĐK loại 3
Khi viết câu với IF thì phải bỏ “so, because, that’s why”
 Trong câu có “so” thì mệnh đề có “so” sẽ là mệnh đề chính, mệnh đề còn lại là mệnh đề “If”
Trong câu có “because” thì mệnh đề có “because” sẽ là mệnh đề “If”, mệnh đề còn lại là mệnh
đề chính
Ta có thể diễn tả câu ĐK mà không cần dùng IF hay UNLESS bằng cách đảo chủ ngữ ra sau động
từ WERE (loại II) hoặc HAD (loại III ). Chú ý không được làm với các động từ khác
Ex : If they were stronger,they could lift the table
 Were they stronger, they could lift the table
If he had studied hard, he would have passed the final exams
 Had he studied hard, he would have passed the final exams
Provided (that), On condition(that), As long as, so long as (miễn là,với điều kiện là), suppose,
suppossing (giả sử như ), in case (trong trường hợp), even if (ngay cả khi,dù cho)……… có thể dùng
thay cho IF trong câu ĐK
Ex : If I forget ,please remind me of my promise.
= In case I forget, please remind me of my promise.
Vo Truong Toan Secondary School Teacher : T T K O
CLAUSES AFTER WISH (MỆNH ĐỀ SAU WISH)

1. Type 1:Future wish (Ao ước ở tương lai)

S + wish(es) + S + would + Vo
2. Type 2 :Present wish (Ao ước ở hiện tại)
S + wish(es) + S + V2/ed (be  were)
didn’t + Vo
3. Type 3 :Past wish (Ao ước ở quá khứ)
S + wish(es) + S + had + V3/ed
Chú ý: S + wish(es)…….. = If only………..
Nếu câu đề bài có “WILL” OR
“TOMORROW”  Viết loại 1
Nếu câu đề bài ở HT  Viết loại 2
Nếu câu đề bài ở QK  Viết loại 3
 Bỏ “sorry, regret, what a pity…”
Write sentences, using “WISH”
1. I can’t go out because it is raining. I wish……………………………………………….
2. It rains today. I wish …………………………………………………………………..…………………..
3. I don’t know how to speak French. I wish………………………………………………..
4. They live in the city but they don’t like. They wish………….………………………………………………
5. I have to do a lot of homework today. I wish………………………….…………..……………………………..
6. Mai is short. She wishes……………………………………………………………………………….…..
7. Thao isn’t here. I wish……………………………………………………………………………...……….
8. I don’t remember Binh’s address. I wish………………………………………………….
9. Hoa doesn’t have a sister. Hoa……………………………………………………………..………
10. I can’t go fishing with my friends. I wish……………………………………..……………
11. I will have a test tomorrow. I wish …………………..………………………………………..…….
12. Hong can’t swim. She ……………………………………………………………..………………………...
13. I will have a test tomorrow. I wish …………………..…………………………………….…..…….
14.She won’t visit me again. I wish ………………………………………………………………….………
CONDITIONAL SENTENCES

1. If it (not rain) ……………………………soon, all plans (die)………………..………………………….…..
2. If you (want) ………..……..to speak English fluently, you (must/ practice) ………………..……..……………it more often.
3. He (pass)…………….………………. the exam if he (study) .………………………….. hard.
4. If he (invite) …………..………………… me, I’ll accept.
5. If today (be)…………….….……… Sunday, I ( go) …………………………………………swimming.
6. If I (be) …………………..…… a bird, I (be)…………………..……..…………… a white pigeon.
7. What you (do)……………..………………….….. if she refuses your invitation?.
8. If I (be) ……………….……….free, I’ll visit you.
9. He’ll be late for school if he (not get)………………………………….….. up early.
10. If you (see)……………………………. Marry, please call me.
11. What you (do)…….……………………….. if you have a lot of money?
12. If he (take) ………………..my advice, everything can go well.
13. If I (be) …………………you, I (not talk) ………………..……………in class.
14. Unless you study hard, you (fail) ………………….………………your exam.

×