TiÕt: 22 - Bµi 8
Truy vÊn d÷
liÖu
1. C¸c kh¸I niÖm
VÝ dô: §Ó qu¶n lÝ mét k× thi TN, ngêi ta t¹o ra mét CSDL
gåm hai b¶ng sau:
B¶ng DSHS_C5: chøa th«ng tin
cña c¸c thÝ sinh
B¶ng BANG_Diem_C5: chøa kÕt
qu¶ thi c¸c m«n cña thÝ sinh
Với bài toán trên,
Với bài toán trên,
hãy nêu thao tác để
hãy nêu thao tác để
thực hiện các yêu cầu
thực hiện các yêu cầu
sau:
sau:
Liệt kê những học sinh có
điểm TBM >=8 ?
Tính tổng điểm thi của
từng thí sinh?
Cho biết điểm bình quân
các môn thi của lớp?
Nếu câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng,
bằng thao tác tìm kiếm và lọc có thể
tìm được câu trả lời (Ví dụ : câu hỏi 1)
Nhưng với câu hỏi phức tạp, liên quan
tới nhiều bảng thì phải làm như thế
nào???
Trong những trường hợp như vậy cần sử
dụng mẫu hỏi (Query)
Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm
và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng dựa vào liên kết
giữa các bảng.
Các chức năng của mẫu hỏi:
Sắp xếp các bản ghi
Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.
Chọn các trường để hiển thị
Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính
tổng, đếm bản ghi
Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc
mẫu hỏi khác.
a. Mẫu hỏi (Query)
b. Biểu thức:
bao gồm các toán hạng và các phép toán.
Các phép toán
* Phép toán số học: + , - , * , /
* Phép so sánh:
< , > , <= , >= , = , <>
* Phép toán lôgic: AND , OR , NOT
toán hạng
* Tên trường (đóng vai trò các biến)
được ghi trong dấu ngoặc vuông
Ví dụ: [TOAN] , [luong]
* Hằng số. Ví dụ: 0.1 ; 125
* Hằng văn bản. Ví dụ: Nữ ; Nam
* Hàm. Ví dụ: Sum, Avg, max
matdo:[so_dan]/[dien_tich]
Ví dụ:
Tien_Thuong: [luong]*0.1[gt]=Nam and [tin]>=8.5
c. Một số hàm thường gặp trong Access
SUM
Tính tổng
AVG
Tính giá trị trung bình
MIN
Tìm giá trị nhỏ nhất
MAX
Tìm giá trị lớn nhất
COUNT
Đếm số giá trị khác trống (Null).
4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trường dữ liệu kiểu số