Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.11 KB, 21 trang )


Câu 1: Nghĩa của từ là gỡ? Có mấy cách giải thích
nghĩa của từ?
- Nghĩa của từ là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt
động, quan hệ . . .) mà từ biểu thị
- Có hai cách giải nghĩa từ
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ
cần giải thích
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
Trả lời:
Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
Những cái chân
Em hóy cho bit
cú my s vt cú
chõn c nhc
ti trong bi th?
T
r


o
n
g

b

i

t
h


c
ú

m

y

s


v

t

k
h

n

g

c
ú

c
h
õ
n
?
a. Ví dụ 1:
Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hàng ngày
Ba chân xoè trong lửa.
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước.
(Vũ Quần Phương)
Những cái chân
-
S vt cú chõn: cỏi gy, chic
compa, cỏi king, chic bn.
- S vt khụng cú chõn: cỏi vừng.

* Nhn xột :
a. Ví dụ 1:
Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
= > Từ chân là từ có nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
- Đôi chân của anh bộ đội đi
khắp nước.
- Chân mèo có móng vuốt rất sắc
Bộ phận dưới cùng của cơ
thể người, động vật dùng để
đi đứng
b. Ví dụ 2:
S vt cú chõn: cỏi gy, chic
compa, cỏi king, chic bn.
Bộ phận dưới cùng của một
số đồ vật có tác dụng nâng
đỡ các bộ phận khác
* Ngoài ra còn một số tổ hợp
chứa từ chân: chân tường,
chân núi, chân mây...
Bộ phận dưới cùng của số
sự vật tiếp giáp và bám chặt
vào mặt nền
a. Ví dụ 1:
Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
Em hãy cho biết nghĩa của một số từ sau?
Bút:

đồ dùng để viết, vẽ
Sông cái: sông lớn đổ thẳng ra biển
Tóc thề:
tóc của người con gái chưa
dài, mới chấm ngang vai
Tỏi tây:
loài rau thuộc loại tỏi, nhưng lớn
hơn tỏi, ăn được cả lá lẫn củ
Nhận xét
Từ có một
nghĩa
TiÕt 19. Tõ nhiÒu nghÜa vµ hiÖn t­îng chuyÓn nghÜa cña tõ
I. Tõ nhiÒu nghÜa
1. VÝ dô :
2. Bµi häc
Sau khi t×m hiÓu nghÜa cña c¸c tõ: ch©n, bót, s«ng c¸i, tãc thÒ, tái
t©y, em cã nhËn xÐt g× vÒ nghÜa cña tõ?
=> Tõ cã thÓ cã mét nghÜa hay nhiÒu nghÜa.
Tiết 19. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
I. Từ nhiều nghĩa
1. Ví dụ :
2. Bài học
=> Từ có thể có một nghĩa hay nhiều nghĩa.
Em lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa?
Mũi
Chỉ bộ phận cơ thể người, động vật.VD: Mũi người, mũi hổ
Chỉ bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường
thuỷ. VD: Mũi tàu, mũi thuyền . . .
Chỉ bộ phận nhọn sắc của vũ khí. VD: Mũi dao, mũi lê . . .
Chỉ bộ phận của lãnh thổ. VD: Mũi Né, mũi Cà Mau.. .

×