Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Chương II - Hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.15 KB, 3 trang )

Kiểm tra ch ơng ii HH9
Thit k cõu hi c th theo ma trn
Ch
Bit Hiu Vn dng
KQ TL KQ TL KQ TL
1 ng trũn
0.4
1
2.5
1
2.9
2
2
Tip tuyn ca
ng trũn
0.4
1
0.4
1
3
Tớnh cht hai
tip tuyn ct
nhau
2.5
1
2.5
1
4
V trớ tng i
ca hai ng
trũn


0.4
1
0.8
2
1.2
3
5 Tng hp
2.0
1
1.0
1
3.0
2
Tng
0.8
2
0.0
0
1.2
3
7.0
3
0.0
0
1.0
1
10.0
9
Chú ý: Trong mỗi ô, số ở góc trên, bên trái là chỉ điểm số. Số ở góc dới, bên phải là
chỉ số câu hỏi.

phần Trắc nghiệm (2.0) Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
Cõu 1 . Cho ng trũn (O;2cm),ng kớnh AB.Trờn tip tuyn ti A ly im C
sao cho AC = 3cm. BC ct ng trũn ti D, thỡ AD cú di:
A.1,2cm; B.2,4cm C.2,75cm D.
12
.
Cõu 2. Cho on O
1
O
2
= 5cm. V ng trũn (O
1
;4cm) v (O
2
;3cm). V trớ tng
i ca hai ng trũn l:
A.Ngoi nhau; B.Trong nhau; C.Ct nhau D.Tip xỳc nhau
Cõu 3 . Cho on O
1
O
2
= 5cm. V ng trũn (O
1
;4cm) v (O
2
;3cm).Gi A l mt
im chung ca hai ng trũn thỡ ng cao AH ca tam giỏc O
1
AO
2

cú di
l:
A.4,8cm B.3,2cm C.2,8cm D.2,4cm
Cõu 4. Bỏn kớnh ng trũn ngoi tip tam giỏc m di ba cnh bng 3cm,
4cm, 5cm l:
A.1,5cm B.2cm C.2,5cm D.5cm
Cõu 5 . Cho ng trũn (O;6cm) v im O vi OO = 8 cm.Giỏ tr no ca R thỡ
ng trũn (O; R) tip xỳc vi ng trũn (O) :
A.2cm B.14cm C.2cm hoc 14cm
D.Kt qu khỏc
phÇn Tù luËn (8 ®)
Bài 1: (8.0 điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC (với B và C
là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.
1. Chứng minh BC vuông góc với OH
2. Tính tích OH. OA theo R
3. Kẻ đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh CD // OA.
4. Gọi E là hình chiếu của C trên BD, K là giao điểm của AD và CE.
Chứng minh K là trung điểm CE.
-----HẾT-----
đáp án, biểu điểm
I. trắc nghiệm (2đ): (Mỗi ý đúng 0.4 đ)
Câu
1 2 3 4 5
Đáp án
B C D C C
phần Tự luận (8 đ)
V hỡnh ng vi cõu a : 0.5
1. Chứng minh đợc BC AO : 2.0 đ
2. Chứng minh đợc AOBC : 1.0 đ

Xét tam giác ABO vuông tại B có BH là đờng cao
Từ đó suy ra OH. OA = R
2
: 1.0 đ
3. Theo câu a có AOBC (1) : 0. 75 đ
Xét tam giác BCD có trung tuyến CO;
1
2
CO BD=
(CO là bán kính, BD là đờng kính
của (O)). Suy ra BC CD (2) : 1.0 đ
Từ (1) và (2) suy ra AO // CD : 0.75 đ
4. Gọi giao điểm của AB và CD là P. Vì BC PD và AB = AC nên dễ chứng minh đ-
ợc AB = AC = AP (3) : 0.25 đ
Vì CE // BP. Theo định lí Talét có:

KE DK
AB DA
=
(4) và
KC DK
AP DA
=
(5) : 0.5 đ
Từ (3) (4) (5) suy ra KE = KC : 0.25 đ
-----HT-----
.
A
B
E

O
C
D
K
P
H

×