Tiết 35- 36: Bài 2
Hai đường thẳng vuông góc
1. Góc giữa hai đường thẳng
a. Góc giữa hai vector trong không gian
Từ điểm O bất kì kẻ:
uuu
r r
OA = a
uuu
r r
OB = b
uuu
r uuu
r
r r
⇒ OA, OB = a, b
(
r
b
) ( )
B
O
r
a
Góc của hai vector trong không gian
α
A
1. Góc giữa hai đường thẳng
a. Góc giữa hai vector trong không gian
r
b
(
uuu
r uuu
r
r r
a , b = OA, OB = ·AOB
) (
B
)
O
Nhận xét:
α
r
a
A
1. Góc giữa hai đường thẳng
b. Tích vô hướng của vector trong không gian
Định nghĩa: Trong không gian cho
Tích vô hướng của
Quy ước:
Lưu ý:
và
và
r
, kí hiệua
r
r
a
b
là hai vectơ khác vectơ-không.
r
b
là 1 số xác định bởi công thức sau:
rr r r
r r
a.b = a . b .cos a , b
rr r r
a.0 = 0.a = 0.
r 2 r2
+
a =a
( )
+
+
r r
rr
a ⊥ b ⇔ a.b =r r0
r r
a.b
cos(a, b) = r r
a.b
(
)
Ví dụ 1
Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a có H là trung điểm AB. Tính góc của các cặp vector sau:
a.
b.
c.
uuur
AB
uuur
CH
uuur
AC
và
và
và
uuur
BC
uuur
AC
uuur
BD
A
H
D
B
C
a.
uuur
AB
A
uuur
BC
và
A
D
C
600
B
120
B
0
C
B'
uuu
r uuur
( AB, BC ) = 1800 − ·ABC = 1200
b.
uuur
CH
và
A
uuur
AC
A
H
D
300
C
B
150
0
B
C
C'
uuur uuur
(CH , AC ) = 1800 − ·ACH = 1500
c.
uuur
AC
uuur
BD
và
A
uuur uuur
uuur uuur
AC.BD
cos AC , BD = uuur uuur = 0
AC . BD
(
a
)
uuur uuu
r
⇒ AC , BD
(
)
H
D
= 900
B
C
1. Góc giữa hai đường thẳng
c. Góc giữa hai đường thẳng
Định nghĩa 1:
d'
b
Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng d và d ' cùng đi qua một
A
α
d
điểm và lần lượt song song (hoăc trùng) với a và b
.
a
1. Góc giữa hai đường thẳng
c. Góc giữa hai đường thẳng
Nhận xét:
α
b
+ Có thể chọn A trên a ( hoặc b)
d'
A'
d
.
a
α
A
1. Góc giữa hai đường thẳng
b. Góc giữa hai đường thẳng
Nhận xét:
y
+ Có thể chọn A trên a ( hoặc b)
+ Góc giữa hai đường thẳng không quá 90
x
o
O
x'
y'
1. Góc giữa hai đường thẳng
uu
r
vb
c. Góc giữa hai đường thẳng
β
b
d'
A
α
d
a
uu
r
va
1. Góc giữa hai đường thẳng
c. Góc giữa hai đường thẳng
d'
uu
r
vb
uur
v 'a
β
uu
r
va
⇒ cos α =
A
α
d
1. Góc giữa hai đường thẳng
c. Góc giữa hai đường thẳng
Nhận xét:
+ Có thể chọn A trên a ( hoặc b)
+ Góc giữa hai đường thẳng không quá 90
uu
r
+ Nếu vbvà
lần lượt là VTCP của a và b,
o
α = β
( β ≤ 90o )
⇒ cos α =| cos β |⇒
o
α = 180 − β ( β > 90 )
d'
uu
r
vb
uur
v 'a
β
uu
r
va
A
α
d
Ví dụ 2
Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a. Tính góc giữa BD và AC.
A
Cách 1
uuur uuur
cos( ·AC , BD) = cos( AC , BD) = 0
(
)
H
D
⇒ ·AC , BD = 900
B
C
Cách 2
A
Gọi N là trung điểm AD
MN P AC ,
NM =
MH =
NH PBD
a
NH =
2
a
,
2
N
MA2 + MB 2 AB 2 a 2
−
=
2
4
2
·
cos MNH
=
D
NH + NM − MH
=0
2.NH .NM
2
2
H
B
2
M
C
2. Hai đường thẳng vuông góc
a. Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc
Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu
góc giữa chúng bằng 90
o
2. Hai đường thẳng vuông góc
b. Nhận xét
uu
r
+ Nếuvb và
lần lượt là VTCP của a và b:
+
+ a ⊥ b thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau.
Ví dụ 3
Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a có O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Chứng minh:
A
a.
AC ⊥ BD
a
b.
D
a.
AC ⊥ BD
O
C
B
A
Gọi N là trung điểm AD
MN P AC ,
NM =
MH =
NH PBD
a
NH =
2
a
,
2
N
MA2 + MB 2 AB 2 a 2
−
=
2
4
2
·
cos MNH
=
D
NH + NM − MH
=0
2.NH .NM
2
2
H
B
2
M
C
b.
Gọi I là trung điểm của CB
A
Cách 1
uuur uuu
r
uur uur uuu
r
AO.CB = ( AI + IO).CB
uur uuu
r uur uuu
r
= AI .CB + IO.CB
D
= 0+0 = 0
B
O
I
C
Cách 2
b.
A
D
A
a
3
N
C
a
2
a
O
B
I
a 3
2
I
A
a 7
3
600
D
N
2a
3
a
a 6
3
O
a 3
3
a
C
D
N
C
D
B
O
I
Ví dụ 4
Cho hình chóp �.���� có đáy ���� là hình thoi cạnh bằng �. Biết �� = �, ��⊥��, ��=
𝑎. Tính góc giữa các cặp đường thẳng:
𝑎𝑎 và ,
𝑎𝑎 và ,
, �� =
a 3
𝑎𝑎 và
,
S
và .
A
D
B
O
C
Ví dụ 2
a. Góc giữa SA và BC
Góc giữa SA và BC là góc giữa SA và AD do AD // BC
S
Góc giữa �� và �� là góc
·
SAD
= 900
�
A
D
B
O
C
Ví dụ 2
b. Góc giữa SB và AD
α
Gọi
góc giữa �� và �� là
S
uur uuur
uur uuu
r uuur
uur uuur uuu
r uuur
uuu
r uuur
SB. AD
( SA + AB ). AD
SA. AD + AB. AD
AB. AD
⇒ cos α =
=
=
=
SB. AD
SB.SD
SB. AD
SB. AD
−1
)
AB. AD.cos120
2 = 3
=
=
SB. AD
6
a 3.a
0
a.a.(
A
⇒ α ≈ 730 22 '
D
B
O
C