Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Huong dan co ban ve cach xay dung cau trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.26 KB, 2 trang )

SENTENCE BUILDING
I. Nguyên tắc
1. Giữ nguyên trật tự từ
2. Thay đổi thì của động từ nguyên thể (chia động từ)
3. Thêm
- Động từ to be
- Giới từ
- Xử lý danh từ
+ Mạo từ (a, an, the) + danh từ
+ Tính từ sở hữu (his, her, your...) + danh từ
+ Đại từ chỉ định (this, that, these, those) + danh từ
Tóm lại: gồm 3 việc chính là chia động từ; xử lý danh từ; thêm giới từ
II. Chia động từ
- Động từ thứ nhất (động từ đứng sau chủ ngữ): khi chia phải làm rõ nó ở thì
gì? (dựa vào các dấu hiệu trạng từ, trạng ngữ, ngữ cảnh...) hoặc dựa vào nghĩa
(vd: nếu câu đó là sự thật ta chia thì hiện tại). Sau đó chia động từ hợp với chủ
ngữ (chủ ngữ số ít thì động từ số ít và ngược lại).
+ Nếu cho thời điểm trong tương lai, ta thêm will trước động từ.
+ Nếu thấy While ta chia quá khứ tiếp diễn phía sau (S + was + doing)
- Động từ thứ 2 (động từ đứng sau động từ khác; Ví dụ: S + V1 + V2 + V2).
Chia động từ thứ 2 có 3 cách.
+ to do (sử dụng nhiều nhất)
+ doing
+ do
Ví dụ: want to do; make sb do; enjoy doing...
III. Xử lý danh từ
- Cách xử lý
+ Mạo từ (a, an, the) + danh từ
+ Tính từ sở hữu (his, her, your...) + danh từ
+ Đại từ chỉ định (this, that, these, those) + danh từ
+ Đại từ số lượng (some, two, many) + danh từ


- Ngoại lệ: những trường hợp danh từ không phải đi kèm với 1 trong 4 trường
hợp này.
+ Trước danh từ chung (hình thức của nó phải là số nhiều như cars, books...
hoặc danh từ không đếm được) và nó có chỉ sự việc chung chung hay không.
Ví dụ: Milk is good for your health
+ Trước các phương tiện giao thông (by bus, by car...), trước các bữa ăn như
have breakfast..., trước một số địa điểm như work, school, home (go to/at
work...)
+ Trước các tên nước, thành phố, ngôn ngữ, môn học. Các tên nước số nhiều
hoặc có United thì có the (vd: the United States)
IV. Thêm giới từ
- Nguyên tắc
1) Tính từ + giới từ (vd: be interested in)
2) Động từ + giới từ


3) Danh từ + giới từ
- Giới từ chỉ địa điểm: on; at (a place); in (a city, a country)
- Giới từ chỉ thời gian: at (a time) ⇔ thời gian nhỏ nhất; on (a day, a date...);
in (month...)
Chú ý: trước các từ this, that, last, next không có giới từ (vd: this morning...)
- Giới từ trong các cấu trúc cố định
1) Would you like to do/like doing (chỉ sở thích) = want to do
2) Although + mệnh đề = dispite (In dispite of) + danh từ (the fact that +
mệnh đề)
Ví dụ: Although it rained, I went out = Dispite the fact that it rain, I went out
Chú ý: vế trước của câu là quá khứ, vế sau là quá khứ (nếu có will thì chuyển
thành would)
Câu bị động
I. Nguyên tắc

Chủ động: chủ ngữ + động từ + tân ngữ (đứng ngay sau động từ)
Bị động: chủ ngữ (tân ngữ của câu chủ động) + be (phụ thuộc thì động từ của
câu chủ động) + PII (quá khứ phân từ của động từ trong câu chủ động) + by
chủ ngữ của câu bị động (nếu chủ ngữ là sb, them có thể bỏ)
Ghi nhớ: nếu câu chủ động có động từ ở thì nào thì to be của câu bị động ở thì
ấy (các trợ động từ đứng trước ta chép cả)
Ví dụ: They built this house last year ⇒ This house was built last year by
them (bỏ by them)
- Tom opens the door ⇒ The door is opened by Tom
- Tom opened the door ⇒ The door was opened by Tom
- Tom will open the door ⇒ The door will be opened by Tom
- Tom is opening the door ⇒ The door is being opened by Tom
- Tom has opened the door ⇒ The door has been opened by Tom
- Tom has been opening the door ⇒ The door has been being opened by Tom
- Mary is selling her house ⇒ Her house is being sell by Mary
- People speak E all over the world ⇒ E is speaken all over the world



×