Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bai 34 khai niem ve hop chat huu co va hoa hoc huu co (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.83 MB, 29 trang )

GD


Kiểm Tra Bài cũ
Câu 1: Em hãy nêu các loại chất vô cơ
chứa nguyên tố cacbon?
Câu 2: Khí nào trong các khí sau đây làm
vẩn đục nước vôi trong? Viết PTHH
a. CO2
b. O2
c. N2


CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON.
NHIÊN LIỆU

TIẾT 45 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
H
H

c
H

H


TIẾT 45 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ

I- Khái niệm về hợp chất


hữu cơ :
1. Hợp chất hữu cơ có ở
đâu ?




Quan
sát các
hình
sau


Trong
lương thực,
thực phẩm

Trong cơ
thể con
người

Trong cơ
thể sinh
vật

Trong đồ
dùng


TIẾT 43 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT

HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ

I- Khái niệm về hợp
chất hữu cơ :
1. Hợp chất hữu cơ có ở
đâu ?

Bài tập 1: Chất hữu cơ
không có trong chất
nào sau đây?
A. Thịt
B. Giấy
C. Đá vôi
D. Cá


TIẾT 45 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
2. Hợp chất hữu cơ là gì ?

Thí nghiệm:

Hiện tượng: Nước vôi trong vẩn đục.
Nhận xét: Khi bông cháy tạo ra khí CO2 ,

Đốt cháy bông, úp ống nghiệm CO2 tạo thành đã tác dụng với nước vôi
trong tạo ra CaCO3 không tan nên nước vôi
phía trên ngọn lửa, khi ống
trong vẩn đục.
nghiệm mờ đi, xoay lại, rót

nước vôi trong vào, lắc đều.

Tại
Nêusao
hiện
nước
tượng
vôiquan
trongsát
bị
được
vẩntừ
đục
thí?nghiệm trên ?


TIẾT 43 BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
2. Hợp chất hữu cơ là gì ?
Hợp chất hữu cơ là hợp chất
của cacbon.Đa số các hợp chất
của cacbon là hợp chất hữu cơ
(trừ CO, CO2 , H2CO3 và các
muối cacbonat kim loại ...)

- Tương tự, khi đốt cháy
các hợp chất hữu cơ khác
như nến, cồn, dầu mỏ …
đều tạo ra CO2.
Khi

đốt cháy
Có phải
tất cảhợp
cácchất
hợp
hữu

tạo
thành
CO
.
2
chấtchất
có chứa
Hợp
hữu cacbon
cơ là gì ?
Vậy
đều trong
là hợphợp
chấtchất
hữu
chứa ?
hữu cơ
cơ đó
haycókhông
nguyên tố nào ?


Bài tập2:

Hãy sắp xếp các chất: C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O,
NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na vào các cột thích
hợp trong bảng sau:

HỢP CHẤT HỮU CƠ
C6H6
C4H10
C2H6O
CH3NO2
C2H3O2Na

HIĐROCACBON
DẪN XUẤT CỦA
HIĐROCACBON

HỢP CHẤT
VÔ CƠ
NaHCO3
NaNO3
CaCO3


TIẾT 43 - BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
3.Các hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào ?
HỢP CHẤT HỮU CƠ

HIĐROCACBON
Phân tử chỉ chứa 2 nguyên
tố: cacbon và hiđro

Ví dụ: C6H6, C4H10…

DẪN XUẤT CỦA
HIĐROCACBON
Ngoài cacbon và hiđro,trong
phân tử còn có các nguyên
tố khác: oxi, nitơ, clo…
Ví dụ: C2H6O, CH3NO2…..

Thế
Thếnào
nàolàlàdẫn
Hiđrocacbon?
xuất của Hiđrocacbon?
Cho ví dụ ? Cho ví dụ?


TIẾT 43 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Bài tập vận dụng: Hãy sắp xếp các chất sau: Ba(HCO3)2, C6H12,
C6H12O6, CaC2, CH2Cl2, MgCO3, C3H9N, CO, C4H10, C3H4 vào
các cột thích hợp trong bảng:
HỢP CHẤT HỮU CƠ
HIĐRO CACBON

Dẫn xuất của
HIĐRO CACBON

C6H12


C6H12O6

C4H10

CH2Cl2

C3H4

C3H9N

HỢP CHẤT
VÔ CƠ
Ba(HCO3)2
MgCO3
CO
CaC2


TIẾT 43 BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT
HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ
I- Khái niệm về hợp chất hữu cơ :
II- Khái niệm về hóa học hữu cơ :
- Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất
hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.

Hóa học dầu mỏ
Ngành
hóa học
hữu cơ


Hóa học polime
Hóa học các hợp chất thiên nhiên

Ngành
Ngày
hóa
học
nay
hóa
học

cóhữu
vai

trò
gồm
như
những
thế
nàotrong sự
- Ngành
hóa
họcHóa
hữuhữu

đóng
vai
trò
quan
trọng

học
hữu



?
vớiphân
đời sống
ngành
nào?
hội ?
phátđối
triển
kinh
tế,
xãxã
hội.


Hóa học
dầu mỏ

Khai thác dầu mỏ

Hóa học tổng hợp
NGÀNH
HÓA
HỌC
HỮU CƠ


Hóa học các hợp chất thiên
nhiên

Hóa học Polime


Một số hình ảnh về sản phẩm của ngành hóa hữu cơ

VẢI

LỐP XE

CHẤT BÉO

THUỐC

XĂNG

NƯỚC HOA

C2H5OH

C12H22O11


1

2

3


4


Thời gian

01

05

Câu 1: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ
khi cháy là:

a. Khí cacbonic và khí hiđro
b. Khí Nitơ và khí hiđro
c. Khí cacbonic và hơi nước
d. Khí Nitơ và hơi nước

10


Thời gian

01

05

Câu 2: Thành phần phần trăm khối lượng của nguyên
tố hiđro trong hợp chất CH4 là:
A.75%

B. 25%
C. 70%
D. 30%

10


Thời gian

01

05

10

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu
sau:
Cacbon
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của ……………….
Hóa học hữu cơ
B. ………………………
là ngành hóa học chuyên nghiên cứu
về các hợp chất hữu cơ và những biến đổi của chúng.


Thời gian

01

05


Câu 4: Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon
trong hợp chất nào là nhiều nhất:

A. CH4

B. CH3Cl

C. CH2Cl2

C. CHCl3

10


Nhà hóa học Phrê-đê-ric-Vô-lơ (Frierich Wöhler)

Từ thời Cổ đại, con người đã biết làm rượu,
giấm, thuốc nhuộm, đường ăn…Tuy nhiên,
trước thế kỉ XIX vẫn tồn tại thuyết duy tâm
cho rằng hợp chất hữu cơ chỉ được sinh ra
trong các cơ thể sống và con người không hề
tổng hợp được chất hữu cơ.
Đến năm 1828, nhà hoá học Phrê-đê-ric Vôlơ là người đầu tiên đã tổng hợp thành công
một hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ là Urê
( CO(NH2)2). Sự thành công này không chỉ
giáng một đòn mạnh vào thuyết duy tâm mà
còn có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của
hoá học hữu cơ.




Bài tập 1: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên
cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên
nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên
nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên
nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.


Bài tập 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Nhóm các chất đều gồm các hợp chất hữu cơ là:
A. K2CO3 ; CH3COONa ; C2H6.
B. C6H6 ; Ca(HCO3)2 ; C2H5Cl.
C. CH3Cl ; C2H6O ; C3H8.
Câu 2. Nhóm các chất đều gồm các Hiđrocacbon là :
A. C2H4 ; CH4 ; C2H5Cl.
B. C
C33H
H66 ;; C
C44H
H1010 ;; C
C22H
H44..
B.
C. C2H4 ; CH4 ; C3H7Cl.



Bài tập 4(SGK/T108) Axit axetic có công thức C2H4O2. Hãy
tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong
axit axetic.
H­íng­dÉn:

¸p­dông­c«ng­thøc­tÝnh­thµnh­phÇn­phÇn­tr¨m­
cña­c¸c­nguyªn­tè­trong­hîp­chÊt­AXBY­:­­
y.­MB .
x.­MA .
%B­=
%A­=
MAXBY 100%
MAXBY 100%
M H O ­=­2.12+4.1+2.16­=­60­(g)
-­­­­­­C
2 4 2
-Thµnh­phÇn­phÇn­tr¨m­khèi­l­îng­cña­c¸c­nguyªn­
4.­1 .
tè:
2.­12 .
%H­=
%C­=
60 100%­­­­­­­­%O­=­?
60 100%=


×