Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Lý 6 đã sửa(4 tuần)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.25 KB, 8 trang )

Ngày dạy:.............
Tit 1
Bi 1: O DI
I. MC TIấU:
Kiến thức: Bit xỏc nh gii hn o (GH), chia nh nht (CNN) ca dng c
o.
Kỹ năng: Rốn luyn cỏc k nng sau:
- c lng di cn o, chn dng c o phự hp.
- Cỏch o di mt vt, bi43t c, ghi v tớnh giỏ tr trung bỡnh cỏc kt qu o.
Thái độ: Chia nhúm tho lun, rốn luyn tớnh cn thn, ý thc hp tỏc lm vic
trong nhúm.
II. CHUN B:
a. Cho mi nhúm hc sinh: Thc k cú CNN: 1mm. Thc dõy hoc thc một
CNN: 0,5cm. Chộp ra giy bn H1.1 Bng kt qu o di.
b. Cho c lp:
- Tranh v to mt thc k cú: - GH: 20cm, CNN: 2mm.
- Tranh v to bn H1.1 Bng kt qu o di.
III. HOT NG DY V HC:
1. N NH LP . 6A............. 6B.................
2. KIM TRA BI C: (Trong giờ)
3. GING BI MI:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1 (3phỳt): Tỡnh hung
hc tp
GV a tỡnh hung hc tp nh SGK v
t cõu hi : Hai ch em phi thng nht
vi nhau iu gỡ ?.
Bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta tr li
cõu hi ny.
HOT NG 2 (10 phỳt): ễn li v
c lng di ca mt s n v o


di.
- n v o di thng dựng l?.
- n v o di thng dựng nh hn
một gm cỏc n v no?.
C1: Hc sinh tỡm s thớch hp in vo
Tỡnh hung hc sinh s tr li:
- Gang tay ca hai ch em khụng ging
nhau.
- di gang tay trong mi ln o
khụng ging nhau
I. N V O DI:
1. ễn li mt s n v o di.
* n v o di hp phỏp ca nc
vit nam l một (kớ hiu: m).
* n v o di thng dựng nh hn
một l:
- ximột (dm) 1m = 10dm.
- Centimet (cm) 1m = 100cm.
- Milimet (mm) 1m = 1000mm.
* n v o di thng dựng ln hn
một l: Kilomet (km) 1km = 1000m.
C1: 1m =10dm ; 1m = 100cm.
1cm = 10mm ; 1km = 1000m.
chỗ trống trên bảng phụ GV đã chuẩn bị
sẵn.
C2: Cho 4 nhóm học sinh ước lượng độ
dài 1 mét, đánh dấu trên mặt bàn, sau đó
dùng thước kiểm tra lại kết quả.
GV: “Nhóm nào có sự khác nhau giữa
độ dài ước lượng và độ dài. Đo kiểm tra

càng nhỏ thì nhóm đó có khả năng ước
lượng tốt”.
C3: Cho học sinh ước lượng độ dài gang
tay.
GV: Giới thiệu thêm đơn vị đo của ANH:
1 inch = 2,54cm, 1foot = 30,48cm.
HOẠT ĐỘNG 3 (5 phút): Tìm hiểu
dụng cụ đo độ dài.
- Cho học sinh quan sát hình 11 trang
7.SGK và trả lời câu hỏi C4.
- Treo tranh vẽ của thước đo ghi giới hạn
đo và độ chia nhỏ nhất .
+ Em hãy xác định GHĐ và ĐCNNvà
rút ra kết luận nội dung giá trị GHĐ và
ĐCNN của thước cho học sinh thực
hành xác định GHĐ và ĐCNN của
thước.
+ Yêu cầu học sinh làm bài: C5, C6, C7.
HOẠT ĐỘNG 4 (20 phút): Đo độ dài.
- Dùng bảng kết quả đo độ dài treo trên
bảng để hướng dẫn học sinh đo và ghi
kết quả vào bảng 1.1 (SGK).
- Hướng dẫn học sinh cụ thể cách tính
2. Ước lượng độ dài:
C2: Học sinh tiến hành ước lượng bằng
mắt rồi đánh dấu trên mặt bàn (độ dài
1m).
- Dùng thước kiểm tra lại kết quả
C3: Tất cả học sinh tự ước lượng, tự
kiểm tra và đánh giá khả năng ước lượng

của mình.
II. ĐO ĐỘ DÀI.
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài:
Câu trả lời đúng của học sinh.
C4: - Thợ mộc: Thước dây, thước cuộn.
- Học sinh: Thước kẽ.
- Người bán vải: Thước thẳng (m).
- Thợ may: Thước dây.
- Giới hạn đo của thước là độ dài lớn
nhất ghi trên thước đo.
- Độ chia nhỏ nhất của thước đo là độ
dài giữa hai vạch chia liên tiếp nhỏ nhất
trên thước đo.
C5: Cá nhân học sinh tự làm và ghi vào
vở kết quả ?.
C6: Đo chiều rộng sách vật lý 6?.
(Dùng thước có GHĐ: 20cm; ĐCNN:
1mm).
Đo chiều dài sách vật lý 6?
(Thước dùng có GHĐ: 30cm; ĐCNN:
1mm).
Đo chiều dài bàn học.
(Dùng thước có GHĐ: 2m; ĐCNN:
1cm).
C7: Thợ may dùng thước thẳng (1m) để
đo chiều dài tấm vải và dùng thước dây
để đo cơ thể khách hàng.
2. Đo độ dài:
Sau khi phân nhóm, học sinh phân công
nhau để thực hiện và ghi kết quả vào

bảng 1.1 SGK.
giỏ tr trung bỡnh: (l
1
+l
2
+l
3
): 3 phõn
nhúm hc sinh, gii thiu, phỏt dng c
o cho tng nhúm hc sinh
4. CNG C BI: Cho hc sinh nhc li ni dung ghi nh.
Ghi nh: - n v o di hp phỏp ca nh nc Vit Nam l một(m).
- Khi dựng thc o, cn bit gii hn o v chia nh nht ca
thc.
5. HNG DN V NH:
- Hc sinh thuc ghi nh v cỏch o di.
- Xem trc mc 1 bi 2 chun b cho tit hc sau.
- Bi tp v nh: 1.2:2 n 1.2:6 trong sỏch bi tp.
....................................................................................................................................
................
Ngày dạy:................
Tun 2
Tit 2
Bi 2: O DI (Tip theo)
I. MC TIấU:
Kiến thức:Cng c kin thc ó hc Bi 1.
Kỹ năng: có kỹ năng đo độ dài một vật
Thái độ: Rốn luyn tớnh trung thc thụng qua vic ghi kt qu o.
II. CHUN B:
Hỡnh v minh ha: H

2.1
, H
2.2
(SGK).
III. HOT NG DY V HC:
1. N NH LP, 6A............. 6B.................
2. KIM TRA BI C
a.Th no l gii hn o v chia nh nht ca mt thc o?
b. n v o di hp phỏp ca nc Vit Nam l gỡ? Bao gm cỏc n v no?
c. Sa Bi tp 1.2-2 (B); 1.2-5 (Thc thng, thc k, thc dõy, thc cun,
thc kp).
3. GING BI MI:

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: Tho lun cỏch o
di. Hc sinh tr li cỏc cõu hi:
C1: Em hóy cho bit di c lng
v kt qu o thc t khỏc nhau bao
nhiờu?
I. CCH O DI:
(Hc sinh tho lun theo nhúm tr li
cỏc cõu hi)
C1: Hc sinh c lng v o thc t
ghi vo v trung thc.
GV: Nếu giá trị chênh lệch khoảng vài
phần trăm (%) thì xem như tốt.
C2: Em đã chọn dụng cụ đo nào? Tại
sao?
Ước lượng gần đúng độ dài cần đo để
chọn dụng cụ đo thích hợp.

C3: Em đặt thước đo như thế nào?
C4: Đặt mắt nhìn như thế nào để đọc và
ghi kết quả đo?
C5: Dùng hình vẽ minh họa 3 trường
hợp để thống nhất cách đọc và ghi kết
quả đo.
HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn học sinh
rút ra kết luận.
C6: Cho học sinh điền vào chỗ trống.
HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng
Học sinh lần lượt làm các câu hỏi: C7
đến C10 trong SGK.
C2: Chọn thước dây để đo chiều dài bàn
hóc sẽ chính xác hơn, vì số lần đo ít hơn
chọn thước kẻ đo.
C3: Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo,
vạch số 0 ngang với một đầu của vật.
C4: Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc
với cạnh thước ở đầu kia của vật.
C5: Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng với vạch chia thì đọc và ghi kết quả
đo theo vạch chia gần nhất với vật.
C6: Học sinh ghi vào vở.
a. Ước lượng độ dài cần đo.
b. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN
thích hợp.
c. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo
sao cho một đầu của vật ngang bằng với
vạch số 0 của thước.
d. Đặt mằt nhìn theo hướng vuông góc

với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch
chia gần nhất với đầu kia của vật.
C7: Câu c.
C8: Câu c.
C9: Câu a, b, c đều bằng 7 cm.
C10: Học sinh tự kiểm tra.
4. CỦNG CỐ BÀI : Học sinh nhắc lại ghi nhớ:
Ghi nhớ: Cách đo độ dài:
- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
- Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc và ghi kết quả đúng theo qui định.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Học thuộc phần ghi nhớ.
- Xem trước nội dung bài 3: Đo thể tích chất lỏng.
- Bài tập về nhà: 1.2-7 đến 1.2-11 trong sách bài tập.
.......................................................................................................................................
..............
Ngày dạy:................
Tit 3

Bi 3: O TH TCH CHT LNG
I. MC TIấU:
Kiến thức: Bit tờn c mt s dng c dựng o th tớch cht lng.
Kỹ năng: Bit xỏc nh th tớch ca cht lng bng dng c o thớch hp.
Thái độ: Có ý thức học tập nhóm,trung thực và vệ sinh sạch sẽ.
II. CHUN B:
Xụ ng nc - Bỡnh 1 (y nc) - Bỡnh 2 (mt ớt nc).
Bỡnh chia - Mt vi loi ca ong.
III. HOT NG DY HC:
1. N NH LP . 6A............. 6B.................

2. KIM TRA BI C :
a. Nờu cỏch o di? ( Phn ghi nh).
b. Cha bi tp.
3. GING BI MI
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: T chc tỡnh hung
hc tp, hc sinh quan sỏt tranh v v tr
li cõu hi: Lm th no bit chớnh
xỏc cỏi bỡnh cỏi m cha c bao nhiờu
nc?
Bi hc hụm nay, s giỳp chỳng ta tr li
cõu hi va nờu trờn.
HOT NG 2: ễn li n v o th
tớch, em hóy cho bit cỏc n v o th
tớch nc ta.
Hc sinh tr li cõu hi:
C1: in s thớch hp vo ch trng trờn
bng ph GV ó chun b sn.
HOT NG 3: Tỡm hiu dng c o
th tớch cht lng. Hc sinh tr li cỏc
cõu hi:
C2: Quan sỏt hỡnh 3.1 v cho bit tờn
dng c o, GH v CNN ca nhng
dng c trong hỡnh.
C3: Nu khụng cú ca ong thỡ dựng dng
- HS suy ngh tr li
I. N V O TH TCH:
n v o th tớch thng dựng l một
khi (m
3

) v lớt (l)
1lớt = 1dm
3
; 1ml =1cm
3
(1cc)
C1: 1m
3
= 1.000dm
3
=1.000.000cm
3
1m
3
= 1.000l = 1.000.000ml =
1.000.000cc
II. O TH TCH CHT LNG:
1. Tỡm hiu dng c o th tớch:
C2: Ca ong to: GH: 1(l) v CNN:
0,5l.
Ca ong nh: GH v CNN: 0,5 l.
Can nha: GH: 0,5 lớt v CNN: 1 lớt
C3: Dựng chai ho cl ó bit sn dung
tớch nh: chai 1 lớt; xụ: 10 lớt.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×