GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
tn 5 Thø hai ngµy 27 th¸ng 9 n¨m 2010
S¸ng : TËp ®äc kĨ chun ( 2 tiÕt )–
Ngêi lÝnh dòng c¶m
I. Mơc ®Ých , yªu cÇu:
I – Mục đích, yêu cầu :
a) Kiến thức:
*CHUẨN:
- Bước đầu biết đọc lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ý nghóa: Khi mắc lỗi phải nhận dám lỗi và sữa lỗi; người dám nhận
lỗi và sữa lỗi là người dũng cảm. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
*PHÁT TRIỂN:
- Nắm được nghóa của các từ ngữ trong bài: nứa tép, ô quả trám, thủ lónh,
hoa mười giờ, nghiêm trọng, quả quyết.
b) Kỹ năng: Rèn Hs:
- Đọc trôi chảy cả bài.
- Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, leo
lên…
- Biết phân biệt lời người kể và với các nhân vật. Biết đọc thầm nắm ý cơ
bản.
c) Thái độ:
- Giáo dục Hs lòng chân thật, biết nhận lỗi khi mình làm một việc sai trái.
**TÍCH HP GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG:
- Kết hợp khai thác ý thức bảo vệ môi trường qua chi tiết: việc leo rào của
các bạn làm giập cả những cây hoa trong vườn trường. Từ đó giáo dục học sinh ý
thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật
xung quanh.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể trong SGK .
- Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn Hs luyện đọc .
- Hsy kể được đoạn 1
III- Các hoạt động dạy - học :
A – Kiểm tra bài cũ: 5 phút
- 2 HS đọc bài Ông ngoại và trả lời các câu hỏi về nội dung trong
bài.
- Nhận xét bài cũ.
B- Dạy bài mới:
1
GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
TẬP ĐỌC ( 1,5 tiết ) :
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc :
Chủ điểm Tới trường. Bài Người lính dũng cảm
2. Hoạt động 1 : Luyện đọc
.CTH:a- GV đọc mẫu toàn bài.
b- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghóa
từ.
- Đọc từng câu: đọc nối câu, rút từ khó, luyện
đọc các từ khó : loạt đạn, hạ lệnh, nứa tép, buồn bã..
- Đọc từng đoạn trước lớp : đọc nối đoạn, luyện
đọc ngắt nghỉ hơi, giải nghóa từ: Nứa tép, ô quả trám,
thủ lónh, hoa mười giờ, nghiêm giọng, quả quyết … -
Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Làm việc chung cả lớp.
3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :
.CTH:- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn, nêu câu
hỏi, tổ chức HS thảo luận trong nhóm để trả lời.
* Tích hợp: + Việc leo rào của các bạn đã ảnh
hưởng đến vườn hoa như thế nào?
Việc làm của các bạn thể hiện sự thiếu ý thức bảo
vệ vườn hoa & MT. giáo dục học sinh ý thức giữ
gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây
tác hại đến cảnh vật xung quanh.
- Thảo luận nhóm để nêu nội dung, ý nghóa truyện.
4. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện đọc lại :
. Mục tiêu : HS đọc được theo phân vai.
.CTH: Gv đọc mẫu, hs theo dõi. 2 Hs nối tiếp nhau
đọc lại.
Tổ chức 3 nhóm thi đọc phân vai. Cả lớp theo dõi để
bình chọn nhóm đọc hay nhất. GV nhận xét ,
tuyên dương .
KỂ CHUYỆN :
5. Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS kể chuyện :
. Mục tiêu : HS kể lại từng đoạn của câu
chuyện dựa vào gợi ý của sgk theo lời của Lan .
- Hs quan sát tranh minh
hoạ chủ điểm và tranh
minh hoạ bài đọc trong
sách giáo khoa.
- HS chú ý lắng nghe.
Quan sát tranh minh hoạ,
đọc thầm theo sgk.
- Hs nối tiếp nhau đọc
từng câu trong mỗi đoạn
cho đến hết bài.
- Hs nối tiếp nhau đọc các
đoạn trong bài. Chú ý các
câu mệnh lệnh , câu hỏi. -
HS nhóm đôi tập đọc với
nhau.
- 4 HS đọc các đoạn. 1 hs
đọc lại cả bài. Lớp đọc
thầm.
Hsy trả lời được câu 1, 2
của bài.
- HS đọc thầm từng đoạn,
trao đổi trong nhóm, trả
lời câu hỏi.
+ Làm giập cả những cây
hoa
- Chia HS thành các
nhóm, mỗi nhóm 4 em ,
các em tự phân vai để đọc
2
GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
. Cách tiến hành :
a- GV phổ biến nhiệm vụ.
b- GV hd hs kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh
- Gv treo tranh minh hoạ , tổ chức hs nối tiếp
nhau kể 4 đoạn đoạn trong sgk theo từng tranh .
- Tổ chức HS nhận xét , bình chọn bạn kể hay
nhất . Gv kết luận .
6. Hoạt động 5 : Củng cố – dặn dò.
- Gv nêu câu hỏi để rút nội dung, ý nghóa chuyện .
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe .
- Bài sau : Cuộc họp của chữ viết.
theo các vai : Người dẫn
chuyện, viên tướng, chú
lính nhỏ, thầy giáo.
Hsy kể được đoạn 1
- 4 Hs nối tiếp nhau kể 4
đoạn . Cả lớp theo dõi,
góp ý về cách kể .
- Từng cặp hs tập kể .
- 2 Hs kể trước lớp toàn
bộ câu chuyện .
_________________________________
Tù nhiªn vµ x· héi
phßNG BƯNH TIM M¹CH
I. Mơc tiªu
Gióp HS:
-KĨ ®ỵc 1 sè bƯnh vỊ tim m¹ch.
-Nªu ®ỵc sù nguy hiĨm vµ nguyªn nh©n g©y ra bƯnh thÊp tim ë trỴ em.
-KĨ ra ®ỵc t¸c h¹i vµ c¸ch ®Ị phßng bƯnh thÊp tim ë trỴ em .
-Cã ý thøc ®Ị phßng bƯnh thÊp tim.
II. Chn bÞ :
-C¸c h×nh SHS trang 20-21
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. KiĨm tra bµi cò:
- Nªn lµm g× ®Ĩ b¶o vƯ tim m¹ch?
- Kh«ng nªn lµm g× ®Ĩ b¶o vƯ tim m¹ch?
-NhËn xÐt
2. Bµi míi:
- 2HS tr¶ lêi
Líp NX
3
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
HĐ1: Kể tên một số bệnh tim mạch
- YC mỗi HS kể tên một bệnh tim mạch
mà em biết.
+ Nhồi máu cơ tim: Thờng gặp ở ngời
lớn tuổi, nhất là ngời già, không chữa kịp
thời con ngời sẽ bị chết.
+ Hở van tim: Mắc bệnh này không điều
hoà lợng máu để nuôi cơ thể đợc.
+ Tim to, tim nhỏ: ảnh hởng đến lợng máu
đi nuôi cơ thể.
+ Bệnh thấp tim là bệnh thờng gặp ở trẻ
em, rất nguy hiểm.
HĐ2: Tìm hiểu về bệnh thấp tim
- YC HS quan sát các hình 1,2,3 trang 20
SHS và đọc đoạn hội thoại, thảo luận N2
để trả lời câu hỏi:
+ ở lứa tuổi nào thờng hay bị bệnh thấp
tim?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm nh thế nào?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì?
- YC HS tập đóng vai HS và bác sĩ, hỏi đáp
về bệnh thấp tim.
* Kết luận theo nội dung 3 câu hỏi trên.
HĐ3: Phòng bệnh thấp tim
- YC HS quan sát H4,5,6 SHS trang 21 và
nêu ví dụ, ý nghĩa của việc làm trong từng
hình đối với bệnh thấp tim.
* Kết luận: Để phòng bệnh tim mạch ta
cần giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, ăn đủ chất,
giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể
hàng ngày.
3. Củng cố, dặn dò:
- NX giờ học.
- Dặn HS tích cực phòng bệnh tim mạch
trong cuộc sống hàng ngày, chuẩn bị bài
- Thấp tim, cao huyết áp, xơ vữa động
mạch, nhồi máu cơ tim
- Quan sát, đọc hội thoại, thảo luận
+ở trẻ em
+ để lại di chứng nặng nề cho van tim, gây
suy tim.
+ do bị viêm họng, viêm a- mi - đan kéo
dài hoặc do thấp khớp cấp không đợc chữa
trị kịp thời, dứt điểm .
- 2, 3 nhóm thực hành trớc lớp.
- Quan sát, nêu ví dụ, ý nghĩa của việc làm
trong từng hình đối với bệnh thấp tim.
4
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
sau: Hoạt động bài tiết nớc tiểu.
__________________________
Chiều: Toán*
Tiết 21: Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
(có nhớ)
I. Mục đích , yêu cầu:
Giúp HS:
- Biết thực hành nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ).HSG tính đúng và
nhanh
- Củng cố về giải toán và tìm số bị chia cha biết.
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác .
* HS yếu: Làm bài tập 1,2
II .Ph ơng pháp dạy học :
Trực quan , đàm thoại , luyện tập thực hành
III. Công việc chuẩn bị :
GV. Bảng phụ, phấn màu.
HS . SGK
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổn định tổ chức
2 .Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2HS lên bảng làm bài
1 Đặt tính rồi tính
32 ì 3 24 ì 2
2. Giải bài toán:
Mỗi HS gấp đợc 12 bông hoa. Hỏi 4
HS gấp đợc bao nhiêu bông hoa?
Nhận xét , đánh giá .
3 . Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu và ghi bảng tên bài.
3.2 Hớng dẫn:
HĐ1 . Hớng dẫn nhân số có 2 chữ số
với số có mộtchữ số .
* Phép nhân: 26 ì 3
- 2 HS lên bảng làm bài.
Lớp NX, bổ sung.
5
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
+ YC HS đặt tính. Lu ý HS viết 3 thẳng
cột với 6, dấu nhân ở giữa 2 dòng có 26
và
+ HD HS tính (nhân từ phải sang trái)
từng bớc nh SHS trang 22
- Gọi vài HS nêu lại cách làm.
* Phép nhân: 54 ì 6
- Tiến hành tơng tự nh phép nhân 26ì3
- Lu ý: Khi tiến hành nhân hàng chục 6
nhân 5 bằng 30 thêm 2 bằng 32 viết 32
(viết 2 thẳng hàng chục rồi viết 3 bên
trái)
- Nếu HS còn lúng túng thì GV HD HS
thực hiện thêm 1,2 phép tính tơng tự.
HĐ2 . Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- YC HS nêu lại cách tính bất kỳ phép
nhân nào trong bài.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
+ Vì sao em giải bằng phép tính nhân?
Bài 3:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
26
3
78
- 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 (thẳng cột với 6
và 3) nhớ 1
- 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7
(bên trái 8)
- Vậy 26 ì 3 = 78
- 1HS nêu
- HS tự làm bài . HSG làm đợc nhiều phép
tính .
- 4 HS lên bảng chữa bài.Lớp NX, bổ sung.
KQ: 94; 75; 96; 72; 168; 144; 410; 297
- 2, 3 HS trả lời
- 1 HS đọc
+1,2 HS trả lời.
- Lớp làm bài.
- 1HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.
Lớp NX, bổ sung.
Tóm tắt
1 cuộn: 35 m
2 cuộn: ? m
Bài giải
2 cuộn vải nh thế dài là:
35 ì 2 = 70 (m)
Đáp số: 70 m
+ 1, 2 HS trả lời.
- 1HS: Tìm x
6
ì
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu tên gọi thành phần của x và cách
tìm.
4 . Củng cố, dặn dò:
- Nối nhanh phép tính với kết quả:
27 ì 1 1
27 ì 0 61
27 ì 3 81
- NX giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài. Lớp NX, bổ
sung.
ĐS: 72; 92
+ Số bị chia = Thơng ì Số chia
______________________________
Thực hành :Thủ công
gấp con ếch
I. Mục đích - yêu cầu:
* Giúp học sinh:
- HS thực hành gấp con ếch.
- Gấp đợc con ếch bằng giấy đều, đẹp, đúng quy trình kĩ thuật.
- Học sinh hứng thú với giờ học gấp hình.
II. Công việc chuẩn bị :
GV: - Mẫu con ếch đã gấp
HS: - Giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo ...
III. Ph ơng pháp dạy học :
- Luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn luyện tập.
* HĐ1: : Tổ chức cho H thực hành gấp
con ếch.
- GV Cho học sinh quan sát con ếch
- Yêu cầu học sinh nêu các bớc gấpcon
ếch
- KT chéo
- HS quan sát.
- Nêu các bớcgấp con ếch.
- B1: Cắt tờ giấy hình vuông.
- B2: Gấp tạo hai chân trớc con ếch.
- B3: Gấp tạo 2 chân sau và thân ếch.
7
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- HD: Nhóm cha hoàn thành : tiếp tục
gấp con ếch .
Nhóm hoàn thành : gấp con ếch
khác
- T: Quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
*HĐ2: Tổ chức cho H trng bày sản
phẩm thực hành
- T: NX, đánh giá.
- Khen chê.
* HĐ3: Tổ chức cho H lên thi cho ếch
nhảy xa.
- XN, đánh giá.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- VN: ôn lại cách gấp con ếch .
-Chuẩn bị bài sau :Giấy , kéo , hồ dán .
- H thực hành gấp con ếch theo nhóm, tổ ...
- H tự hoàn thành bài.
- Trng bày sản phẩm.
- Chọn sản phẩm đẹp.
- Nhận xét biểu dơng.
- Lần lợt cho các nhóm lên thi.
- Cử nhóm làm trọng tài.
- Tuyên bố kết quả.
- Biểu dơng.
_______________________
Tiếng Anh
(Cô Phợng dạy)
____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Sáng: Toán
Tiết 23 : luyện tập
I. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Củng cố cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ)
-Ôn tập về thời gian (xem đồng hồ và số giờ trong mỗi ngày) xem chính xác đến 5 phút
*HS yếu: Làm bài tập 1,2
II. Chuẩn bị :
- Bảng phụ, phấn màu.
- Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy - học :
8
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
1.Tìm x:
x : 3 = 25 x : 5 = 28
2. Mỗi phút Mai đi đợc 54 m. Hỏi 3 phút
Mai đi đợc bao nhiêu mét?
- Nhận xét , cho điểm
2. Bài mới:
a) Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b) H ớng dẫn:
Bài 1 :
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Nêu thứ tự thực hiện.
+ Nêu cách nhân 18 ì 5 ; 64 ì 3
Bài 2:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ Cần lu ý gì khi đặt tính và thực hiện tính
KQ các phép nhân này?
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
+ Vì sao con giải bài toán bằng phép
nhân?
Bài 4:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp thực hành.
- Gọi HS chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1HS: Tính
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
Lớp NX, bổ sung.
KQ: 98; 108; 342; 90; 192
+ 1 HS trả lời.
+ 2 HS trả lời.
- 1HS: Đặt tính rồi tính
- HS tự làm bài.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
Lớp NX, bổ sung.
KQ: a) 76; 162 b) 212; 225;
c) 252;128
+ Đặt thẳng hàng
- Nhân có nhớ
- 1 HS đọc
+1,2 HS trả lời.
- Lớp làm bài.
- 1HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.
- Lớp NX, bổ sung.
ĐS: 144 giờ
+ 1, 2 HS trả lời.
- 1HS: Quay kim đồng hồ
- HS thực hành N2.
- 4 HS lên bảng thực hành.
9
GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
+ Nªu vÞ trÝ cđa kim giê, kim phót khi
®ång hå chØ 6 giê 45 phót.
+ Khi kim ®ång hå ë vÞ trÝ nµy, ta cßn c¸ch
®äc giê nµo kh¸c?
Bµi 5:
- Gäi HS nªu YC bµi tËp.
- YC líp lµm bµi.
- Gäi HS ch÷a bµi.
+ V× sao 2 × 3 = 3 × 2? …
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NX giê häc.
- DỈn HS chn bÞ bµi sau: B¶ng chia 6
Líp NX, bỉ sung.
+ 1, 2 HS tr¶ lêi.
+ 1, 2 HS tr¶ lêi.
- 1HS: Hai phÐp nh©n nµo cã kÕt qu¶ b»ng
nhau?
- HS tù lµm bµi.
- 2 HS lªn b¶ng thi nèi nhanh hai phÐp
nh©n cã KQ b»ng nhau.
+ cïng b»ng 6 (hc v× khi thay ®ỉi vÞ trÝ
c¸c thõa sè th× tÝch kh«ng ®ỉi)
===================================
ChÝnh t¶ ( Nghe viÕt )–
Ngêi lÝnh dòng c¶m
I – Mục đích , yêu cầu :
- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài thơ; khơng mắc
qua 5 lỗi trong bài.
- Điền đúng các vần ao/ oao vào chỗ trống (BT3).
- Làm đúng BT2 a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục hs tính cẩn thận.
* Tích hợp GD HT< TGĐĐ HCM: Bác Hồ là tấm gương sáng về lí tưởng
* HS u: TËp chÐp chÝnh x¸c mét ®o¹n trong bµi “ Ngêi lÝnh dòng c¶m “.
II. Chn bÞ :
- B¶ng phơ , phÊn mµu
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
10
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
1.KTBC :
- Gọi 2 h/s lên bảng viết các từ : loay
hoay, gió xoáy,hàng rào , giáo dục.
- NX, đánh giá.
2. Bài mới :
a , GTB :
- GV giới thiệu & ghi bảng tên bài
b, HD viết chính tả
- GV đọc mẫu một lợt
- YC HS đọc lại đoạn văn
-? Đoạn văn kể lại chuyện gì?
c,. HD HS cách trình bày bài :
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn có nhữngchữ nào
viết hoa? VS?
-Lời của các n/vật đợc viết ntn?
d,. HD viết từ khó :
- Gọi h/s nêu từ khó
- HD HS viết từ khó.
- YC HS phân tích & viét lại bài.
e,. Viết bài :
- GV đọc mẫu lần 2.
- YC h/s viết bài.
g,. Soát lỗi & chấm bài:
- GV đọc lại bài & y/cầu h/s soát bài
- Thu vở chấm bài
h,. HD HS làm bài tập:
* Bài 2:
- YC h/s đọc đề bài
- YC h/s làm bài
- Chữa bài , nhận xét
* Bài 3:
- Gọi h/s đọc y/c bài.
- YC h/s làm bài
+ 2 HS lên bảng viết
+ HS khác n/xét
+ Lắng nghe
+ Lắng nghe
+ 2 h/s đọc đoạn văn
+ Lớp tan học chú lính nhỏ rủ viên tớng ra
sửa lại hàng rào, viên tớng không nghe chú
quả quyết bớc về phía vờn
Trờng, mọi ngời ngạc nhiên & bớc nhanh
theo chú.
+ Có 5 câu
+ HS TL
+ HS TL
+ HS nêu từ khó
+ Lắng nghe
+ HS viết lại các từ khó
+ Lắng nghe
+ HS viết bài
+ HS soát bài
+ HS đọc đề bài
+ HS làm bài
+ HS chữa bài
Hoa lựu nở đầy một vờn đỏ nắng
Lũ bớm vàng lơ đãng lớt bay qua.
Tháp Mời đẹp nhất bông sen.
Cỏ cây chen đá lá chen hoa.
11
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- Chữa bài, n/xét
- Gọi h/s đọc lại bảng chữ cái
3. Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tập viết lại bài
- Bài sau: Mùa thu của em
+ HS đọc đề bài
+ HS làm bài
+ HS chữa bài
+ 3 h/s đứng lên đọc
+ Lắng nghe
___________________________
Tập đọc
Cuộc họp của chữ viết
I. Mục tiêu:
1. Đọc đúng: chú lính, lấm tấm, lắc đầu, từ nay......
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , đọc đúng các kiểu câu , bớc đâu
biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật . Đọc bài trôi chảy.
2. Hiểu: - ND: Thấy đợc tầm quan trọng của dấu chấm & của câu.
-Nắm đợc trình tự của một cuộc họp& biét điều khiển cuộc họp.
-Trả lời đợc các câu hỏi cuối bài
II. Chuẩn bị : Bảng phụ , phấn màu
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.KTBC:
- YC HS đọc thuộc lòng bài thơ Mùa thu
của em & TLCH SGK
- NX, đánh giá.
2. Bài mới :
HĐ1. GTB :
- GV giới thiệu & ghi bảng tên bài.
HĐ2. Luyện đọc :
+. GV đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài với các giọng đọc khác
nhau.
+. HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu:
- YC HS luyện đọc theo câu.
* Đọc từng đoạn:
+ 3 h/s đọc thuộc lòng & TLCH SGK.
+ HS khác n/xét.
+ Lắng nghe
+ Lắng nghe
+ HS đọc từng câu tiếp nối nhau đọc
cho đến hết bài.
12
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- HD h/s chia đoạn :
+ Đoạn 1: Vừa tan học........lấm tấm mồ hôi.
+ Đoạn 2: Có tiếng ........ lấm tấm mồ hôi.
+ Đoạn 3: Tiếng cời rộ lên.........ẩu thế nhỉ.
+ Đoạn 4: Bác chữ A .........đợc không nào.
- YC HS đọc đoạn 1.
-? Đoạn 1 cần đọc ntn?
- Gọi h/s luyện đọc lại đoạn 1
- YC HS đọc đoạn 2.
-? Câu hỏi cần đọc giọng ntn?
- Gọi h/s luyện đọc đoạn 2
- YC HS đọc đoạn 3.
-? Đoạn 3 cần đọc giọng ntn?
- YC HS luyện đọc lại đoạn 3
- YC HS đọc đoạn 4.
- Gọi h/s đọc lại đoạn 4
* Luyện đọc theo nhóm:
- YC HS luyện đọc theo nhóm 4.
- Gọi 4 nhóm đọc tiếp nối nhau 4 đoạn.
- NX, đánh giá
* Đọc đồng thanh:
- YC HS đọc đồng thanh đoạn 1.
HĐ3. HS tìm hiểu bài:
- Gọi 1 h/s đọc đoạn 1.
-? Các chữ cái & dấu câu họp bàn về việc
gì?
- Gọi 1 h/s đọc các đoạn còn lại .
-? Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng?
* GV giảng: Đây là một câu chuyện vui
nhng lại viết theo đúng trình tự một cuộc
họp thông thờng trong cuộc sống hàng
ngày. Vậy chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trình
tự của một cuộc họp xem có những mục
nào.
+ HS chia đoạn vào SGK.
+ 1 HS đọc đoạn 1
+ Đọc đúng cách ngắt câu của Hoàng
+ HS đọc lại
+ 1 HS đọc đoạn 2
+ Giọng ngạc nhiên
+ HS đọc lại
+ 1 HS đọc đoạn 3
+ Giọng chê bai, phàn nàn ở câu cảm
+ HS luyện đọc lại
+ 1 HS đọc đoạn 4
+ HS đọc lại
+ HS luyện đọc theo nhóm 4
+ 4 nhóm thi đọc
+ Cả lớp đọc đồng thanh
+ 1 h/s đọc đoạn 1
+ Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này
không biết dùng dấu chấm câu nên đã
viết những câu văn rất kì quặc.
+ 1 h/s đọc
+ Giao cho anh dấu Chấmy/c Hoàng
đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định
chấm câu.
+ Lắng nghe
+ HS chia nhóm & t/hiện.
13
GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
- YC HS chia nhãm 5 ®Ĩ lµm vµo giÊy A4
sau ®ã c¸c nhãm lªn b¸o c¸o.
-? T×m nh÷ng c©u trong bµi thĨ hiƯn ®óng
diƠn biÕn cc häp:
a. Nªu mơc ®Ých cc häp.
b. Nªu t×nh h×nh cđa líp.
c. Nªu nguyªn nh©n dÉn ®Õn t×nh h×nh ®ã.
d. Nªu c¸ch gi¶i qut.
e. Giao viƯc cho mäi ngêi.
- YC ®¹i diƯn c¸c nhãm lªn b¸o c¸o.
- NX, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ lµm viƯc cđa c¸c
nhãm.
2.4. Lun ®äc l¹i bµi:
- YC HS lun ®äc l¹i bµi theo h×nh thøc
ph©n vai: ngêi dÉn chun, b¸c ch÷ A, ®¸m
®«ng, dÊu chÊm.
- YC HS ®äc bµi .
- NX, ®¸nh gi¸
3. Cđng cè dỈn dß:–
- NX tiÕt häc .
- Ghi nhí tr×nh tù mét cc häp.
- Bµi sau: Bµi tËp lµm v¨n.
+ Gióp ®ì em Hoµng
+ Hoµng hoµn toµn kh«ng biÕt chÊm
c©u.............
+ TÊt c¶ lµ do Hoµng ch¼ng bao giê ®Ĩ
ý ®Õn dÊu c©u........................
+ Tõ nay, mçi khi Hoµng....................
+ Anh dÊu ChÊm.........................
+ §¹i diƯn c¸c nhãm lªn b¸o c¸o.
+ HS ph©n vai
+ HS ®äc bµi
+ L¾ng nghe.
_____________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU .
I – Mục tiêu :
Sau bài học hs có thể :
- Kể tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức
năng của chúng
- Giải thích tại sao hằng ngày chúng ta đều cần uống đủ nước .
Giáo dục Hs ý thức bảo vệ sức khoẻ.
*Tích hợp GD BVMT:
+ Biết một số hoạt động của con người đã gây ô nhiễm bầu không khí, có hại
đối với cơ quan bài tiết nước tiểu.+ Biết một số việc làm có lợi, có hại cho sức
khoẻ.
II- Đồ dùng dạy học :
- Các hình trong SGK trang 22-23.
14
GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
- Hình phóng to cơ quan bài tiết nước tiểu .
III- Các hoạt động dạy - học :
A – Kiểm tra bài cũ : 2 Hs trả lời câu hỏi :
5
phút
- Nêu nguyên nhân gây bệnh thấp tim ?
- Nêu cách đề phòng bệnh bệnh thấp tim ?
Nhận xét bài cũ.
B - Dạy bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài : Hoạt động bài tiết nước tiểu .
2. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận .
. Mục tiêu : HS nêu được tên các bộ phận của
cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của
chúng.
. Cách tiến hành :
Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ .
- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 1 trang 22 sgk .
- Thảo luận trong nhóm để chỉ ra đâu là thận; ống
nước tiểu.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
Vài hs lên bảng lớp chỉ và nói tên: thận; ống nước
tiểu.
3. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm :
.Mục tiêu: HS nêu được chức năng của CQBT
nước tiểu.
.Cách tiến hành:
Bước 1 : Thảo luận theo nhóm .
-Yêu cầu hs mở sgk, quan sát hình 2 trang 23. kết
hợp liên hệ thực tế để trả lời theo gợi ý:
- Cho các nhóm độc lập làm việc , dưới sự điều
khiển của tổ trưởng.
* Tích hợp: Do ô nhiễm nguồn nước GD học sinh
biết bảo vệ nguồn nước
Bước 2 : Làm việc cả lớp .
- Mỗi nhóm cùng quan sát
hình và chỉ cho nhau biết
đâu là thận, đâu là ống
nước tiểu.
- Hs thực hiện theo yêu
cầu của gv .
- Hs quan sát hình 2 trang
23 sgk, đọc các nội dung
từng tranh.
- Nhóm trưởng điều khiển
các bạn trong nhóm tập
đặt câu hỏi và trả lời câu
hỏi dựa vào các hình .
- Đại diện các nhóm trình
15
GV:Ph¹m ThÞ H»ng Trêng TH Phóc Th¾ng
Gv giảng giải thêm.
- Kết luận : - Thận có chức năng lọc máu, lấy các
chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước
tiểu . Ống dẫn nước tiểu có chức năng dẫn nước
tiểu từ thận xuống bọng đái . Bóng đái có chức
năng chứa nước tiểu . Ống đái có chức năng dẫn
nước tiểu từ bóng đái ra ngoài .
4. Hoạt động 3 : Củng cố – dặn dò :
- Củng cố kiến thức vừa học.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .
bày kết quả thảo luận.
Mỗi nhóm trình bày 1
câu . Cả lớp bổ sung góp
ý.
____________________________
ChiỊu: TiÕng ViƯt : Lun tõ vµ c©u
Tõ ng÷ vỊ gia ®×nh .
¤n kiĨu c©u:Ai lµ g× ?
I .Mơc ®Ých , yªu cÇu :
_Cđng cè tõ ng÷ vỊ gia ®×nh
_¤n lƯn vỊ kiĨu c©u :Ai lµ g× ?
_ HS cã ý thøc dïng tõ ®óng , viÕt c©u ®óng .
II.Ph ¬ng ph¸p d¹y häc :
Lun tËp thùc hµnh .
III. C«ng viƯc chn bÞ :
_GV .B¶ng phơ .
_HS . Vë , nh¸p .
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò :
GV gäi HS lµm bµi tËp 1(SGK _Tr3)
NhËn xÐt , ®¸nh gi¸ .
HS lµm bµi .
NhËn xÐt
3. Bµi míi :
a. Giíi thiƯu bµi :
b.Híng dÉn:
H§1 : Ghi ch÷ § vµo chç chÊm sau tõ chØ
gép nhiỊu ngêi trong gia ®×nh :
cha mĐ con ch¸u… …
em trai … anh em …
16
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
con gái chị cả
_Gọi HS đọc đề bài
_Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
_Cho HS làm bài tập rồi trình bày .
Chữa bài .
_Biểu dơng HS làm tốt
_Đọc đề
_HS nêu
_HS tự làm vào vở
_Chữa bài
HĐ2 . Chọn từ thích hợp trong các từ sau
đây để điền vào chỗ trống :hòa nhã , hòa
thuận , hòa hợp , hòa mình giải hòa .
Gia đình
Nói năng
.với xung quanh .
-Yêucầu HS tự làm rồi chữa bài
_Nhận xét và đánh giá .
HĐ3 . Điền vào chỗ trống để tạo thành
câu theo mẫu câu Ai là gì?
là vốn quý nhất .
là tơng lai của đất nớc .
là ngời mẹ thứ hai của em .
YC HS tự làm rồi chữa bài .
Nhận xét , đánh giá
4 . Củng cố , dặn dò :
_Nhắc lại nội dung bài
_Về nhà ôn lại bài tập đặt câu có hình ảnh
so sánh .
_HS tự làm
_Chữa bài :
Gia đình hòa thuận .
Nói năng hòa nhã .
Hòa mình với xung quanh .
Nhận xét
-HS tự làm bài
-Chữa bài :
Ngời là vốn quý nhất .
Trẻ em là tơng lai của đất nớc .
Cô giáo là ngời mẹ thứ hai của em .
Nhận xét.
===========================
Toán
Luyện tập : Bảng CHIA 6
I . Mục đích , yêu cầu :
_Giúp HS củng cố bảng chia 6 , vận dụng bảng chia 6 để làm toán
_ Rèn kĩ năng tính toán , giải toán .HSG làm tính đúng nhanh
17
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
_Giáo dục tính cẩn thận , chính xác
II . Ph ơng pháp dạy học :
Luỵện tập thực hành
III . Công việc chuẩn bị :
_GV .Bảng phụ
_HS . Vở , nháp .
IV . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS đọc bảng chia 6
Nhận xét , đánh giá
3 . Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu và ghi bảng tên bài.
3.2 Hớng dẫn:
HĐ1 : Tính :
48 : 6 = 42 : 6 =
24 : 6 = 36 : 6 =
12 : 6 = 54 : 6 =
Yêu cầu HS tính rồi nêu kết quả
Nhận xét , đánh giá
HĐ 2 . Tính :
6 x 5 :6 = 2 x 6 : 6 =
6 x9 : 6 = 4 x3 : 6 =
Yêu cầu HS nêu cách làm
Cho HS làm bài
Chữa bài
Nhận xét , đánh giá
HĐ 3 :Giải toán
Có 30 kg muối chia đều vào các túi , mỗi
túi 6kg muối . Hỏi tất cả có bao nhiêu túi
muối?
-Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
-Yêu cầu HS làm bài
Chữa bài
Nhận xét , đánh giá
_2HS đọc
_Nhận xét
HS tính nhẩm
Nêu kết quả
Nhận xét
HS nêu cách làm
HS làm bài vào bảng con
6 x5 : 6 = 30 :6
= 5
HS nêu
HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng chữa bài
Tất cả có số túi muối là :
30 : 6 = 5 (túi )
Đáp số : 5 túi
1HS lên bảng chữa bài
Nhận xét
18
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
4 . Củng cố , dặn dò :
Nhắc lại nội dung bài
Nhận xét chung
Về nhà ôn bài
_________________________
Ngoài giờ lên lớp
giáo dục thực Hành vệ sinh răng miệng
I . Mục đích , yêu cầu :
- GD HS vệ sinh răng miệng
- HS thực hành vệ sinh răng miệng
- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh răng miệng
II . Công việc chuẩn bị :
- GV .Tranh về vệ sinh răng miệng
- HS . Bàn chải , mô hình răng
IV . Các hoạt động động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổn định tổ chức
2 . GV nêu yêu cầu tiết NGLL
3 . Hớng dẫn :
HĐ 1 : GD HS vệ sinh răng miệng
GV cho HS quan sát tranh về vệ
sinh răng miệng
Tranh vẽ gì ?
Các hoạt động của các bạn mang lại lợi
ích gì ?
Em cần làm gì để giữ vệ sinh răng miệng
HĐ 2 : Thực hành vệ sinh răng miệng
GV hớng dẫn HS đánh răng đúng cách
- Chải mặt răng .
- Chải mặt trong của răng
- Chải mặt ngoài của răng
GV tổ chức cho HS thực hành vệ sinh răng
miệng theo nhóm.
HĐ 3 : Nhận xét , đánh giá
GV nhận xét , đánh giá
Biểu dơng nhóm thực hiện tốt
HS quan sát
Nêu nội dung tranh
Các bạn đang đánh răng
HS nêu :
vệ sinh răng miệng
Đánh răng sau khi ăn , vào buổi tối trớc
khi đi ngủ .
HS tham gia thực hành vệ sinh răng
miệng .
Một vài nhóm thực hiện trớc lớp
19
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
4 . Củng cố , dặn dò :
Nhắc nhở HS thực hiện tốt việc giữ vệ sinh
trờng lớp
Nhận xét , đánh giá
=============================================================
Thứ t ngày 29 tháng 9 năm 2010
Sáng : Toán
Tiết 23: Bảng chia 6
I. Mục đích , yêu cầu:
Giúp HS:
- Dựa vào bảng nhân 6 để lập bảng chia 6 và học thuộc bảng chia 6.
- Thực hành chia trong phạm vi 6 và giải toán có lời văn (về chia thành 6 phần
bằng nhau và chia theo N6)
- HSG thuộc bảng chia nhanh và thực hành giải toán nhanh .
*HS yếu: Làm bài tập 1,2
II .Ph ơng pháp dạy học :
Trực quan , đàm thoại , luyện tập thực hành
III. Công việc chuẩn bị :
- GV. Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn , bảng phụ
-HS . SGK
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổn định tổ chức
2 .Kiểm tra bài cũ :
- YC HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- YC HS đặt tính rồi tính :
27 ì 6 53 ì 6
3 . Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu và ghi bảng tên bài.
3.2 Hớng dẫn
HĐ1 . Lập bảng chia 6
- Gắn lên bảng một tấm bìa có 6 chấm
tròn:
+ 6 lấy 1 lần bằng mấy?
+ Hãy viết phép nhân tơng ứng.
+ Lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì đợc mấy
nhóm?
- 2, 3 cặp đố nhau trớc lớp
- 2 HS lên bảng làm.
+ bằng 6
6 ì 1 = 6
+ 1 nhóm
20
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- Ghi bảng: 6 : 6 = 1
- Gọi HS đọc: 6 ì 1 = 6 ; 6 : 6 = 1
+ Vì sao 6 : 6 = 1 ?
- Gắn lên bảng 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6
chấm tròn.
+ Có bao nhiêu chấm tròn? Vì sao em
biết?
- Viết bảng 6 ì 2 = 12
+ Lấy 12 chấm tròn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 6 chấm tròn thì đợc mấy
nhóm? VS?
- Viết bảng 12 : 6 = 2
- Chỉ vào phép nhân 6 ì 2 = 12 và phép
chia 12 : 6 = 2 và gọi HS đọc
+ VS 12 : 6 = 2?
+ 6 ì 3 = ?
+ Từ phép nhân trên, hãy lập phép chia có
số chia là 6
- Gọi HS đọc: 6 ì 3 = 18; 18 : 6 = 3
- YC HS dựa vào bảng nhân 6 để lập các
phép tính còn lại của bảng chia 6
HĐ2 . HD HS học thuộc bảng chia 6
- YC HS nhìn bảng đọc đồng thanh bảng
chia 6.
+ Các phép chia trong bảng chia 6 có điểm
gì chung?
+ NX về mối quan hệ của các số bị chia
trong bảng chia 6.
+ NX về kết quả của các phép tính trong
bảng chia 6.
- Gọi HS đọc xuôi, đọc ngợc dãy số bị
chia, dãy số thơng của bảng chia 6.
- Che dần thơng YC HS đọc từng phép tính
trong bảng chia 6.
- Che dần số bị chia YC HS đọc từng phép
tính trong bảng chia 6.
- YC HS đọc thuộc lòng bảng chia 6
HĐ3 . Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- 2 HS đọc
+ tích chia cho thừa số này thì đ ợc thừa
số kia
+ 12 chấm tròn, vì 6 ì 2 = 12
+ 2 nhóm vì đếm đ ợc 2 tấm bìa (hoặc vì
12 : 6 = 2)
- 6 nhân 2 bằng 12 ; 12 chia 6 bằng 2
+ tích chia cho thừa số này thì đ ợc thừa
số kia.
6 ì 3 = 18
18 : 6 = 3
- 2, 3 HS đọc
- Nối tiếp nhau đọc các phép tính còn lại
của bảng chia 6
- Đọc đồng thanh
+ số chia là 6
+ là dãy số đếm thêm 6 bắt đầu từ 6 đến
60
+ là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 1
đến 10
- 4 HS đọc
- 5,6 HS đọc
- 5,6 HS đọc
- 2 HS đọc, lớp đọc đồng thanh
- 1HS: Tính nhẩm
- HS tự làm bài.
21
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài, NX.
+ Những phép chia nào không có trong
bảng chia 6?
+ Dựa vào đâu để tính nhẩm đợc kết quả
các phép chia 6?
- Lu ý: Nếu cha thuộc bảng chia 6 con có
thể dựa vào bảng nhân 6 để tìm kết quả
những phép tính trên
Bài 2:
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YC lớp làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
+ NX về mối quan hệ giữa các phép tính ở
mỗi cột.
Bài 3, 4:
- Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biết gì?
- YC HS tóm tắt và giải bài toán.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
+ VS bài 3 và bài 4 đều giải bằng phép
chia 48 : 6 nhng tên đơn vị của thơng lại
khác nhau?
4. Củng cố, dặn dò:
- NX giờ học.
- HS nối tiếp nhau lên điền kết quả.
+ 30 : 5; 30 : 3
+ bảng chia 6
- 1HS: Tính nhẩm
- HS tự làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
+ Tích chia cho thừa số này thì đợc thừa số
kia.
- 1 HS đọc
+1,2 HS trả lời.
- Lớp làm bài.
- 1HS lên bảng tóm tắt và giải bài toán.
Lớp NX, bổ sung.
Bài 3
Tóm tắt
6 đoạn: 48 cm
1 đoạn: ? cm Bài giải
Độ dài của mỗi đoạn dây đồng là:
48 : 6 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
Bài 4
Tóm tắt
6 cm: 1 đoạn
48 cm: ? đoạn
Bài giải
Sợi dây đồng đó cắt đợc số đoạn dây là:
48 : 6 = 8 (đoạn)
Đáp số: 8 đoạn
+ Bài 3 có nội dung chia thành phần bằng
nhau; bài 4 có nội dung chia theo nhóm.
22
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- Dặn HS học thuộc bảng chia 6 và chuẩn
bị bài sau: Luyện tập
_______________________________
Đạo đức
Tiết 5 :
Tự làm lấy việc của mình( t1)
( Cô Mơ dạy)
__________________________________
Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng: nặn quả
( Cô Lê soạn và dạy)
___________________________________
Luyện từ và câu
So sánh
I. Mục đích , yêu cầu:
- Nắm đợc một kiểu so sánh mới: so sánh hơn kém
- Nắm đợc các từ có ý nghĩa so sánh hơn kém. Biết cách thêm các từ so sánh vào
những câu cha có từ so sánh.
-HSG . Làm BT đúng , nhanh .
II .Ph ơng pháp dạy học :
Trực quan , đàm thoại , luyện tập thực hành
III. Công việc chuẩn bị :
GV. Bảng phụ, phấn màu.
HS . SGK
IV. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổn định tổ chức
2 .Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 h/s lên bảng làm bài 1, 3 của
tuần trớc.
- NX, đánh giá
3 . Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu và ghi bảng tên bài.
3.2 Hớng dẫn:
HĐ1 . Làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi h/s đọc y/c của bài.
- Gọi h/s đọc các khổ thơ.
+ 2 HS lên bảng làm bài
+ HS khác n/xét
+ Lắng nghe
+ HS đọc đề bài
+ HS đọc các khổ thơ
+ Cháu đợc so sánh với ông
23
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- Trong câu thơ Cháu khoẻ hơn
ông nhiều có các sự vật nào đợc so
sánh với nhau?
- YC HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 h/s lên bảng làm bài
- YC HS NX bài làm của bạn
- GV NX, KL
- Khổ thơ a sử dụng biện pháp so
sánh gì?
-Khổ thơ b, c sử dụng biện pháp so
sánh gì?
* Bài 2:
- Gọi h/s đọc y/c đề bài
- Gọi h/s làm bài & chữa bài
- NX, đánh giá
* Phân biệt so sánh bằng & so sánh
hơn kém.
- Cách so sánh Cháu khoẻ hơn Ông
& Ông là buổi trời trời chiều có gì
khác nhau?
- Hai sự vật đợc so sánh với nhau
trong mỗi câu là ngang bằng hay hơn
kém nhau?
-Sự khác nhau này do đâu tạo nên?
- YC HS xếp các hình ảnh so sánh
trong bài thành 2 nhóm.
+ So sánh bằng : là - là -là
+ So sánh hơn kém: hơn - chẳng
bằng
- GV NX lời giải đúng.
* Bài 3:
+ HS làm bài
+ 3 HS lên bảng làm bài
a) Bế cháu ông thủ thỉ
Cháu khoẻ hơn ông nhiều
Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng.
b) Ông trăng tròn sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ.
c) Những ngôi sao sáng ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
+ Biện pháp so sánh hơn kém
+ Biện pháp so sánh ngang bằng
+ HS đọc đề bài.
+ HS làm & chữa bài
+ Lắng nghe
+ Hai câu trên có hai sự vật so sánh với nhau là
ông & cháu. Hai sự vật này không ngang bằng
nhau mà có sự chênh lệch hơn kém ở đây là
cháu hơn ông.
+ Câu Ông là buổi trời chiều có sự vật
ông đợc so sánh với buổi trời chiều là so
sánh ngang bằng.
+ Do có từ so sánh khác nhau tạo nên. Từ
hơn chỉ sự hơn kém, từ là chỉ sự ngang
bằng.
+ HS làm bài & chữa bài.
24
GV:Phạm Thị Hằng Trờng TH Phúc Thắng
- Gọi h/s đọc đề bài.
- YC h/s làm bài.
- NX, chữa bài.
- Các h/ảnh so sánh trong bài 3 có gì
khác với cách so sánh của các h/ảnh
so sánh trong bài tập 1?
* Bài 4:
- Gọi h/s đọc y/cầu.
- Các h/ảnh so sánh ở bài ở bài tập 3
là so sánh ngang bằng hay hơn kém?
- YC HS làm bài vào vở
- YC HS làm bài & n/xét
* KL: Vậy những từ so sánh có thể
thay bằng dấu gạch ngang phải là từ
so sánh ngang bằng.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhắc lại nội dung vừa học.
- NX tiết học
- Về nhà làm lại bài.
+ HS đọc đề bài
+ HS làm bài & chữa bài
Qủa dừa - đàn lợn con nằm trên cao.
Tàu dừa chiếc l ợc chải vào mây xanh.
+ Các h/ảnh so sánh trong bài tập 3 không có
từ so sánh. Chúng đợc nối với nhau bởi dấu
gạch ngang(- ).
+ HS đọc y/c đầu bài
+ So sánh ngang bằng.
+ HS làm bài vào vở
+ 1 h/s chữa bài.
________________________
Chiều : Thực hành :Toán
ôn Bảng CHIA 6
I . Mục đích , yêu cầu :
_Giúp HS củng cố bảng chia 6 , vận dụng bảng chia 6 để làm toán
_ Rèn kĩ năng tính toán , giải toán .HSG làm tính đúng nhanh
_Giáo dục tính cẩn thận , chính xác
II . Ph ơng pháp dạy học :
Luỵện tập thực hành
III . Công việc chuẩn bị :
_GV .Bảng phụ
_HS . Vở , nháp .
IV . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 . ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS đọc bảng chia 6
_2HS đọc
25