Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Mot so de CASIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94 KB, 4 trang )

Đào Anh Dũng
bài khảo sát chọn đội dự thi casio (lần 1)
Yêu cầu: Viết đáp án chính xác vào ô vơí các Câu 1; 2a; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Các câu còn lại ghi kết quả
với số chữ số thập phân nhiều nhất.
Câu 1:
a/. Khi chia19082002 cho 2707 d r
1
, chia r
1
cho 209 d r
2
. Tính r
2
b/. Tìm số d khi chia 1234567890987654321 cho 123456
Câu 2:
a/. Tính giá trị của (649
2
+13.180
2
)
2
- 13.(2.649.180)
2
b/. Tính
)
1
()
1
(
2)
1


()
1
(
3
33
6
66
x
x
x
x
x
x
x
x
P
+++
++
=
Với x =
15
2525
)2611.(26112611).2611(
+
++
+++
=
x
Câu 3:
a/. Giải hệ phơng trình với nghiệm là phân số






=
=
75,1
5,2
15,125
y
x
yx
b/. Tìm x biết
11
1
46
6
25,0.2
1
1
4
1
2
1
:1
50
.4,0.
2
3

5,1
:8,0
3
1
:6
=
+


++
x
Câu 4:
a/. Tính
2003
1
7
1
3
5
23
1
2002
12
17
1
1
12
1
3
17

+
+
+
+
+
+
+
+=A
b/. Tìm a,b,c,d,e biết
e
d
c
b
a
1
1
1
1
2
1
273
2003
+
+
+
+
+=
r
2
=

r

=
KQ

=
P

=
x

=
y

=
x=
A=
a =
b =
c=
d=
e=
Đào Anh Dũng
Câu 5: Cho đa thức: P(x) = 6x
4
x
3
+ ax
2
+ bx + 4; Q(x) = 2x

2

8
a/. Tìm a, b để P(x) chia hết cho Q(x)
b/. Tìm thơng của phép chia trên
Câu 6:
a/. Tìm số d khi chia đa thức x
1999
+ x
2000
+...+ x
2010
cho đa thức x
2
- 1
b/. Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx +e biết P(1) = 1; P(2) = 7 ;P(3) = 17; P(4) = 31;
P(5) = 49. Tính P(11) đến P(17)
Câu 7: Cho hai số: a = 1234566; b = 9876546
a/. Tìm BCNN(a, b)
b/. Tìm một nghiệm nguyên của PT: ax + by = UCLN(a, b)
Câu 8:
a/. Cho 4 số nguyên biết : Nếu cộng ba trong 4 số đó thì đợc tổng lần lợt là: 180; 197; 208; 222. Tìm

số lớn nhất trong các số trên.
b/. Tìm chữ số thập phân thứ 2006
2007
5 khi chia 10 cho 23
Câu 9:
a/. Tính:
xgxx
xtagxx
M
333
233
cot).sin(cos
)sin1.(cos
+
++
=
với sinx = 0,3456
b/. Cho sin x = 0,7895; cos y =0,8191. Tính x+2y theo độ và phút
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4,6892; BC = 5,8516
a/. Tính Góc B ( độ , phút)
b/. Tính đờng cao AH
c/. Tính độ dài phân giác CI.
a=
b =
KQ =
r(x)=
P(11)= ; P(12)= ; P(13) = ; P(14)=
P(15)= P(16)= P(17)=
KQ=
x= y=

KQ=
KQ=
M=
KQ: B =
AH =
CI =
KQ=
Đào Anh Dũng
Trờng thcs tam đảo
Họ tên:
bài khảo sát chọn đội dự thi casio (lần 2)
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1:
a/. Tính:
15
8
3
3
4
5
13
)5:
2
3
77(:)2:37337.2:357(
+++=
A
b/. Tìm nghiệm phân số của hệ PT:






=+
=+
=++
4106,48,2
7,59,71,66,4
107,24,39,5
zyx
zyx
zyx
Câu 2:
a/. Tìm ba chữ số tận cùng của: 2
2006
+ 2
2007
+ 2
2008
b/. Những chữ số nào xuất hiện ít nhất trong chu kì khi viết phân số
29
23
dới dạng số thập phân vô
hạn tuần hoàn?
Câu 3:
a/. Tính chính xác: 1414213562
2
b/. Khi viết:
!8
1

!7
1
!6
1
!5
1
!4
1
!3
1
!2
1
!1
1
+++
dới dạng phân số thì tử số kém mẫu số là bao nhiêu?
Câu 4:
a/. Xác định số d r(x) khi chia P(x) = 1+ x + x
9
+ x
25
+ x
49
+ x
81
cho Q(x) = x
3
x . Tính r(701,4)
b/. Tìm một nghiệm nguyên của phơng trình
465431759x + 372245558y = 2.ƯCLN(465431759; 372245558)

Câu 5: Cho đa thức P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c và Q(x) = x
4
10x
3
+ 40x
2
125x P(-9)
a/. Tìm a, b, c và P(2/3)ổa phân số biết
8125
561
;
64
407
;
8
39
5
1
4
3
2
1
===



















PPP
A=
x=
y=
z=
KQ
KQ
KQ
KQ
x =
y=
r(x) =
r(701,4)=
Đào Anh Dũng
b/. Tìm d và thơng khi chia Q(x) cho x 11

Câu 6:
a/. Cho dãy số x
n+2
= ax
n+1
+ bx
n
+ c biết x
1
= 4; x
2
= 12; x
3
= 23; x
4
= 37; x
5
= 54 . Tìm a, b, c, x
0
,
x
10
và viết quy trình tính x
n+2
theo x
n+1
và x
n
b/. Cho dãy
3

3
1
1
n
nn
n
a
aa
a
+
+
=
+
với a
1
= 3. Lập quy trình bấm phím ít nhất để tính a
n+1
theo a
n
rồi tính a
n

với n từ 7 đến 10
Câu 7:
Cho tam giác ABC có 3 cạnh tỉ lệ nghịch với 1/3 ; 3/5 ; 5/7 và chu vi tam giác là 10000/53.
a/. Tính các cạnh của tam giác ra phân số
b/.Tìm chữ số thập phân thứ 2008
2007
của cạnh lớn nhất khi viết nó ra số thập phân.
Câu 8: Cho dãy

( ) ( )
32
310310
nn
n
U
+
=
a/. Tính U
1
đến U
4
b/. Tìm công thức truy hồi tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
c/. Lập quy trình tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
rồi tính U
8
; U
12
; U
15

; U
16
Câu 9: Cho S
n
= 1.2.3.4 + 2.3.4.5 + 3.4.5.6 +..+ n(n +1)(n + 2)(n + 3). Tìm công thức tính S
n
theo
n và tính S
135
; S
141
Câu 10: Cho hình thang cân có hai đờng chéo vuông góc. Hai đáy là 15,34 và 24,35.
a/. Tính cạnh bên
b/. Tính diện tích

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×