Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề cương chương 2 và 3 hóa 11 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.07 KB, 7 trang )

Tổ: Hóa – Sinh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 2
I TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp vì nitơ rất độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Khi tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác, nitơ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 2: Dung dịch NH
3
là bazơ yếu là do:
A. Amoniac ta nhiều trong nước.
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực.
C. Khi tan trong nước tạo ra NH
4
+
và OH
-
.
D. Khi tan trong nước, chỉ có 1 phần nhỏ NH
3
kết hợp với nước tạo ra NH
4
+
và OH
-
.
Câu 3: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nhóm VA là:
A. ns
2
np
3


. B. ns
2
np
4
. C. (n-1)d
10
ns
2
np
3
. D. ns
2
np
5
.
Câu 4: Điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân muối nào sau đây:
A. KNO
3
. B. NH
4
Cl. C. NH
4
NO
3
. D. NH
4
NO
2
.
Câu 5: Cho khí NH

3
phản ứng với oxi (xúc tác Pt, t
o
) sản phẩm thu được gồm:
A. NH, H
2
O. B. NO, H
2
O. C. N
2
, H
2
O. D. N
2
O, H
2
O.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây cho biết NH
3
có tính khử ?
A. NH
3
+ H
2
O  NH
4
+
+ OH
-
B. 2NH

3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
.
C. 2NH
3
+ 3CuO → 3Cu + N
2
+ 3H
2
O.
D. Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+

.
Câu 7: Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
A. dd NH
3
làm phenolphtalein không màu chuyển màu hồng và quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Thêm NH
3
dư vào dung dịch CuSO
4
, thấy xuất hiện kết tủa xanh.
C. Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng.
D. Thổi NH
3
qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH
3
?
A. H
2
SO
4
đặc. B. CuSO
4
khan. C. HCl. D. CaO.
Câu 9: Khi cho NH
3
dư tác dụng với clo thu được:
A. HCl, N
2
. B. NH

4
Cl, N
2
. C. HCl, NH
4
Cl. D. Cl
2
, HCl.
Câu 10: Để nhận biết khí NH
3
có thể dùng chất nào sau đây?
A. CO
2
. B. Khí HCl. C. Dung dịch HCl đặc. D. cả B và C đúng.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. NH
4
Cl. C. NH
3
. D. NaNO
3
.
Câu 12: “Bột nở hóa học” NH
4

HCO
3
được dùng trong sản xuất bánh bao. Sản phẩm nhiệt phân của nó là:
A. N
2
+ CO
2
+ H
2
O. B. NH
3
+ CO
2
+H
2
O. C. N
2
+ CO + H
2
O. D. NH
3
+ O
2
+ CO
2
.
Câu 13: Cho sơ đồ: NH
4
NO
2

→ Khí A → B → amoni clorua. Chất A, B lần lượt là:
A. N
2
, NH
3
, Cl
2
. B. N
2
, NH
3
, HCl. C. N
2
, NH
3
, BaCl
2
. D. NH
3
, N
2
, Cl
2
.
Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?
A. NH
4
Cl
 →
0

t
NH
3
+ HCl.
B. NH
4
HCO
3

 →
0
t
NH
3
+ H
2
O + CO
2
.
C. NH
4
NO
3

 →
0
t
NH
3
+ HNO

3
D. NH
4
NO
2

 →
0
t
N
2
+ 2H
2
O.
Câu 15: Giải pháp nhận biết ion nào dưới đây không hợp lí ?
A. Dùng OH
-
nhận biết ion NH
4
+
, với hiện tượng xuất hiện khí mùi khai.
B. Dùng Cu và H
2
SO
4
nhận biết NO
3
-
, có hiện tượng khí không màu hóa nâu trong không khí.
C. Dùng Ag

+
nhận biết PO
4
3-
, trong muối photphat với hiện tượng tạo kết tủa vàng.
D. Dùng que đóm nhận biết khí N
2
, với hiện tượng que đóm bùng cháy.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không dùng để minh họa tính axit của HNO
3
?
A. 3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O.
B. MgO + 2HNO
3
→ Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O.
C. NaOH + HNO

3
→ NaNO
3
+ H
2
O.
D. CaCO
3
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2
.
Câu 17: Dãy các kim loại không tác dụng với HNO
3
đặc, nguội và H
2
SO
4
đặc, nguội là:
A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cr, Mg. C. Al, Fe, Cr. D. Al, Fe, Mg.
Câu 18: Chọn hệ số cân bằng tương ứng cho từng chất trong p.ứ sau: FeO + HNO
3
→ Fe(NO

3
)
3
+ NO + H
2
O
A. 1, 6, 1, 3, 3. B. 3, 8, 3, 1, 4. C. 4, 10, 4, 1, 5. D. 3, 10, 3, 1, 5.
Câu 19: Cho phương trình: a Ag + b HNO
3
→ c AgNO
3
+ d NO + e H
2
O. Tổng các hệ số của p.trình là:
A. 5. B. 12. C. 13. D. 20.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng : Mg + HNO
3
→ ………+ N
2
+ ……… Tổng hệ sô tối giản của p.trình trên là:
A. 22. B. 29. C. 30. D. 33.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: 10 HNO
3
+ 3…. → 3 Fe(NO
3
)
3
+ NO + 5H
2
O. Dấu “…” là :

A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe(OH)
3
. D. Fe
3
O
4
.
Câu 22: Tính chất nào sau đây không đúng với HNO
3
?
A. Tính axit mạnh. B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Tính khử. D. không bền khi đặc, nóng.
Câu 23: Cho các chất: FeCO
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3

, Fe, CuO. Số các chất tác dụng với HNO
3
đặc, nóng tạo ra khí
màu nâu đỏ là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Một đơn chất phản ứng hoàn toàn với HNO
3
tạo thành 3 oxit, đơn chất đó là:
A. Cu. B. P. C. S. D. Fe.
Câu 25: Thuốc nổ đen có thành phần hóa học gồm:
A. KCl, C, S. B. KNO
3
, C, P.C. KNO
3
, C, S. D. KNO
3
, S, P.
Câu 26: Cho bột đồng vào dung dịch KNO
3
và H
2
SO
4
loãng, hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch có màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra.
B. Dung dịch không màu và có khí không màu hóa nâu trong không khí.
C. Dung dịch có màu xanh và có khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 27: Cho HNO
3

đặc vào than, đun nóng, khí bay ra là:
A. CO
2
. B. NO
2
. C. NO
2
và CO
2
. D. NO và CO
2
.
Câu 28: Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại?
A. NO. B. NO
2
. C. NH
3
. D. N
2
O
5
.
Câu 29: Chọn một thuốc thử để nhận biết được tất cả các dung dịch mất nhãn sau: NH
4
NO
3
, KNO
3

, Fe(NO
3
)
2
,
(NH
4
)
2
SO
4
.
A. NaOH. B. NH
3
. C. BaCl
2
. D. Ba(OH)
2
.
Câu 30: Hóa chất dùng để phân biệt 2 kim loại Al và Zn là:
A. dd HNO
3
đặc, nguội. B. HNO
3
đặc, nóng. C. dd HCl. D. dd NaOH.
Câu 31: Khi nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
sản phẩm thu được là:

A. Cu, NO
2
, O
2
. B. CuO, N
2
, O
2
. C. CuO, NO
2
,O
2
. D. CuO, NO
2
.
Câu 32: Nhiệt phân muối sắt (III) nitrat ta thu được:
A. Fe
2
O
3
, NO
2
, O
2
. B. Fe(NO
3
)
3
, O
2

. C. Fe(NO
2
), O
2
. D. Fe, NO
2
, O
2
.
Câu 33: Hóa chất dùng để nhận biết muối nitrat là:
A. Cu và NaOH. B. quỳ tím. C. dd axit H
2
SO
4
. D. Cu và dd axit H
2
SO
4
.
Câu 34: Khối lượng kim loại Al hòa tan vừa đủ trong dd HNO
3
đặc, nóng để tạo thành 8,96 lít khí màu nâu (đktc),
khối lượng Al là:
A. 3,6 gam. B. 10,8 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 35: Cho dung dịch NaOH nóng, dư vào 100 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4

2M. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản
úng là:
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 36: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ ?
A. P hoạt động mạng hơn. B. P hoạt động yếu hơn.
C. như nhau. D. không xác định được.
+ Ca, t
0
+HCl
+ O
2
, t
0
Câu 37: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Phân đạm 2 lá (thành phần chính là NH
4
NO
3
) có hàm lượng nitơ cao nhất trong các loại phân đạm.
B. Đánh giá phân đạm theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ trong phân đạm.
C. Đánh giá phân lân theo phần trăm khối lượng nguyên tố photpho trong phân lân.
D. Cây trồng chỉ đồng hóa được nguyên tố H, O từ nước còn nguyên tố C cây phải hấp thu từ đất.
Câu 38: Cho phản ứng: P A B P
2
O
5
. A, B lần lượt là:
A. Ca
3
P

2
; PH
3
. B. Ca
3
P
2
; PH
2
. C. Ca
3
P
2
; CaCl
2
. D. Ca
2
P
3
; CaCl
2
.
Câu 39: Phát biểu nào sai ?
A. Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường, vì nitơ có liên kết ba trong phân tử, nitơ có phản ứng ở t
o
cao.
B. Vụn đồng+H
2
SO
4

+ dd muối nitrat
 →
0
t
dd màu xanh + khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
C. Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua vì càng làm cho ruộng chua thêm.
D. Muối axit là muối vẫn còn nguyên tử hidro trong phân tử.
Câu 40: Để bảo quản photpho trắng người ta ngâm nó trong:
A. nước. B. benzen. C. cacbon đisunfua. D. dầu hỏa.
Câu 41: Chọn công thức đúng của apatit
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(PO
4
)
2
. C. 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
. D. CaP
2

O
7
.
Câu 42: Thành phần chính của quặng photphoric là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
Câu 43: Cho 11 g hỗn hợp Al và Fe vào dd HNO
3
loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc) bay ra. Thành phần phần
trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 49,1 % B. 50,9 %. C. 50 %. D. 54,4 %.

Câu 44: Cho 18 g một kim loại A tác dụng vừa đủ với HNO
3
thu được 3,36 lít khí N
2
(đktc). Kim loại A là:
A. Ca (M=40). B. Mg (M=24). C. Zn (M=65). D. Fe (M=56).
Câu 45: Cho 13 g kim loại X hóa trị II (không đổi) tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
2M, thu được 1,12 lít khí N
2
O
(đktc).
a) Kim loại X là:
A. Ca (M=40). B. Mg (M=24). C. Zn (M=65). D. Cu (M=64).
b) Thể tích dd HNO
3
đã tham gia phản ứng là:
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 250 ml. D. 200 ml.
Câu 46: Cho 14,2 gam P
2
O
5
vào 600 ml dd NaOH 0,75 M. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:
A. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO

4
. B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
.
C. Na
3
PO
4
và NaOH. D. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
.
Câu 47: Cho dung dịch chứa 11,76 g H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 16,8 g KOH. Xác định muối tạo thành trong dung
dịch sau phản ứng.
A. K

3
PO
4
và KH
2
PO
4
. B. K
2
HPO
4
và K
3
PO
4
. C. K
2
HPO
4
. D. K
3
PO
4
.
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
NaNO
3
→ O
2

a) N
2
→ NO → NO
2
→ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
→ NO
2
.
NH
3
→ NO H
3
PO
4
→ Ca(H
2
PO
4
)
2
→ CaCO
3
b) NH
4
NO

2
→ N
2
→ NH
3
→ NO
2
→ NaNO
3
→ O
2
c) P → Ca
3
P
2
→ PH
3
→ P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
.

d) Ca
3
(PO
4
)
2
→ P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
→ NaH
2
PO
4
→ Na
2
HPO
4
→ Na
3
PO
4
.
Dạng 2: Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hóa học.
Gốc Hóa chất nhận biết Hiện tượng
SO

4
2-
Ba(OH)
2
hoặc BaCl
2
Có kết tủa trắng BaSO
4

CO
3
2-
Ba(OH)
2
hoặc BaCl
2
Có kết tủa trắng BaCO
3
H
2
SO
4
loãng hay HCl Sủi bọt khí CO
2

NH
4
+
Dung dịch kiềm, t
o

Có khí mùi khai, làm quỳ tím ẩm hóa xanh (NH
3
)
NO
3
-
Cu, H
2
SO
4
loãng, t
o
Dung dịch màu xanh (CuSO
4
), khí không màu hóa
nâu ngoài không khí (NO).
Cl
-
PO
4
3-
dd AgNO
3
Có kết tủa trắng AgCl
Có kết tủa màu vàng Ag
3
PO
4
.
a) Các khí: N

2
, NH
3
, CO
2
, CO. g) NaNO
3
, NaCl, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
.
b) Các ion: NH
4
+
, NO
3
-
, Fe
3+
. h) HNO
3
, NaOH, KCl, K
2
SO
4

, (NH
4
)
2
CO
3
.
c) NaCl, CuSO
4
, FeCl
3
, NH
4
Cl.
d) NH
3
, Na
3
PO
4
, NaOH, NH
4
NO
3
, HNO
3
.
e) Chỉ dùng quỳ tím nhận biết các dd sau: Ba(OH)
2
, H

2
SO
4
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
3
.
f) HNO
3
, NaOH , K
2
CO
3
, CaCl
2
,(NH
4
)
2
SO
4
.
Dạng 3: Bài toán

Kim loại +
HNO
3
đặc, nguội Al, Fe, Cr : không phản ứng
HNO
3
đặc, nóng
Kim loại đều phản ứng (trừ Au và
Pt) tạo muối hóa trị cao nhất
Sinh ra khí màu nâu đỏ (NO
2
)
HNO
3
loãng
Kim loại đều phản ứng (trừ Au và
Pt) tạo muối hóa trị cao nhất
Sinh ra khí không màu hóa
nâu trong không khí (NO)
FeO
Fe
3
O
4
HNO
3
đặc, nóng Tạo muối hóa trị cao nhất Sinh ra khí NO
2
HNO
3

loãng Tạo muối hóa trị cao nhất Sinh ra khí NO
Câu 1: Chia hỗn hợp đồng và nhôm làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho vào dd HNO
3
đặc, nguội, dư → thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (đktc).
- Phần 2: cho vào dd HCl dư → thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc)
Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 2: Cho 11,8 g hỗn hợp Al và Cu hòa tan vừa đủ trong 400ml dd HNO
3
đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 17,92
lít khí màu nâu đỏ ở đktc.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại.
c) Tính nồng độ mol của dd HNO
3
.
Câu 3: Hòa tan 3 g hỗn hợp Cu và Ag trong dd HNO
3
loãng, dư sinh ra V lít khí NO (đktc). Cô cạn dd thu được 7,34
g hỗn hợp hai muối khan.
a) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính thể tích NO tạo thành.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4,8 g hỗn hợp gồm sắt và sắt (III) oxit cần vừa đủ dung dịch HNO
3
0,5 M thì thu được
1,12 lít khí không màu hóa nâu ngoài không khí ở đktc.
a) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của sắt và sắt (III) oxit trong hỗn hợp.
b) Tính thể tích của dung dịch HNO

3
đã dùng.
Câu 5: Tiến hành nung 6,06 g muối nitrat của kim loại kiềm thu được 5,1 g muối nitrit. Xác định muối nitrat đó.
Câu 6: Cho dung dịch chứa 23,52 g H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 12 g NaOH. Tính khối lượng mỗi chất tan trong dung
dịch sau phản ứng.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 32 % tạo ra muối Na
2
HPO
4
.
a) Tính khối lượng NaOH đã dùng.
b) Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Cho biết: Cu: 64 ; Fe: 56 ; Mg: 24 ; Na: 23 ; P: 31 ; H: 1 ; O: 16 ; N: 14 ; Zn: 65 ; Ag: 108 ; Cl: 35,5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – HÓA 11 CHUẨN
I. Phần trắc nghiệm :
1. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
B. Than chì mềm doc có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
2. Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây? :
A. 2C + Ca → CaC
2
. B. C + 2H
2

→ CH
4
. C. C + CO
2
→ 2CO. D. 3C + 4Al → Al
4
C
3
.
3. Phản ứng nào sau đây cacbon thể hiện tính oxi hóa?
A. C + O
2
→ CO
2
. B. C + 2CuO → Cu + CO
2
. C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
. D. C + H
2
O → CO + H
2
.
4. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? .
A. CO
2
+ dung dịch Na
2

CO
3
→. B. C + 2CuO → Cu + CO
2
.
C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
. D. C + H
2
O → CO + H
2
.
5. Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây ? :
A. CaO, CuO, ZnO, Fe
3
O
4
. B. CuO, FeO, PbO, Fe
3
O
4
.
C. MgO, Fe
3
O
4
, CuO, PbO. D. CuO, FeO, Al
2

O
3
, Fe
2
O
3
.
6. Để phân biệt hai chất khí CO và SO
2
tốt nhất nên dùng thuốc thử nào ?
A. Than chì. B. Than cốc. C. Than hoạt tính. D. Than đá.
7. Silic phản ứng được với nhóm các chất sau:
A. O
2
, C, F
2
, Mg, HCl, NaOH B. O
2
, C, F
2
, Mg, HCl, KOH
C. O
2
, C, F
2
, Mg, NaOH D. O
2
, C, Mg, NaOH, HCl
8. Khí CO
2

được thải ra nhiều trong khí quyển là nguyên nhân chính gây nên :
A. mưa axit. B. bão cát sa mạc. C.hiệu ứng nhà kính. D. khói mù quang hóa.
9. Dung dịch axit nào sau đây không thể đựng trong bình thủy tinh ?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. HF.
10. Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O. B. SiO
2
+ 4HCl → SiCl
4
+ 2H
2
O .
C. SiO
2
+ 2C → Si + 2CO
2
. D. SiO
2

+ 2Mg → 2MgO + Si.
11. Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất ximăng ?
A. Cát. B. Đá vôi. C. Đất sét. D. Thạch cao.
12. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat ?
A. Sản xuất thủy tinh màu. B. Sản xuất thủy tinh hữu cơ.
C. Sản xuất ximăng. D. Sản xuất đồ gốm.
13. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám.
B. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
C. Ximăng là vật liệu không kết dính.
D. Thủy tinh, sành, sứ, ximăng đều có chứa một số muối silicat trong thành phần chính của chúng.
14. Có 4 chất rắn: NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
và BaSO
4
. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây để nhận biết ?
A. H
2
O và CO
2
. B. H
2
O và NaOH. C. H
2
O và AgNO
3

. D. H
2
O và BaCl
2
.
15. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A. CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O. B. CaO + CO
2
 CaCO
3
.
C. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O. D. CaCO

3
+ CO
2
+ H
2
O  Ca(HCO
3
)
2
.
16. Dung dịch A làm quỳ tím ngả màu xanh, dung dịch B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn A và B thấy xuất hiện
kết tủa. Hai dung dịch A và B có thể là:
A. NaOH và K
2
SO
4
. B. NaOH và FeCl
3
. C. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
. D. Na
2
CO
3

và KNO
3
.
17. Khí nào sau đây gây cảm giác chóng mặt, buồn nôn khi sử dụng bếp than ở nơi thiếu không khí ?
A. CO. B. CO
2
. C. SO
2
. D. H
2
S.
18. Khí CO
2
và H
2
O hòa tan được chất rắn nào trong các chất sau ?
A. CaCO
3
. B. BaSO
4
. C. Ca
3
(PO
4
)
2
. D. FeS.
19. Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. dd NaOH đặc, nóng. B. dd HF. C. dd HCl. D. Na
2

CO
3
nóng chảy.
20. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm thu được là:

×