Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de on tap tieng viet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.32 KB, 9 trang )

Ôn tập Tiếng Việt
1/Chn nhng t ng ngha vi t t nc trong cỏc t sau:
a. T quc b. Non sụng c. Nc nh d. t ai
ỏp ỏn: a,b,c
2/ Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : Còn gì nữa mà nũng nịu
a. bé bỏng b . nhỏ con c.bé con , d.nhỏ nhắn .
ỏp ỏn: a

3 /Gch b t khụng thuc nhúm ng ngha:
a. Xinh, xinh p, m l, p, xinh ti, tt p, p ti.
b. To ln, to tng, khng l, rng rói, v i, to, ln.
c. Hc tp, hc hnh, hc hi, sỏng to.
ỏp ỏn: a. Tt p b. Rng rói c. Sỏng to.
4/Gch b t khụng cựng ngha vi cỏc t cũn li trong dóy t sau:
a. T quc, t nc, nc nh, nh nc, giang sn.
b. Dõn tc, ng bo, nhõn dõn, ng chớ.
ỏp ỏn: a. Nh nc b. ng chớ
5 / Điền từ ghép có tiếng quốc vào chỗ trống cho đúng nghĩa :
a ) Cờ tợng trng cho một nớc gọi là (quốc kì )
b) Nhạc của bài quốc ca gọi là (quốc thiều ) .
c) Ngày lễ chính thức, lớn nhất của một nớc ( thờng kỉ niệm sự kiện trọng đại nhất trong lịch
sử ) là ngày (quốc khánh )...
d )Huy hiệu tợng trng cho một nớc gọi là(quốc huy ) .
e ) Cơ quan dân cử có quyền lực cao nhất trong một nớc , làm ra pháp luật và quyết định các
công việc lớn của nhà nớc là (quốc hội ) .
g ) Chính sách lớn quan trọng của Nhà nớc gọi là (quốc sách) .
h ) Những việc về giữ gìn chủ quyền , an ninh và phòng thủ đất nớc gọi(quốc phòng )

6/ Trong mỗi nhóm từ dới đây , từ nào không cùng nghĩa với các từ trong nhóm ( Từ lạc )
a ) tổ quốc , tổ tiên , đất nớc , giang sơn , sông núi , nớc nhà , non sông , nớc non , non nớc .
b) quê hơng , quê quán , quê cha đất tổ , quê hơng bả quán , quê mùa , quê hơng xứ sở , nơi


chôn rau cắt rốn .
Đáp án : a) tổ tiên b ) quê mùa
7 / Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
1. Dòng thác óng ánh . dới nắng .
a. sáng trng b . sáng quắc c . sáng rực ( Đáp án : c )
2. Nhà ..tiếng chân đi rất nhẹ
Gió từng hồi ùa trên mái lá ùa qua

a. vắng lặng b . yên ắng c . lặng im ( Đáp án b )

3 . Trên thung sâu ..
Những đài hoa thanh tân
Uống dạt dào mạch đất
Kết đọng một mùa xuân
a. vắng lặng b . yên ắng c . lặng im ( Đáp án a )
8/ Nhóm từ nào sau đây đồng nghĩa với nhau
a. núng nc, oi bc, oi nng
b .núng nc, oi bc, nồng nàn , oi nng.
c. nng nn, tha thit, thm thit.
Đáp án : a) c )
9/Ni thnh ng, tc ng ct trỏi vi ngha thớch hp ct phi.
a1. Chu thng chu khú b1. on kt, thng nht ý trớ v hnh ng
a2. Dỏm ngh dỏm lm b2. Cn cự chm ch khụng ngi khú, ngi kh
a3. Muụn ngi nh mt b3. Mnh dn tỏo bo, cú nhiu sỏng kin v dỏm
thc hin sỏng kin
ỏp ỏn: (a1-b2), (a2-b3), (a3-b1)
10 / Tìm từ lạc trong dãy từ sau :
thợ cấy , thợ cày , thợ rèn , thợ gặt , nhà nông , lão nông , nông dân
Đáp án : thợ rèn
11 / Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống để để hoàn chỉnh các câu thành ngữ ,

tục , ngữ ( chắt chiu , làm , nghề , nghĩa )
a ) Miệng nói tay .
b ) It hơn nhiều phung phí .
c ) Của bề bề không bằng .trong tay .
d ) Vì tình vì không ai vì đĩa vôi đầy .
Đáp án : a .làm b . chắt chiu c. nghề d. nghĩa
12 / Gch di cỏc t trỏi ngha trong nhng cõu sau:
a. K ng ngi ngi.
b. Chõn cng ỏ mm
c. Núi trc quờn sau.
d. K khúc ngi ci
ỏp ỏn :a. ng, ngi
b. cng, mm
c. trc, sau
d. khúc, ci
13 : Khoanh trũn ch cỏi trc t ghộp c to thnh t cỏc ting cú ngha trỏi ngc
nhau :
a. u uụi
b. tt xu
c. thiu xút
d. to nh
ỏp ỏn : a,b,c
14/ Vic s dng cỏc cp t trỏi ngha trong cỏc thnh ng, tc ng cú tỏc dng gỡ?
a. Trỏnh lp t.
b. Lm ni bt ý
ỏp ỏn: b
15/ Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ hoàn chỉnh :
a. Việc nhà thì .., việc chú bác thì. ( nhác siêng )
b. Sángchiều . (nắng ma )
c. Nói .quên .. ( trớc sau )

d. Trớc .sau . ( lạ - quen )

16 /T no khụng ng ngha vi t ho bỡnh.
a. Thanh bỡnh c. Bỡnh lng
b. Thỏi bỡnh d. Bỡnh yờn
17/Hai t ng di õy cú quan h gỡ?
- Bc tng ny lm bng ng.
- ng lỳa p quỏ
a- nhiu ngha b - ng õm
ỏp ỏn: b
18/t 2 cõu phõn bit
a.Hai t Sao ng õm
b. Hai t Giỏ ng õm
19/ Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ in đậm mang nghĩa chuyển ở mỗi dòng sau :
a) lá phổi d ) cánh chim h ) cổ chai
b) lá gan e ) cánh buồm i ) cổ họng
c) lá tre g )cánh cửa k ) cổ áo
Đáp án ; a b De on tap Tieng Viet
21/T no cha ting hu khụng cú ngha l bn
a. hu ngh b. thõn hu c. hu ớch d. bn hu e. bng hu g.
chin hu
ỏp ỏn: c
22/Nhng t no cha ting hp khụng cú ngha l gp li
a. hp nht b. hp tỏc c. hp lý d. hp lc e. liờn hp
ỏp ỏn: c

22/ Từ đánh trong câu nào đợc dùng với nghĩa gốc ?
a) Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan .
b) Bạn Hùng có tài đánh trống .
c) Quâ địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hớng .

d) Bố đã cho chú bé đánh giày một chiếc áo len .
Đáp án : a
23/ Câu nào dới đây có từ đánh đợc dùng với nghĩa xoa hoặc xát lên bề mặt một vật để
vật sạch đẹp ?
a) Chị đánh vào tay em .
b) Các bác nông dân đánh trâu ra đồng .
c) Sau bữa tối , ông và bố tôi thờng ngồi đánh cờ .
d) Hằng tuần , vào ngày nghỉ , bố thờng đánh giày .
Đáp án : d
24 / Từ in đậm trong câu sau : Bố dùng ca để ca gỗ .
là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa ?
25/ Tìm các đại từ đợc dùng trong các khổ thơ sau :
a) Ênh ơng hắn to lắm
Vì nó kêu vang trời
Hôm nay em mới biết
Nó bằng ngón chân thôi .
( Nguyễn Châu )

b) Ta với mình , mình với ta
Lòng ta sau trớc mặn mà đinh ninh
Mình đi , mình lại nhớ ta
Nguồn bao nhiêu nớc , nghĩa tình bấy nhiêu .
( Tố Hữu )
26/Gch di cỏc quan h t trong mi cõu
a. Nh phc hi rng ngp mn m nhiu a phng, mụi trng ó cú nhng
thay i rt nhanh chúng.
b. Cng nghe ụng gi núi, tờn phỏt xớt cng ngõy ngi ra
ỏp ỏn: a. nh-m b. cng- cng
27 / Nhng cõu vn no di õy dựng ỳng quan h t
a. Nu cht mu ca t khụng cú nc vn chuyn thỡ cõy khụng th ln lờn

c.
b. t cú cht mu vỡ nuụi cõy ln.
c. Thng gy nhng rt kho.
d. Tuy lan hc gii vỡ Lan rt chm hc.
ỏp ỏn: a, c
28 / Chọn quan hệ từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu : Mình cầm lái
.cậu cầm lái .
Đáp án : hay
29 / Câu tục ngữ , ca dao nào dới đây có ý nói về hạnh phúc ?
a ) ăn bữa sáng lo bữa tối .
b ) Anh em thuận hòa là nhà có phúc .
c ) Râu tôm nấu với ruột bầu
Chồng chan vợ húp , gật đầu khen ngon .
d ) Ruộng sâu trâu nái không bằng gái đầu lòng .
Đáp án : b-c-d
30/ Tìm tính từ trong câu sau : Trời mây xám xịt , ma ngâu rả rích .
31/Nhng thnh ng, tc ng no núi v c tớnh chm ch?
a. Mt nng, hai sng. b. Thc khuya dy sm.
c. Nng nht cht b. d. Tớch tiu thnh i.
e. Chớn b lm mi. g. Na ờm g gỏy.
ỏp ỏn: a, b, c, d, g
32/ Tìm từ ghép trong câu thơ sau :
Những lời cô giáo giảng
Âm trang vở thơm tho.
33/ Dòng nào dới đây gồm toàn các từ láy ?
a ) Nô nức , sững sờ , trung thực , ầm ầm , rì rào .
b) Sững sờ , rào rào , lao xao , sắc xuân , ầm ầm .
c ) Nô nức ,sững sờ , rào rào , lao xao , , ầm ầm .
Đáp án : c
/ 34/ Dòng nào dới đây gồm toàn các tính từ ?

a ) đỏ thắm , lẩm nhẩm , phợng vĩ .
b ) nhỏ xíu , vàng hoe , dịu dàng .
c ) Bông hoa , xanh mớt , tíu tít .
Đáp : b
35/ Xỏc nh t loi ca t xuõn trong cõu:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×