Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Ke hoach bo mon toan 6 (Cuc chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.96 KB, 27 trang )

Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
Kế hoạch dạy toán 6
Năm học 2009-2010
I/ Đặc điểm tình hình :
a)Đia phơng :
Xã Hng lộc là một xã ven biển ,kinh tế còn nhiều khó khăn ,số hộ nghèo còn nhiều , nhiều gia đình còn thiếu sự quan tâm đến việc
học của con em mình .Tuy nhiên , chính quyền địa phơng , Đảng bộ xã đã bớc đầu có sự quan tâm đến việc học của con em xã nhà.
b)nhà trờng :
- Ban giám hiệu và chi bộ nhà trờng quan tâm đế công tác giảng dạy thờng xuyên chỉ đạo sát sao đến việc dạy của cán bộ GV trong
nhà trờng. Nhà Trờng đã có kế hoạch cụ thể xây dựng chỉ tiêu, biện pháp, giải pháp cụ thể để khắc phục các hạn chế của năm học trớc,
phát huy những mặt mạnh mặt tích cực, tạo tâm thế phấn khởi cho học sinh và đội ngũ giáo viên bớc vào năm học mới thuận lợi.
c) Đối với học sinh :
+ Thuận lợi :
- Học sinh ở hai lớp 6a và 6b đa số đều chăm ngoan ,vâng lời thầy cô , đi học chuyên cần .Ngay từ đầu năm các em đã có đầy đủ
SGK và đồ dùng học tập
- Sĩ số học sinh ở hai lớp vừa phải ,khiến cho việc theo dõi uốn nắn từng học sinh dễ dàng hơn
+ Khó khăn : Vẫn còn nhiều học sinh tiếp thu bài còn chậm, nên lực học của các em cha có độ đồng đều . Một bộ phận học sinh nam
còn mải chơi , cha chăm chỉ nên cha phát huy hết năng lực học tập. Đặc biệt ở lớp 6B số học sinh yếu , kém còn nhiều (15/39hs), đa số
học sinh là con gia đình có kinh tế khó khăn, đặc biệt một số học sinh con hộ nghèo, hộ chính sách (7/39) có một học sinh khuyết tật
( Thiểu năng trí tuệ). Do đó giáo viên đứng lớp gặp không ít khó khăn.
II / Nhiệm vụ môn học :
- Cung cấp hệ thống kiến thức một cách cơ bản vững chắc về toán học
- Rèn cho học sinh khả năng t duy toán học ,biết vận dụng kiến thức thực tế vào đơì sống
- Giáo dục t tởng đạo đức , các đức tính : Kiên trì ,dũng cảm , cần cù chịu khó .... thông qua dạy học Toán khơi dậy trong các em
lòng say mê học tập .
III/ Khảo sát đầu năm:
Lớp Tổng số
Giỏi Khá TB Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
6A 29 1 3,4 9 30,6 9 30,6 9 30,6 1 3,4
6B 39 0 0 0 13 33,3 26 66,7


III/ Chỉ tiêu phấn đấu :
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc1
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
Lớp Học kì G (%) K (%) Tb (%) Y (%) Kém(%)
Lớp 6A
HK: I 9 30,6 8 28,0 10 34,5 2 6,9 0
HK: II 9 30,6 10 34,5 10 34,5 0 0
CN 9 30,6 11 38,8 9 30,6 0 0
Lớp 6B
HK: I 23 59,0 16 41,0 0
HK: II 4 10,3 25 64,0 10 25,6 0
CN 4 10,3 27 69,1 8 20,6 0
IV/ Biện pháp thực hiện :
Từ thuận lợi, khó khăn và trớc thực trạng đối tợng học sinh nh chất lợng khảo sát bản thân đa ra một số biện pháp sau:
- Phải xây dựng đợc kế hoạch bộ môn chi tiết rõ ràng và thực hiện có hiệu quả nhằm nâng cao chất lợng giáo dục toàn diện
- Phải soạn bài trớc khi dạy 3 ngày để thông qua tổ và đợc tổ góp ý bổ sung, BGH ký duyệt. Bài soạn phải đảm bảo đúng phơng
pháp đặc trng bộ môn theo tinh thần đổi mới, sau mỗi tiết dạy phải có nhận xét rút kinh nghiệm.
- Phải lập ra đợc kế hoạch giảng dạy và giáo dục đạo đức cho học sinh hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng và cả năm học.
- Phân loại đối tợng học sinh và bồi dỡng đúng đối tợng, chủ động bồi dỡng học sinh mũi nhọn và học sinh yếu kém ngay từ đầu
năm học.
- Thờng xuyên kiểm tra việc học bài và làm bài tập của học sinh ở lớp cũng nh ở nhà, đảm bảo chấm chữa bài, cho điểm đúng quy
định .
- Xây dựng cho mình thói quen làm và sử dụng ĐDDH và đúc rút SKKN.
- Tự học, tự bồi dỡng để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Truyền đạt đầy đủ kiến thức theo phân phối chơng trình , không dạy chay ,triệt để giảng dạy theo hớng đổi mới để tích cực hoá việc
học tập của học sinh rèn khả năng tự học , tự phát triển ở học sinh t duy tích cực độc lập , sáng tạo .
- Quan tâm đến mọi đối tợng học sinh để có thể kịp thời bổ sung thiếu sót cho các em .
- Bồi dỡng nâng cao kiến thức cho học sinh
- Thờng xuyên kiểm tra bài cũ , để kịp thời nắm đợc mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh .
- Thờng xuyên dự giờ của đồng nghiệp để nâng cao tay nghề.

V/ Kế hoạch cụ thể :(Thực hiện theo phân phối chơng trình do Bộ GD& ĐT ban hành)
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc2
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
*Phần số học
Chơng Các yêu cầu cơ bản cần đạt về kiến thức kỹ năng Công việc của thầy Công việc của
trò
Chơng I
ôn tập
và bổ
túc về
số tự
nhiên
HS cần đạt đợc các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng sau:
Học sinh đợc ôn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên: các
phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên ; các tính chất
chia hết của một tổng ; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho3, cho5,
cho 9. Đợc làm quen với một số thuật ngữ và ký hiệu về tập
hợp. Hiểu đợc một số khái niệm: lũy thừa, số nguyên tố, hợp
số, ớc và bội, ƯC và ƯCLN, BC và BCNN.
HS có kỹ năng thực hiện đúng các phép tính đối với các biểu
thức không phức tạp; biết vận dụng tính chất của các phép tính
để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý; biết sử dụng MTBT
để tính toán. Nhận biết đợc 1 số có chia hết cho 2, 3, 5, 9 hay
không và áp dụng các dấu hiệu chia hết đó vào phân tích 1 hợp
số ra thừa số nguyên tố; nhận biết đợc ớc và bội của 1 số; tìm
đuợc ƯCLN và ƯC, BCNN và BC của 2 hoặc 3 số.
HS bớc đầu vận dụng đợc các kiến thức đã học để giải các bài
toán có lời văn. HS đợc rèn luyện tính cẩn thận và chính xác,
biết chọn lựa kết quả thích hợp, chọn lựa giải pháp hợp lý khi
giải toán.

- Nghiên cứu kĩ SGK
và SGV để xác định
mục tiêu của từng tiết
dạy từ đó thiết kế giáo
án cho phù hợp với
đối tợng học sinh
- Đọc thêm các tài
liệu tham khảo liên
quan đến chơng trình
- Chuẩn bị đủ và sử
dụng tối đa đồ dung
,phơng tiện dạy học
- Học thuộc bài
và làm bài tập
đầy đủ sau mỗi
tiết học
- Đọc và làm
thêm các bài tập
trong sách tham
khảo
Chơng II
Số
nguyên
HS cần đạt đợc các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng sau:
Biết đợc sự cần thiết của các số nguyên âm trong thực tiễn và
trong toán học
Biết phân biệt và so sánh các số nguyên âm
Tìm đợc số đối và giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
Hiểu và vận dụng đúng: các quy tắc thực hiện các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên; các tính chất

của các phép tính trong các tính toán không phức tạp; các quy
tắc chuyển vế, dấu ngoặc trong các biến đổi các biểu thức, đẳng
thức.Thực hiện và tính toán đúng với dãy các phép tính các số
nguyên trong các trờng hợp đơn giản.Hiểu đợc khái niệm bội, -
- Đọc kĩ SGK và SGV
để thấy đợc rõ những
thay đổi của SGK cũ
và SGK mới
- Xác định đợc mục
tiêu của từng bài dạy
để thiết kế giáo án
cho phù hợp
Nghiên cứu thêm một
số tài liệu tham khảo
để mở rộng nâng cao
- Học thuộc bài
và làm bài tập
đầy đủ sau mỗi
tiết học
- Đọc và làm
thêm các bài
tập trong sách
tham khảo
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc3
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
ớc của 1 số nguyên; biết tìm các bội, ớc của 1 số nguyên. cho học sinh khá, giỏi
Chơng III
Phân số
HS cần đạt đợc các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng sau:
Nhận biết và hiểu đợc khái niệm phân số, điều kiện để 2 phân

số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số; quy tắc rút gọn
phân số, so sánh phân số, các quy tắc thực hiện các phép tính
về phân số cùng các tính chất của các phép tính ấy; cách giải 3
bài toán về phân số và phần trăm.
- Có kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số; kỹ năng làm
các phép tính về phân số, giải các bài toán cơ bản về phân số và
phần trăm; kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các
bài toán thực tế và học tập các môn học khác. Bớc đầu có ý
thức tự học, ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lý khi
giải toán; ý thức rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Nghiên cứu kĩ SGK
và SGV để xác định
mục tiêu của từng tiết
dạy từ đó thiết kế giáo
án cho phù hợp với
đối tợng học sinh
- làm đầy đủ các
bài tập sau mỗi
tiết học
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc4
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
*Phần hình học
Chơng Các yêu cầu cơ bản cần đạt về kiến thức kỹ năng Công việc của thầy Công việc của
trò
Chơng I:
đoạn
thẳng
HS cần đạt đợc các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng sau:
- Nhận biết và hiểu đợc các khái niệm: điểm, đờng thẳng,

tia, đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
- Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo.
- Có kỹ năng vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm, 3 điểm thẳng
hàng, 3 điểm không thẳng hàng. Biết đo độ dài của 1 đoạn
thẳng cho trớc và vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng.
- Bớc đầu làm quen với các hoạt động hình học, biết cách
tự học hình học theo SGK. Có ý thức cẩn thận, chính xác
khi vẽ và đo.
- Nghiên cứu kĩ SGK
và SGV để xác định
mục tiêu của từng
tiết dạy từ đó thiết
kế giáo án cho phù
hợp với đối tợng học
sinh
- Sử dụng triệt để đồ
dùng dạy học : Các
loại thớc tranh vẽ
,máy chiếu ,bảng
phụ mô hình......
- Chuẩn bị đầy
đủ các đồ đùng
dạy học : Th-
ớc
,compa,eke,chì
...
- Học thuộc bài
và làm bài tập
đầy đủ sau mỗi
tiết học

Chơng II:
Góc
HS cần đạt đợc các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng sau:
- Nhận biết và hiểu đợc các khái niệm: mặt phẳng, nửa mặt
phẳng, góc, số đo góc, tia phân giác của góc, đờng tròn,
tam giác.
- Biết sử dụng các công cụ vẽ, đo: Có kỹ năng đo góc; vẽ
góc có số đo cho trớc; so sánh các góc, phân biệt góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc không; nhận biết 2
góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù. Biết vẽ tia phân
giác của góc, vẽ đờng tròn, vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh.
- Làm quen với các hoạt động hình học, biết cách tự học
hình học theo SGK
- Có ý thức cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo.
- Nghiên cứu kĩ SGK
và SGV
- Soạn bài đầy đủ
,kịp thời và bài soạn
phù hợp với đối tợng
học sinh
- Sử dụng triệt để
các đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị đầy
đủ các đồ dùng
dạy học : Th-
ớc
,compa,eke,chì
...
- Học thuộc bài
và làm bài tập

đầy đủ sau mỗi
tiết học
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc5
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
Kế Hoạch cụ thể môn số học 6
CHƯƠNG
Tuần
Tiết
Tên bài
dạy
Mục tiêu bài dạy
Chuẩn bị GV- HS Thay
đổi -
điều
chỉnh
I
1 1
2
3
- Tập hợp -
Phần tử của
tập hợp
Tập hợp các
số tự nhiên .
Đ 3 - Ghi số
tự nhiên
Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về
tập hợp, nhận biết đợc một đối tợng có thuộc hay không thuộc
một tập hợp cho trớc .
Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , ..Rèn t duy khi dùng các

cách khác nhau để viết một tập hợp .
-Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự
trong tập hợp số tự nhiên N . Biết biễu diễn một số tự nhiên trên
tia số , nắm đợc điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn thì nằm
bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn. Biết phân biệt đợc
tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu >, < , , ; biết viết
số tự nhiên liền trớc, liền sau của một số tự nhiên .
-Có thái độ cẩn thận , chính xác Hiểu thế nào shẹ thập phân và
cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đợc số và chữ số,
hiểu đợc giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí Biết đọc và
viết số La mã không quá 30 .
HS: Giấy trong, bút viết giấy
trong.
- GV: Cho HS các câu hỏi ôn
tập .Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập
vào vở. Giấy trong, bút dạ, th-
ớc kẻ có chi độ.
GV: Đèn chiếu giấy
trong(Bảng phụ) ghi sẵn các
số La Mã từ 1 đến 30.
HS :Giấy trong, bút dạ viết
gấy trong
2 4
5
6+7
Số phần tử
của một tập

hợp - Tập
hợp con .
Luyện tập
Phép cộng
và phép nhân
- Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không
có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm
của tập hợp bằng nhau. Biét tìm số phần tử của một tập hợp ,
biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con không , biết
viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu , . Rèn tính chính
xác khi sử dụng các ký hiệu , ,
-Rèn kỹ năng viết tập hợp các số tự nhiên thoả mãn một số điều
kiện nào đó, tính số phần tử của một tập hợp, rèn kỹ năng sử
dụng các ký hiệu , , , , kỹ năng so sánh các số tự nhiên.
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi
sẵn các tính chất của phép
nhân và cộng số tự nhiên đợc
che bớt phần nội dung
GV: Vẽ sơ đồ H11( SGK)
HS: Học bài cũ
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc6
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
Rèn tính chính xác , t duy sáng tạo .
-Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát
biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. Biết vận dụng
các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và sáng
tạo để giải toán .
3 8
9+10
Luyện tập

Phép trừ và
phép chia .
- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng,
phép nhân để áp dụng giải toán nhanh , toán nhẩm một
cách hợp lý .
- Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép
tính cộng và nhân .
-Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ?
Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia
hết, phép chia có d .Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức
về phép trừ và phép chia để giải bài toán
HS: Giấy trong, bút viết giấy
trong.
- GV: Cho HS các câu hỏi ôn
tập .Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị câu hỏi vào
vở. Giấy trong, bút dạ, thớc kẻ
có chi độ.
4 11
12
Luyện tập
Luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên - Nhân
hai luỹ thừa
cùng cơ số
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép
chia để giải toán .Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong
phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
-Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số

mũ .Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết cách viết
gọn một tích có nhiều thừa số giống nhau thành một luỹ
thừa .Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp
dụng .Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
HS: Giấy trong, bút viết giấy
trong.
- GV: Cho HS các câu
hỏi.Bảng phụ
- HS: Chuẩn bị câu hỏi ôn tập
vào vở. Giấy trong, bút dạ, th-
ớc kẻ có chi độ.
5 13
14
Luyện tập
Chia hai luỹ
thừa cùng cơ
số
-Rèn kỹ năng nhận biết luỹ thừa, viết một luỹ thừa, xác định
đúng cơ số, số mũ, giá trị của một luỹ thừa .Rèn kỹ năng thực
hiện phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
-Nắm đợc công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số và quy ớc a
0
=
1 .Có kỹ năng chia hai luỹ thừa cùngcơ số .Rèn tính chính xác
Bảng phụ ghi bài 75 (Sgk
- ) Điền đúng sai: 2.5
2
= 10
2
= 100

6
2
: 4.3 = 6
2
: 12 = 3
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc7
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
15
Thứ tự thực
hiện các
phép tính .
khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
-Nắm đợc các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính .Biết
vận dụng các quy tắc trên để tính đúng giá trị của một biểu thức
.Rèn tính cẩn thận chính xác và trình bày bài giải khoa học .
Giải thích và làm lại nếu sai.
6 16
17
Luyện tập
Kiểm tra
(Bài số 1)
Rènkỹ năng thực hiện thứ tự các phép tính trong một dãy tính .
Rèn tính chính xác, cẩn thận và thái độ khoa học trong khi
giải toán. Kiểm tra mức độ nhận thức của HS qua các khái
niệm tập hợp , các phép tính trên tập hợp số tự nhiên .
GV: Bảng phụ ghi bài 80
HS: Máy tính bỏ túi
7 18+
19
20

21
Đ 10 - Tính
chất chia hết
của một tổng
Đ 11 - Dấu
hiệu chia hết
cho 2, cho 5
Luyện tập
- Nắm đợc tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
-Nhận biết đợc một tổng hay một hiệu có chia hết hay không
chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng hay hiệu
đó .Biết sử dụng ký hiệu chia hết và không chia hết .Rèn luyện
tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nêu trên .
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5 .Có kỹ
năng nhận biết một số có chi hết cho 2, cho 5 ..Rèn kỹ năng t
duy chính xác, mạch lạc .
Qua bài này học sinh cần :
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5 .
- Rèn kỹ năng nhận biết một số có chia hết co 2, cho 5
không ?
- Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5 .
GV : Chuẩn bị bảng phụ
(hoặc giấy trong) ghi các
phần đóng khung và bài
tập tr 86 (SGK).
HS: Bảng nhóm bút viết
bảng.
8 22
23

Đ 12 - Dấu
hiệu chia hết
cho 3, cho 9
Luyện tập
-Ước và bội
Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .Có kỹ năng nhận biết
một số có chi hết cho 3, cho 9 .Rèn kỹ năng t duy chính xác,
mạch lạc .
-Nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số , ký hiệu tập hợp các
ớc , các bội của một số .Có kỹ năng kiểm tra một số có hay
không là ớc của một số cho trớc, có kỹ năng tìm đợc ớc và bội
của một số trong trờng hợp đơn giản .
-Biết xác định đợc ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn
- Phấn màu, bảng phụ.
Bảng phụ ghi bài 107; bài tập 2
GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc8
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
24
giản .
9 25
26
27
Đ 14 - Số
nguyên tố -
Hợp số -
Bảng số
nguyên tố .
- Phân tích
một số ra
thừa số

nguyên tố .
-Nắm đợc định nghĩa số nguyên tố , hợp số .Biết nhận ra một số
nguyên tố hay hợp số trong trờng hợp đơn giản,
thuộc lòng 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu đợc cách lập bảng số
nguyên tố ( Sàng Ơ-ra-to-xlen)
Biếtvận dụng các dấu hiệu chia hết để nhận biếp số
Hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố .Biết
cách phân tích và phân tích đợc một số thừa số nguyên tố và
biết dùng luỹ thừa để viết gọn kết quả phân tích .Biết vận dụng
linh hoạt các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố
Bảng phụ: ghi sẵn một
bảng các số tự nhiên từ 2 đến
100.
HS: chuẩn bị 1 bảng
nh trên vào nháp.
GV: Bảng số ngtố không vợt
quá 100.
10 28
29
30
Luyện tập
Ước chung
và bội chung
.
-Rèn kỹ năng phân tích một số ra thừa số nguyên tố và kỹ năng
tìm ớc số , xác định số lợng ớc số của một số qua kết quả phân
tích một số ra thừa số nguyên tố .Rèn tính chính xác và linh
hoạt trong quá trình phân tích, chọn ớc số
Nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm

giao của hai tập hợp
- Biết cách tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số
bằng cách liệt kê các ớc, các bội rồi tìm phần tử chung của
hai tập hợp ; biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp .
GV: Bảng số ngtố không vợt
quá 100.
Bảng phụ vẽ các hình 26; 27;
28
11 31
32
33
Đ 17 - Ước
chung lớn
nhất
Luyện tập
Nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm
giao của hai tập hợp
Biết cách tìm ớc chung, bội chung của hai hay nhiều số
bằng cách liệt kê các ớc, các bội rồi tìm phần tử chung của
hai tập hợp ; biết sử dụng ký hiệu giao của hai tập hợp
12 34
35
Đ 18 - Bội
chung nhỏ
nhất
- Hiểu đợc thế nào là BCNN của hai hay nhiều số .
- Biết cách tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân
tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm đợc ớc
chung thông qua ƯCLN .
- Phân biệt đợc hai quy tắc tìm ƯCLN và BCNN

GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc9
Kế hoạch môn Toán 6 Năm học: 2009 2010
13 36
37
38
39
Ôn tập ch-
ơng I .
Ôn tập ch-
ơng I
Kiểm tra
cuối chơng
( Bài số2)
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ thừa ; về tính chất chia hết
cho một tổng, một tích ; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5
và 9 ; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN .
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài
tập thực hiện các phép tính, tìm số cha biết và các bài toán
quan hệ chia hết .
- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của ch-
ơng I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC,
ƯCLN, BCNN .
- Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
14 40
41
42
Đ 1 - Làm
quen với số
nguyên âm .

Đ 2 - Tập
hợp các số
nguyên .
Đ 3 - Thứ tự
trong tập hợp
các số
nguyên
-Biết đợc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp số tự nhiên .
-Có kỹ năng nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các
ví dụ cụ thể và có kỹ năng biểu diễn các số tự nhiên và các số
nguyên âm trên trục số .
-Biết đợc tập hợp các số nguyên , điểm biểu diễn số nguyên a
trên trục số, số đối của số nguyên .
-Bớc đầu hiểu đợc rằng có thể dùng số nguyên để biểu thị đại l-
ợng có hai hớng ngợc nhau .HS có ý thức liên hệ bài học với
thực tiễn .
- Biết cách so sánh hai số nguyên .
Có kỹ năng tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên
15 43
Đ 3 - Thứ tự
trong tập hợp
các số
nguyên
Đ 4 - Cộng
- Rèn kỹ năng nhận biết số tự nhiên, số nguyên, củng cố khái
niệm tập hợp số nguyên
- Rènkỹ năng so sánh hai số nguyên, tìm số đối và giá trị
tuyệt đối của một số nguyên .
-Có kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu .
-Biết cộng hai số nguyên khác dấu .

GV: Phạm Thị Tịnh Trờng THCS Hoa Lộc10

×