Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 1 tiet lan 2 (DA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.09 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THI THỬ
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn học: HÓA HỌC 12 LẦN 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh:.........................................................
Lớp :……………
Mã đề thi 134
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (26 câu, câu 1 đến câu 26)
Câu 1: Trong số các loại tơ sau:
[-HN-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(1) ; [-HN-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(2) ; [C
6
H
7
O


2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
(3) ;
[-HN-(CH
2
)
6
-CO-]
n
(4) ;
[ ]
6 4 2 2
n
HO CO-C H -COOCH CH O H
(5) Tơ nilon là :
A. (1), (5), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1),(2), (4)
Câu 2: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. HOOC-(CH
2

)
4
-COOH và HO-(CH
2
)
2
-OH.
C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
. D. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.
Câu 3: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl.

C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 4: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ nhân tạo. D. tơ bán tổng hợp.
Câu 5: Thuỷ phân đến cùng hợp chất.
H
2
N - CH
2
– CO – NH - CH(CH
2
COOH) –CO – NH – CH(CH
2
-C
6
H
5
) – CO – NH - CH
2
-COOH
Thu được aminoaxit nào:
A. H
2
N - CH
2
- COOH B. HOOC – CH
2
– CH(NH
2
) – COOH
C. C

6
H
5
– CH
2
– CH(NH
2
) –COOH D. Hỗn hợp 3 aminoaxit trên.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
. B. CH
2
CH
2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
CH
2

OH và CH
2
=CH
2
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với
nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C
3
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
4
H
9
N D. C
4
H

11
N
Câu 8: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
.
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 9: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH

2
-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2

-COOHCl
C. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-COOHCl
-
.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 10: Những chất và vật liệu nào sau đây dùng làm chất dẻo: A : Poli etylen, B : Poli propylen, C:
Poli metylmetacylat , D : Poli phenol fomanđehit , E : Cao su , F : Tơ capron, G: poli stiren
A. A,B,C,D, G. B. A, B, D, G. C. A,B,C,D,E,F. D. A,B,C,D,E.

Câu 11: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, (C
2
H
5
)
2
NH, C
2
H
5
NH
2
B. (C
2
H
5
)

2
NH, C
2
H
5
NH
2
,

CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
.
C. (C
2
H
5
)
2
NH, C
2

H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
D. (C
2
H
5
)
2
NH, C
2
H
5
NH
2
,C

6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
.
Câu 12: Trong các phân tử polime sau: tơ tằm, tơ visco, nilon 6,6 , sợi bông, len, tơ axetat, tơ capron,
tơ enang. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. Sợi bông,tơ visco. B. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. Tơ tằm,len. D. Tơ enang,tơ capron,nilon 6,6,tơ visco.
Trang 1/3 - Mã đề thi 134
Điểm:
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp
là: A. axit cacboxylic. B. β-aminoaxit. C. α-aminoaxit. D. este.
Câu 14: Alanin không tác dụng với :
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. H
2
SO

4
loãng D. NaCl
Câu 15: Từ aminoaxit có CTPT C
3
H
7
O
2
N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 16: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol, alanin, poli(vinyl
axetat), phenyl benzoat. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 17: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 4 chất. B. 5 chất. C. 3 chất. D. 6 chất.
Câu 18: Chon định nghĩa đúng
A. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố nitơ
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa 2 đơn vị
α
- aminoaxit
C. Amin là những hợp chất được tạo ra khi thay nguyên tử H trong HCB bằng NH
3
D. Protein là loại hợp chất chứa từ 2 – 50 gốc
α

- aminoaxit liên kết vơi nhau bởi các liên kết peptit
Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Anilin. B. Alanin.
C. Axit 2-aminopropanoic. D. Axit α-aminopropionic.
Câu 20: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5
NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử

A. natri kim loại. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. quỳ tím.
Câu 21: Cho hợp chất: H
2
N – CH
2
– CO – NH – CH(CH
3
) – CO – NH – CH

2
– COOH. Tên gọi được
viết gọn của chất này là:
A. Gly – Ala – Gly. B. Gly – Gly – Gly. C. Gly – Gly - Ala. D. Ala – Gly – Gly.
Câu 22: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 6 amin. B. 5 amin. C. 3 amin. D. 7 amin.
Câu 23: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. H

2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
Câu 24: Có các dung dịch riêng biệt sau: CH
3
– NH
2
, C
6
H
5
– NH
2
, H
2
N-CH
2
-CH

2
-CH(NH
2
)-COOH,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH, C
6
H
5
– OH Số lượng các dung dịch làm quì hóa
xanh là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 25: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 6 chất. C. 8 chất. D. 5 chất.
Câu 26: Cho m gam amin X mạch hở, đơn chức cháy hoàn toàn thu được 13,728g CO
2
; 9,828g H
2
O
và 2,184g N
2

. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
7
N
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [ 6 câu ]
A. Theo chương trình cơ bản ( 6 câu, từ câu 27 đến câu 32)
Câu 27: Cho các loại hợp chất : aminoaxit ( X) , muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z) , este
của aminoaxit (T) . Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng được
với dd HCl là :
A. X,Y,Z B. Y,Z,T C. X,Y,Z,T D. X,Y,T
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y
gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.
Trang 2/3 - Mã đề thi 134
Câu 29: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X
là :
A. H

2
NCH
2
COOH B. H
2
NC
3
H
6
COOH C. H
2
NC
2
H
4
COOH D. H
2
NC
4
H
8
COOH
Câu 30: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100 ml dd
NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu

tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CHCOONH
4
. B. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
C. HCOO H
3
N CH=CH
2
. D. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
Câu 31: Trong số dẫn xuất của benzen có CTPT là C
8
H
10
O có bao nhiêu đồng phân X thoả mãn:
X + NaOH → Không phản ứng, X ( Khử nước ) → Y → Polime
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 32: Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong
thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 1,25M B. 1,3M C. 1,36M D. 1,5M
B. Theo chương trình nâng cao ( 6 câu, từ câu 33 đến câu 38)
Câu 33: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong
phân tử chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng
CO
2
và H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong
dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45. B. 60. C. 120. D. 30.
Câu 34: Poli vinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95%) theo sơ đồ chuyển hóa
và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau
CH
4
15%
→
C
2
H

2

95%
→
C
2
H
3
Cl
90%
→
PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 5589,08m
3
B. 419,181m
3
C. 5883,242m
3
D. 5589,08m
3
Câu 35: Số lượng chất hữu cơ là aminoaxit và este của aminoaxit tương ứng với CTPT C
4
H
9
O
2
N

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 36: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
– m
1
= 7,5. Công thức
phân tử của X là
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C
5
H
11

O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N
2
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit
Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng
tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
.
Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5. B. 7 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,0.
-(Thí sinh không được sử dụng tài
liệu)----------------------------------------- ----------- HẾT ----------
auduongchanthien1993
Trần Hữu Nguyên
Trang 3/3 - Mã đề thi 134

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×