Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

BÁO CÁO KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CÔNG TY VẬN TẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.28 KB, 16 trang )

CANTHO UNIVERSITY

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TAXI MEKONG

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
ThS.HÀ MỸ TRANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN:
LÊ KIỀU MAI LÝ
MSSV: CT1420M509

Cần Thơ, tháng 12/2018

1


2


1.
1. MỤC
MỤC TIÊU
TIÊU NGHIÊN


NGHIÊN CỨU
CỨU
1

Thực hiện kế toán tài sản cố định trong kỳ kế toán
quý I năm 2018

2

Đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định tại Công ty
Cổ phần Taxi Mekong

3

Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
toán và nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản cố định

3


2.
2. GIỚI
GIỚI THIỆU
THIỆU VỀ
VỀ CÔNG
CÔNG TY
TY
 Tên Đầy Đủ: CÔNG TY CỔ PHẦN TAXI MEKONG

 Thành Lập: Ngày 29 Tháng 04 Năm 2014

 Mã số thuế: 2200688531
 Trụ Sở Chính: C96 Trần Hưng Đạo, Thửa đất số 142, Tờ bản đồ

số 60, Phường 2, TP. Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng

 Ngành Nghề Kinh Doanh: Vận tải hành khách đường bộ, mua

bán sửa chữa ô tô, cung cấp nhiên liệu, quảng cáo, đầu tư tài
chính, ….

 Chế Độ Kế Toán: áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư số

200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014

 Hình Thức Kế Toán: Nhật Ký Chung
4


2.
2. KHÁI
KHÁI QUÁT
QUÁT HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG KINH
KINH DOANH
DOANH
CỦA
CỦACÔNG
CÔNG TY
TY

Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu

2015

Doanh thu

31.498

Chi phí

30.471

Lợi nhuận

1.027

2016
91.913

2017
83.280

91.951

83.303

(38)

(23)


Chênh lệch
2016/2015
Số tiền

%

60.415

191,81

61.480

201,77

(1.065) (103,70)

Chênh lệch
2017/2016
Số tiền

%

(8.633)

(9,39)

(8.648)

(9,40)


15

(39,47)

5


2.
2. KHÁI
KHÁI QUÁT
QUÁT HOẠT
HOẠT ĐỘNG
ĐỘNG KINH
KINH DOANH
DOANH
CỦA
CỦACÔNG
CÔNG TY
TY
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận

6 tháng đầu 6 tháng đầu
năm 2017
năm 2018


55.162
55.227
(65)

48.250
48.499
(249)

Chênh lệch 6 tháng
đầu năm 2018/2017
Số tiền

(6.912)
(6.728)
(184)

%

(12,53)
(12,18)
283,08

6


3.
3. THỰC
THỰC HIỆN
HIỆN KẾ
KẾ TOÁN

TOÁN TÀI
TÀI SẢN
SẢN CỐ
CỐ ĐỊNH
ĐỊNH
1. Quy trình ghi sổ kế toán
Chế độ kế toán áp dụng: Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Trình tự ghi sổ kế toán: theo hình thức nhật ký chung

2. Tài khoản sử dụng: TK 211, 214
3. Chứng từ và sổ sách sử dụng:
- Chứng từ: Hóa đơn, hợp đồng mua bán, phiếu chi, giấy nộp tiền,
phiếu hạch toán, biên bản thanh lý,…
- Sổ sách:
+ Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung, sổ cái
+ Sổ chi tiết: Thẻ TSCĐ, sổ chi tiết TSCĐ
7


4.
4. PHÂN
PHÂN TÍCH
TÍCH
HIỆU
HIỆU QUẢ
QUẢ SỬ
SỬ DỤNG
DỤNG TÀI
TÀI SẢN
SẢN CỐ

CỐ ĐỊNH
ĐỊNH
 Hệ số đổi mới TSCĐ
 Hệ số loại bỏ TSCĐ
 Năng suất của TSCĐ
 Tỷ suất sinh lời của TSCĐ

8


4.
4.PHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCH
HIỆU
HIỆUQUẢ
QUẢSỬ
SỬDỤNG
DỤNGTÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNH
Bảng 4.1: Tình hình biến động TSCĐ qua các năm 2015, 2016, 2017
Chênh lệch
2016/2015

Năm
2015


Năm
2016

Năm
2017

1. Nguyên giá TSCĐ tại
ngày 01/01

16.695

33.066

66.837

16.371

2. Nguyên giá TSCĐ tại
ngày 31/12

33.066

66.837

73.872

3. Nguyên giá TSCĐ tăng

16.371


33.771

8.067

Chỉ tiêu

4. Nguyên giá TSCĐ giảm
5. Hệ số đổi mới TSCĐ
(%) [(5)=(3)/(2)*x100]
6. Hệ số loại bỏ TSCĐ (%)
[(6)=(4)/(1)*100]

49,51
-

50,53
-

Số tiền

Đơn vị tính: triệu đồng
Chênh lệch
2017/2016
Số tiền

Tỷ lệ (%)

98,06

33.771


102,13

33.771

102,13

7.035

10,53

17.400

106,29 (25.704)

(76,11)

1.032

-

10,92

1,02

1,54

-

Tỷ lệ (%)


-

1.032

-

2,05

(40)

(78,39)

-

1,54

9

-


4.
4.PHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCH
HIỆU
HIỆUQUẢ
QUẢSỬ
SỬDỤNG

DỤNGTÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNH
Bảng 4.2: Tình hình biến động TSCĐ 6 tháng đầu năm 2018
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

1. Nguyên giá TSCĐ tại ngày 01/01
2. Nguyên giá TSCĐ tại ngày 30/06
3. Nguyên giá TSCĐ tăng
4. Nguyên giá TSCĐ giảm

6 tháng
đầu năm
2017

6 tháng
đầu năm
2018

Chênh lệch 6 tháng đầu
năm 2018/2017
Số tiền

Tỷ lệ (%)

66.837

70.254
4.084
667

73.872
75.735
3.648
1.785

7.035
5.481
(436)
1.118

10,53
7,80
(10,68)
167,62

5. Hệ số đổi mới TSCĐ(%)
[(5)=(3)/(2)*x100]

5,81

4,82

(1,00)

(17,14)


6. Hệ số loại bỏ TSCĐ (%)
[(6)=(4)/(1)*100]

1,00

2,42

1,42

10
142,13


4.
4.PHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCH
HIỆU
HIỆUQUẢ
QUẢSỬ
SỬDỤNG
DỤNGTÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNH
Bảng 4.3 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định qua các năm 2015, 2016, 2017
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu


Năm
2015

Năm
2016

Năm
2017

Chênh lệch
2016/2015
Số tiền

Tỷ lệ
(%)

Chênh lệch
2017/2016
Số tiền

Tỷ lệ
(%)

1. Nguyên giá bình
quân TSCĐ

24.881

49.952


70.355

25.071

100,76

20.403

40,85

2. Doanh thu
thuần

31.498

91.913

83.280

60.415

191,81 (8.633)

(9,39)

1.027

(38)


(23)

(1.065)

(103,70)

15 (39,47)

1,27

1,84

1,18

0,57

44,88

(0,66) (35,87)

0,0413

(0,0008)

(0,0003)

(0,0421)

(101,94)


11
0,0005 (62,50)

3. Lợi nhuận gộp
4. Năng suất
(4=2/1)
5. Tỷ suất sinh lời
(5=3/1)


4.
4.PHÂN
PHÂNTÍCH
TÍCH
HIỆU
HIỆUQUẢ
QUẢSỬ
SỬDỤNG
DỤNGTÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNH
Bảng 4.4 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định 6 tháng đầu năm 2018
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu

6 tháng
đầu năm

2017

6 tháng
đầu năm
2018

Chênh lệch 6 tháng đầu
năm 2018/2017
Số tiền

Tỷ lệ (%)

1. Nguyên giá bình quân TSCĐ

68.546

74.804

6.258

9,13

2. Doanh thu thuần

55.162

48.250

(6.912)


(12,53)

(65)

(249)

(184)

283,08

0,80

0,65

(0,16)

(19,85)

(0,0009)

(0,0033)

(0,0024)

266,67

3. Lợi nhuận trước thuế
4. Năng suất (4=2/1)
5. Tỷ suất sinh lời (5=3/1)


12


5.5.GIẢI
GIẢIPHÁP
PHÁPHOÀN
HOÀNTHIỆN
THIỆN
CÔNG
CÔNGTÁC
TÁCKẾ
KẾTOÁN
TOÁNTÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNH
STT

1

2

Hạn chế

Đề xuất giải pháp

Một số hóa đơn hay các chứng từ kế Kế toán cần phải kiểm tra tính chính xác,
toán khác vẫn chưa đủ chữ ký của đầy đủ và hợp lý của chứng từ trước khi
các đối tượng có liên quan

đưa vào sử dụng hoặc lưu trữ

Sổ cái tài khoản Công ty chưa hoàn Công ty nên sử dụng phần mềm kế toán
thành cột “Trang số” và “Số thứ tự mới để có thể hỗ trợ đầy đủ tính năng và
dòng” của Nhật ký chung, và tương biểu mẫu theo quy định.
tự sổ Nhật ký chung cũng nên hoàn
thành cột “STT dòng”

13


5.5.GIẢI
GIẢIPHÁP
PHÁPNÂNG
NÂNGCAO
CAOQUẢN
QUẢNLÝ


VÀSỬ
SỬDỤNG
DỤNGTÀI
TÀISẢN
SẢNCỐ
CỐĐỊNH
ĐỊNH

 Tăng cường đổi mới công nghệ, quản lý sử

dụng và bảo dưỡng TSCĐ

 Thanh lý, xử lý các TSCĐ không dùng đến
 Lựa chọn nguồn tài trợ dài hạn hợp lý
 Nâng cao trình độ cán bộ nhân viên trong
Công ty
 Hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ

14


6.
6. KIẾN
KIẾN NGHỊ
NGHỊ
1. Nhà nước
-Nhà nước cần tích cực trong việc kiểm soát lạm phát
-Điều chỉnh thị trường bằng các chính sách vĩ mô để hạn chế sự
gia tăng giá cả của xăng dầu
-Xây dựng các chính sách ưu đãi về thuế TNDN cũng như điều
chỉnh các khoản lãi suất cho vay ở các ngân hàng thương mại
một cách phù hợp

2. Ngân hàng
- Nên có chính sách, lãi suất phù hợp hỗ trợ doanh nghiệp
- Tạo điều kiện cho vay và thanh toán sao cho thuận lợi đối với
các doanh nghiệp
15


16




×