Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

THUYẾT TRÌNH THẢO LUẬNTài nguyên thiên nhiên là một lợi thế so sánh hết sức quan trọng của các nước đang phát triển, chính vì vậy các nước này thường dựa vào tài nguyên thiên nhiên để thúc đẩy hoạt động xuất khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.28 MB, 26 trang )

Kinh tế quốc tế
I

Thảo luận

Tài nguyên thiên nhiên là một lợi thế
so sánh hết sức quan trọng của các
nước đang phát triển, chính vì vậy
các nước này thường dựa vào tài
nguyên thiên nhiên để thúc đẩy hoạt
động xuất khẩu

Nhóm 7
Lớp : 1807FECO1711
Giảng viên: Phan Thị Thu Giang
2017 - 2018


Bố cục

PHẦN NỘI DUNG
I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển
II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển



Khái niệm
Tài nguyên thiên nhiên là những của cải vật chất có
sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế
biến, sử dụng, phục vụ cuộc sống của học con người


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển
Khái niệm

Lợi thế so sánh được hiểu là một nguyên tắc trong kinh
tế phát biểu rằng:
Mỗi quốc gia sẽ được lợi khi nó chun mơn hóa sản
xuất và xuất khẩu  những hàng hóa mà mình có
thể sản xuất với chi phí tương đối thấp
Mỗi quốc gia sẽ được lợi nếu nó nhập khẩu những
hàng hóa mà mình có thể sản xuất với chi phí tương
đối cao


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển
Khái niệm

Quốc gia đang phát triển là các quốc gia

có mức sống cịn khiêm tốn, có nền tảng cơng
nghiệp kém phát triển và có chỉ số phát triển
con người khơng cao
Thu nhập đầu người ít ỏi



Nghèo nàn phổ biến




Cơ cấu tư bản thấp


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển
Phân loại
• Dầu
• Khí
• Than
• Thủy điện
• Sức gió,…

• Bơ-xit
• Thiếc
• Đồng
• Cromit

• Quặng sắt,…

• Gỗ
• Ngồi rừng cịn cho
chúng ta các sản
phẩm động thực vật

• Đất đai có ý nghĩa
quan trọng trong
phát triển nơng
nghiệp

Nguồn năng
lượng

Các loại
khống sản

Tài ngun
rừng

Nguồn đất
đai

• Nước là nguồn tài
ngun khơng thể
thiếu trong sản xuất
và đời sống

• Vận tải biển

• Hoạt động ni và
đánh bắt hải sản

Nguồn nước

Biển và thủy
sản

• Việt Nam có khí hậu
nhiệt đới, gió mùa
nóng và ẩm, độ ẩm
bình qn hàng năm
là 87%
Khí hậu


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển
Nguồn năng lượng : Mặt trời và gió
Khống sản: Than đá
Đất đai: Núi thấp và các đồng bằng phù  sa
màu mỡ
Khí hậu: cận nhiệt sang ơn đới gió mùa
Nước: Sông lớn, nhỏ đa dạng 
Tài nguyên rừng đa dạng và phong phú


Trung Quốc


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển
Tài nguyên khống sản

Lào

 Số
TT

 Loại
khống
sản

 Tài ngun
(Tấn)

Trữ lượng
địa chất
(Tấn)

Trữ lượng
Khai thác
(Tấn)


 Kim loại
(Tấn)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Than
Đá vơi
Vàng
Đồng
Bạc
Potyass
Chì
Bơ xít
Thạch
cao
Kẽm
Sắt


978.797.926
1.644.552.121
88.303.665
603.871.061
81,42
14.826.970.00
0
34.183.095
811.266.000
172.887.489
1.088.000
108.600.000

630.901.776
 
70.503.656
421.565.256
52,22
14.427.000.00
0
32.563.845
719.266.000
44.822.682
280.000
94.800.000

370.000.000
1.644.552.12
1
17.800.009

182.305.805
49,20
399.970.000
1.619.250
124.797.000
128.064.807
800.000
13.800.000

 
 
143
2.969.791
 
 
6.893
31.199.25
0
 
170.000
6.900.000


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển
Tài nguyên đất


 Phân loại
Diện tích tự nhiên
Trong đó :
1. Đất có rừng
2. Đấtđồng cỏ
3. Đất nông nghiệp
4. Đất cây bụi lúp súp
5. Đất thổ cư, đường giao thông,
đất khu công nghiệp
6. Đất ao, hồ, sông, suối
7. Đất khác

Lào

Tổng số
(ha)

So với DT
tự nhiên(%)

23.680.000
 
11.166.900
850.000
850.000
5.000.000
1.500.000
 
2.180.000

2.133.100

100
 
47
3,6
3,6
21
6,3
 
9,4
9.0


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển
Tài nguyên rừng
Chiếm 67% diện tích tồn nước

Lào

Thủy điện
- Tiềm năng thuỷ điện khá lớn
- Khoảng trên 27.000 MW



PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển

TN nước mạng
lưới sơng ngịi
dày đặc

Việt Nam

TN đất
• 39tr ha đất tự
nhiên
• 18,881tr ha
đã sử dụng
vào các mục
đích kinh tế xã hội
• 10-11tr ha
canh tác nơng
nghiệp

TN biển Việt

TN rừng 3/4 diện

Nam có 3260


tích là đồi núi và

km bờ biển

rừng


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển

TN sinh vật

TN khống
sản

• Hệ thực vật có
khoảng 14.000 • Than
lồi thực vật
• Sắt
• Hệ động vật
• Boxit,…
phong phú

Việt Nam

TN du lịch

• Có nhiều điểm
nghỉ dưỡng và
danh lam
thắng cảnh
• Biển, núi


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển
Tài nguyên đất

• Đất đồng bằng màu
mỡ
• Đất cao nguyên
phẳng
• Đất ở vùng núi

Tài nguyên nước

• Lượng mưa khoảng
1.600 milimet/năm
• Nước bề mặt

Thái Lan



PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển

TNTN đúng là lợi thế so sánh của các nước đang phát triển
Tài nguyên khống sản

• Các quặng kim
loại
• Quặng nhiên liệu
như than, dầu,…
Tài ngun rừng

• Rừng thơng
• Rừng ngập mặn
• Rừng hoang dã

Thái Lan


PHẦN NỘI DUNG

I. TNTN là lợi thế so sánh
quan trọng của các quốc gia đang phát triển
Vai trò và lợi thế

Là yếu tố nguồn lực đầu vào quan trọng của quá trình sản xuất
Là yếu tố thúc đẩy sản xuất phát triển
Là cơ sở để phát triển một số ngành công nghiệp khai thác, chế biến

Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành kinh tế
Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nước
Là nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Vai trò của TNTN đối với hoạt động xuất khẩu
Đối với nhóm nguồn tài ngun
khống sản
• Việt Nam 2017, nhóm hàng cơng nghiệp nặng
và khống sản đạt 106 tỷ USD, 49,6% tổng kim
ngạch hàng hóa xuất khẩu

Đối với nhóm nguồn tài ngun
năng lượng
• Trung Quốc là nhà xuất khẩu nhiệt điện hàng
đầu trên thế giới góp phần làm cho tốc độ phát
triển điện có năm lên tới 14-15%


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Vai trò của TNTN đối với hoạt động xuất khẩu
Về tài ngun rừng và khí hậu
• Năm 2017, tổng kim ngạch xuất khẩu gỗ, sản

phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ của Việt Nam
chạm mốc 8 tỷ USD

Nhóm tài ngun nguồn nước,
biển và thủy sản
• Ở các nước đang phát triển, đặc biệt là Việt
Nam, xuất khẩu thủy sản là một trong những mặt
hàng xuất khẩu chủ lực


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu

Dầu thơ

Việt Nam

• Xuất khẩu khoảng 6.8 triệu tấn
• Kim ngạch năm 2017 đạt 2.88 tỉ USD
• Trung Quốc 1.05 tỉ USD
• Thái Lan 445.2 triệu USD
• Nhật Bản 337.3 triệu USD

Số liệu thực tế chứng minh


PHẦN NỘI DUNG


II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Việt Nam

Than đá

 

Tổng KN

Số liệu thực tế chứng minh

Năm 2017

Thị trường
Lượng
(Nghìn
tấn)
2,229,01

Thay đổi so với năm 2016(%)

Trị giá
(triệu
USD)

Giá XKTB
(USD/tấn)

Lượng


Trị giá

Giá
XKTB

287,09

128,8

79,3

106,9

15,4

124,0

48,7

87,4

26,0

216,8

78,5

140,4


34,7

Nhật Bản

954,37

Malaysia

183,78

118,3
1
39,85

Thái Lan

149,98

14,86

99,1

149,2

106,9

-17,0

Indonesia


122,81

14,32

116,6

49,9

41,7

-5,5

Philippines

82,53

8,31

100,7

-22,6

17,9

52,3

Lào

60,97


5,31

87,0

342,8

349,5

1,5

Hàn Quốc

210,74

21,67

102,8

213,8

182,8

-9,9

Ấn Độ

169,56

21,49


126,7

306,4

325,9

4,8

Đài Loan

62,64

10,97

175,2

9,9

-2,1

-10,9

Trung Quốc

16,25

1,15

70,7


8,3

-33,5

-38,6


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Việt Nam

Quặng - khoáng sản
Thị trường

 

Năm 2017

Lượng (Tấn)

Trị giá (Nghìn

Tăng/ giảm so với năm 2016(%)

Cơ cấu xuất khẩu năm 2017 (%)

Về lượng


Về trị giá

Về lượng

Về trị giá

USD)

Tổng XK

4.834.776

183.250,9

133,3

24,4

100,00

100,00

Trung Quốc

3.895.480

90.642,1

181,5


 

 

49,46

Nhật Bản

28.765

10.572,3

-4,0

0,3

0,59

5,77

Indonesia

39.728

4.184,5

882,2

490,6


0,82

2,28

Malaysia

14.673

3.313,1

32,3

-13,9

0,30

1,81

Thái Lan

160

137,6

50,9

11,3

0,00


0,08

Hàn Quốc

39.787

7.351,7

-35,9

80,6

0,82

4,01

Đài Loan

133.222

5.301,2

21,6

-23,4

2,76

2,89


Số liệu thực tế chứng minh


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu

• Năm 2017 đạt 8,32 tỷ
USD
• XK sang Trung Quốc,
Nhật Bản, Hàn Quốc
tăng
• Hoa Kỳ và EU sụt giảm

Số liệu thực tế chứng minh

Gỗ

Thủy sản

Việt Nam

• Kim ngạch xuất khẩu
năm 2017 đạt 7,66 tỷ
USD
• Hoa Kỳ, Nhật Bản,
Trung Quốc, EU chiếm
tới 80% tổng kim ngạch
xuất khẩu cả nước



PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Trung Quốc

Gỗ

Thủy sản

Dầu mỏ

• Năm 2017 đạt 23 tỷ

• Cá thu 199.000 tấn, trị giá 369

• Xuất khẩu dầu mỏ

USD
• Mỹ, EU, Hong Kong
và Nhật Bản là thị
trường XK gỗ lớn
nhất
Số liệu thực tế chứng minh

triệu
• Tơm 66.200 tấn tương ứng là
799 triệu USD

• Cá rơ phi tăng 7,58% về khối
lượng, tăng 4,4% về trị giá lên
552 triệu USD
• Cua ghẹ giảm 14,1% về khối
lượng xuống còn 26.100 tấn

cả năm 2017 đạt
52,16 triệu tấn,
tương đương
khoảng 1,14 triệu
thùng/ngày


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Thái Lan

Nơng sản
Gạo
• Tổng lượng xuất khẩu đạt 6.409.702 tấn, thu về 80,05 tỷ baht
• Vị trí số 1

Cao su
• Kim ngạch xuất khẩu gần 13 tỉ USD
• Trung Quốc, Malaysia, Nhật, EU và Mỹ

Hoa quả
• 258.573 tấn - 186 triệu USD

• Trung Quốc, Hồng Kơng, Việt Nam, Nhật Bản và Mỹ

Sắn
• 1,9 triệu tấn dư lượng sắn
Mía - đường
• Xuất khẩu 8,2 triệu tấn
• Lớn thứ 2 thế giới sau Brazil.

Số liệu thực tế chứng minh


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Thái Lan

Thủy sản

Hóa dầu

• Cá ngừ 450 – 500 ngàn

• Dầu thơ 9%, giá trị xuất

tấn
• 150 thị trường
• Tơm với tỷ trọng giá trị
khoảng 36% tại Mỹ


khẩu $17,2 tỷ
• Dầu khí 2,6%, giá trị
xuất khẩu $5.02 tỷ

Khống sản

• Than 0,58% - $1,11 tỷ
• Kim loại quý
• Vàng ( 3.3%- $6.34 tỷ)
• Kim cương ( 0,48%$922 triệu)
• Bạc ( 0,29 %- $562
triệu)

Số liệu thực tế chứng minh


PHẦN NỘI DUNG

II. Các nước đang
phát triển dựa vào TNTN để thúc đẩy xuất khẩu
Lào

Thủy điện
• 880,9 triệu USD
• 33.315tr kWh điện/năm
• 20,4% tiêu thụ
• 79,6% xuất khẩu

Nơng sản
• 2017 dự tính XK khoảng 400.000 tấn gạo

• XK 1 triệu tấn vào năm 2020
• Cà phê
• 21.800 tấn cà phê, đạt trị giá 47 triệu USD
Số liệu thực tế chứng minh


×