Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Viet cac so do khoi luong duoi dang so TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.26 KB, 13 trang )


L p 5 D : Tr ng Ti u h c Nam ớ ườ ể ọ
S nơ
Người dạy : Đỗ Thị Thanh Hà
Môn : Toán

Thứ ba ng y 2 tháng 11 năm 2010
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1 km 23m = km
523m = km
Kiểm tra b i cũ
Toán
1,023
0,523

Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-
gam
Bé hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến kg hg dag g
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
1tạ = tấn
1
10
= tấn
0,1


1kg = tạ
1
100
= tạ
0,01
1
1000
= tấn
1 kg = tấn
0,001
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Toán
1
10
=
1
10
=
1
10
=
1
10
=
1
10
=
tấn yến kg hg dagtạ
1 tấn
= 10 tạ

1 tạ
= 10 yến
1 yến
= 10 kg
1 kg
= 10 hg
1 hg
= 10 dag
1 dag
= 10 g
1 g
1
10
=

Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 132kg = tấn
Cách làm: 5 tấn 132 kg = tấn
5,132
Vậy: 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn
Số đo khối lượng Hỗn số Số thập phân
132
1000
= tấn
5
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Toán

Bi 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Luyện tập
a) 4 tấn 562 kg = tấn
3 tấn 14 kg = tấn
b) 12 tấn 6kg = tấn
500 kg = tấn
4,562
3,014

12,006
0,5
Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Toán

×