Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GIÁO ÁN PHỤ ĐẠO VIPPPP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.28 KB, 7 trang )

Ngày soạn: 02/10/2007
Tuần 5:
ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Xác đònh hệ số và lũy thừa các biến của mỗi đơn thức.
- Thực hiện phép nhân đơn thức bằng cách nhân các hệ số với nhau và nhân các lũy thừa cùng cơ
số với nhau.
- Xác đònh các hạng tử của mỗi đa thức: hệ số, dấu của các hệ số và các lũy thừa.
- Thực hiện phép nhân tương tự như nhân các biểu thức số.
- Xác đònh các biểu thức, các hạng tử chứa các biểu thức và dạng hằng đẳng thức.
- Sử dụng công thức của hằng đẳng thức.
II. Tiến trình tiết dạy:
T
G
Hoạt động thầy trò Nội dung
Hoạt động 1: Nhân đơn thức với đa thức
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức nhân đơn thức với đa
thức.
- HS a(b + c) = ab + ac
- GV đưa một số dạng toán.
Dạng 1:Thực hiện phép tính.
Bài1: Làm tính nhân
a) x
2
(5x
3
– x –
1
2
)
b) 5x


2
(3x
2
– 7x + 2)
c) (3xy – x
2
+ y)x
2
y
d) (4x
3
– 5xy + 2x)(– xy)
Bài 2: Thực hiện phép tính.
a) (2x
3
yz – 7x
2
yz
2
+ 3xy
2
z)(-5xyz)
b)
1
3

xz(-9xy + 15yz) + 3x
2
(2yz
2

– yz)
Dạng 2: Tính giá trò của biểu thức.
Bài 3: Tính giá trò của các biêu thức.
a) x(x – y) + y(x + y), với x = -1; y = 1
b) x(x
2
– y) – x
2
(x + y) + y(x
2
– x), với x =
1
2
; y = - 1
Bài 4: Tính giá trò của biểu thức:
a) 5x(4x
2
– 2x + 1) – 2x(10x
2
– 5x – 2), với x = 15
b) 6xy(xy – y
2
) – 8x
2
(x – y
2
) + 5y
2
(x
2

– xy),
với x =
1
2
; y = 2
Bài 5: Tính giá trò biểu thức:
a) P(x) = x
7
– 80x
6
+ 80x
5
– 80x
4
+ … + 80x + 15, với x =
79
Dạng 1:Thực hiện phép tính
Bài1: Làm tính nhân
a) 5x
5
– x
3
-
1
2
x
2
b) 15x
4
– 35x

3
+ 10x
2
c) 3x
3
y
2
– x
4
y + x
2
y
2
d) – 4x
4
y + 5x
2
y
2
– 2x
2
y
Bài 2: Thực hiện phép tính.
a) – 10x
4
y
2
z
2
+ 35x

3
y
2
z
3
– 15x
2
y
3
z
2
b) – 5xyz
2
+ 6x
2
yz
2
Dạng 2: Tính giá trò của biểu thức.
Bài 3: Tính giá trò của các biêu thức.
a) 2
b) 1
Bài 4: Tính giá trò của biểu thức:
a) 135
b) – 26
Bài 5: Tính giá trò biểu thức:
a)
C
1
: P(x) = x
6

(x – 79) – x
5
(x – 79) + … +
x(x – 79) + x + 15
Suy ra với x = 79 thì P(79) = 94
C
2
: Nếu x = 79 thì 80 = x + 1
T
G
Hoạt động thầy trò Nội dung
b) Q(x) = x
14
– 10x
3
+ 10x
2
– 10x
11
+ … + 10x
2
– 10x + 10
với x = 9.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a) x(x – y) + y(x – y).
b) x
n – 1
(x + y) – y(x
n – 1

+ y
n – 1
)
c) 6x
n
(x
2
– 1) + 2x(3x
n – 1
+ 1)
d) 3
n + 1
– 2.3
n
Dạng 4: Tìm số chưa biết:
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30
b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
c)
1
3
x
2
– 4x + 2x(2 – 3x) = 0
d) 4x(x – 1) – 3(x
2
– 5) – x
2
= (x – 3) – (x + 4)
Dạng 5: Chứng minh.

Bài 8: Chứng tỏ rằng với mọi giá trò của các biến thì mọi
giá trò của mỗi biểu thức sau là một hằng số.
a) x(2x + 1) – x
2
(x + 2) + (x
3
– x + 3)
b) 4(x – 6) – x
2
(2 + 3x) + x(5x – 4) + 3x
2
(x – 1)
Bài 9: Chứng minh rằng:
a) 35
6
– 35
5
chia hết cho 34
b) 43
4
+ 43
5
chia hết cho 44
và 15 = 94 – x. Ta có:
P(x) x
7
– (x + 1)x
6
+ (x + 1)x
5

– (x +
1)x
4
+ … + (x + 1)x + 94 – x
Vậy P(x) = 94
b) Q(9) = 1
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a) x
2
– y
2
b) x
n
- y
n
c) 6x
n + 2
+ 2x
d) 3
n
Dạng 4: Tìm số chưa biết:
Bài 7: Tìm x biết:
a) x = 2
b) x = 5
c) x =0
d) x = 3
Dạng 5: Chứng minh.
Bài 8: Chứng tỏ rằng với mọi giá trò
của các biến thì mọi giá trò của mỗi

biểu thức sau là một hằng số.
a) 3
b) – 24
Bài 9: Chứng minh rằng:
a) 35
5
(35 – 1) = 34.35
5
M 34
b) 43
4
M 44
Hoạt động 2: Nhân đa thức với đa thức
- GV yêu cầu HS nhắc lại công thức nhân đa thức với đa
thức.
- HS (a + b)(c + d) = ac + ad + bc + bd
- GV Chú ý cho HS:
Khi nhân đa thức với đa thức, trước hết ta phải sắp xếp
các đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến, sau
đó:
+ Đa thức nọ viết dưới đa thức kia.
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ
haivới đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng được viết vào cùng một cột.
- GV đưa một số dạng toán.
Dạng 1:Thực hiện phép tính.
Bài1: Làm tính nhân
a) (x
3
– 2x

2
+ x – 1)(5 – x)
Dạng 1:Thực hiện phép tính.
Bài1: Làm tính nhân
a) – x
4
+ 7x
3
– 11x
2
+ 6x + 5
T
G
Hoạt động thầy trò Nội dung
b) (x
2
– 2x + 1)(x – 1)
c) (x
2
y
2
– xy + y)(x – y)
d) (x
2
– xy + y
2
)(x + y)
Dạng 2: Tìm số chưa biết:
Bài 2: Tìm x biết:
a) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81

b) (2x + 3)(x – 4) + (x – 5)(x – 2) = (3x – 5)(x – 4)
c) (8x – 3)(3x + 2) – (4x + 7)(x + 4)= (2x + 1)(5x – 1)
d) 2x
2
+ 3(x – 1)(x + 1) = 5x(x + 1).
e) (8 – 5x)(x + 2) + 4(x – 2)(x + 1) + 2(x – 2)(x + 2) = 0
f) 4(x – 1)(x + 5) – (x + 2)(x + 5) = 3(x – 1)(x + 2)
Bài 3: Cho 3 số tự nhiên liên tiếp. Tích của hai số đầu
nhỏ hơn tích của hai số sau là 50. Hỏi đã cho ba số nào?
Bài 4: Cho 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết tích của hai
số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
Dạng 3: Chứng minh.
Bài 5: Cho x + y = a; x
2
+ y
2
= b; và x
3
+ y
3
= c.
CM rằng: a
3
– 3ab + 2c = 0 (1)
Bài 6: Cho x = a
2
– bc; y
2
= b
2

- ac ; z = c
2
– ab.
CM rằng: (x + y + z)(a + b + c) = ax + by + cz.
Bài 7: Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết rằng a chia cho
5 thì dư 3 và b chia cho 5 thì dư 2. Chứng minh ab chia
cho 5 dư 1.
Bài 8: Chứng minh rằng biểu thức : (2m – 3)(3n – 2) –
(3m – 2)(2n – 3) chia hết cho 5 với mọi giá trò của m và
n.
b) x
3
– 3x
2
+ 3x – 1
c) x
3
y
2
– x
2
y
3
– x
2
y + xy
2
+ xy – y
2
d) x

3
+ y
3
Dạng 2: Tìm số chưa biết:
Bài 2: Tìm x biết:
a) x = 1
b) x =
22
5
c) x = 3; x =
11
10

d) x =
3
5

e) x = 0; x = 6
f) x = 4
Bài 3:
24; 25; 26
Bài 4:
46; 48; 50
Dạng 3: Chứng minh.
Bài 5: Thay a, b, c vào (1) tính và suy
ra điều phải chứng minh
Bài 6:
(x + y + z)(a + b + c) = ax + bx + cx +
bx + by + bz + cx + cy + cz = ax + by +
cz + b(a

2
– bc) + c(a
2
– bc) + a(b
2
–ac)
+ c(b
2
– ac) + a(c
2
– ab) + b(c
2
– ab) =
ax + by + cz
Bài 7: Vì a chia cho 5 dư 3 nên:
a = 5m + 3
Vì a chia cho 5 dư 2 nên:
b = 5n + 2
Do đó: a.b = (5m + 3)(5n + 2) =
5(5mn + 2m + 3n + 1) + 1
Chia cho 5 dư 1
Bài 8: Rút gọn biểu thức ta được:
5(m – n), chứng tỏ biểu thức chia hết
cho 5.
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
- GV gọi HS nhắc lại 7 hằng đẳng thức.
- HS đọc GV ghi trên bảng.
- GV bổ sung thêm các công thức .
- GV đưa một số dạng toán.
HẰNG ĐẲNG THỨC:

• (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
• (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
• a
2
– b
2
= (a – b)(a + b)
• (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
= a
3
+ b

3
+ 3ab(a + b)
T
G
Hoạt động thầy trò Nội dung
Dạng 1:Tính
Bài1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương, lập
phương của một tổng hay một hiệu:
a) x
2
+ 4x + 4
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
c) 25a
2
+ 4b
2
– 20ab
d) 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
e) 27y

3
– 9y
2
+ y

-
1
27

Bài 2: Tính:
a) (a + b + c)
2
b) (a + b – c)
2
c) (a – b – c)
2
d) (2x
2
+ 3y)
3
e) (2x – 3)
3
Bài 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích hai đa thức.
a) 27 – x
3
b) 8x
3
+ 0,001
c)
3 3

x y
-
125 27
Dạng 2: Rút gọn Biểu thức
Bài 1: Rút gọn các biểu thức.
a) A = (a + b + 1)
3
– (a + b – 1)
3
– 6(a + b)
3
b) B = (a + b + c)
3
+ (b + c – a)
3
+ (a + c – b)
3
+ (a + b –
c)
3
c) C = (x + 3)(x
2
– 3x + 9) – (54 + x
3
)
d) D =(2x + y)(4x
2
– 2xy + y
2
) – (2x – y)(4x

2
+ 2xy + y
2
)
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trò biểu thức.
a) A = x
3
– 9x
2
+ 27x – 27 với x = 5
b) B = 27 + (x – 3)(x
2
+ 3x + 9) với x = - 2
c) C = (x – 1)
3
– (x + 2)(x
2
– 2x + 4) + 3(x + 4)(x – 4)
tại x = - 2
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tìm x biết:
a) x
2
– 2x + 1 = 25
• (a - b)
3
= a
3
- 3a
2

b + 3ab
2
- b
3
= a
3
- b
3
- 3ab(a - b)
• a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
+ ab + b
2
)
• a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
- ab + b
2
)
• (a + b + c) = a
2
+ b

2
+ c
2
+ 2ab

+
2ac + 2 bc.
• (a - b - c) = a
2
+ b
2
+ c
2
- 2ab

-
2ac + 2 bc.
Dạng 1:Tính
Bài1: Viết các biểu thức sau dưới dạng
bình phương, lập phương của một tổng
hay một hiệu
a) (x + 2)
2
b) (3x + y)
2
c) (5a – 2b)
2
d) (2x + y)
3
e) (3y -

1
3
)
3
Bài 2: Tính:
a) a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab + ac + bc
b) a
2
+ b
2
+ c
2
+ ab - ac - bc
c) a
2
+ b
2
+ c
2
- ab - ac + bc
d) 8x
6
+ 36x
4

y + 54x
2
y
2
+ 27y
3
e)8x
3
– 36x
2
+ 54x – 27
Bài 3: Viết các đa thức sau dưới dạng
một đa thức.
a) (3 – x)(9 + 3x + x
2
)
b) (2x + 0,1)(4x
2
– 0,2x + 0,01)
c)
2 2
5 3 25 15 9
x y x xy y
 
 
− + +
 ÷
 ÷
 
 

Dạng 2: Rút gọn Biểu thức
Bài 1: Rút gọn các biểu thức.
a) Đặt a + b = x, suy ra A = 2
b) B = 24abc
c) C = - 81
d) D = 2y
3
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trò biểu
thức.
a) A = (x – 3)
3
suy ra A(5) = 8
b) B(- 2) = - 8
c) C(- 2) = - 63
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tìm x biết:
T
G
Hoạt động thầy trò Nội dung
b) 3(x – 1)
2
– 3x(x – 5) = 1
c) (5 – 2x)
2
– 16 = 0
d) x
3
– 6x
2
+ 12x – 9 = 0

e) 8x
3
+ 12x
2
+ 6x – 26 = 0
f) (x – 1)(x
2
+ x + 1) – x(x + 2)(x – 2) = 5
g) (x – 1)
3
– (x + 3)(x
2
– 3x + 9) + 3(x
2
- 4) = 2
Bài 2: Tìm hai số x, y biết:
a) x
2
– 2x + y
2
+ 4y + 5 = 0
b) x
3
+ y
3
= 152; x
2
– xy + y
2
=19; x – y = 2

Dạng 4: Chứng minh
Bài 1: Chứng minh rằng
a) (x + y)
2
– y
2
= x(x + 2y)
b) (x
2
+ y
2
)
2
– (2xy)
2
= (x + y)
2
(x – y)
2
c) (a + b)
3
+ (a – b)
3
= 2a(a
2
+ 3b
2
)
d) (a + b)(a
2

- ab + b
2
) + (a – b)(a
2
+ ab + b
2
) = 2a
3
e) Nếu a chia cho 11 dư 4, thì a
2
chia cho 11 dư 5
f) x
2
– 8x + 20 > 0
g) (5a – 3b + 8c)(5a – 3b – 8c) = (3a – 5b)
2

Nếu a
2
– b
2
= 4c
2
Bài 2: Tìm giá trò nhỏ nhất các biểu thức.
a) 4x
2
– 20x + 26
b) x
3
– 3x

2
+ 3x + 5 với x

2
c) x
3
+ 6x
2
+ 12x – 1 với x

- 1
Bài 3: Tìm giá trò lớn nhất.
2 + x – x
2

Bài 4: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào
x:
a) (x + 1)
3
– x(x – 2)
2
– 7x
2
+ x + 4
b) (x – 2)
3
– x
2
(x – 6) – 12x + 8
a) x = 6 hoặc x = - 4

b) x =
2
9

c) x =
1
2
hoặc x =
9
2
d) x = 3
e) x = 1
f) x =
3
2
g) x = 14
Bài 2: Tìm hai số x, y biết:
a) x = 1 ; y = - 2
b) x = 5; y = 3.
Dạng 4: Chứng minh
Bài 1: Chứng minh rằng
a) VT = x
2
+ 2xy + y
2
– y
2
= x(x + 2y)
b) VT = ( x
2

+ y
2
- 2xy)( x
2
+ y
2
- 2xy)
= (x + y)
2
(x – y)
2
c) VT = a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
+ a
3
- 3a
2
b
+ 3ab
2
– b
3
= 2a(a
2

+ 3b
2
)
d) VT = a
3
+ b
3
+ a
3
- b
3
= 2a
3
e) Vì a chi 11 dư 4 nên: a = 11M + 4,
suy ra: (11M + 4)
2
= 121M
2
+ 88M + 16
chia cho 11 dư 5
f) VT = x
2
– 8x + 16 + 4
= (x + 4)
2
+ 4 > 0
g) VT = (5a – 3b)
2
– 64c
2

thay a
2
– b
2
=
4c, suy ra đpcm
Bài 2: Tìm giá trò nhỏ nhất các biểu
thức.
a) (2x – 5)
2
+ 1, suy ra: GTNN là
5
2
b) (x – 1)
3
+ 6, suy ra: GTNN là 7
c) (x + 2)
3
– 9, suy ra : GTNN là - 8
Bài 3: Tìm giá trò nhỏ nhất.
9
4
- (
1
2
- x)
2
, suy ra: GTLN:
9
4

, khi x
=
1
2
Bài 4: Chứng tỏ các biểu thức sau
không phụ thuộc vào x:
a) 4
b) 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×