Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.18 KB, 73 trang )

Chuyãn âãö täút nghiãûp

Lời mở đầu
Xuất khẩu thủy sản Việt Nam nói chung, Thành Phố Đà Nẵng nói riêng, thời
gian qua đạt được những kết quả khá, đáng khích lệ, tốc độ kim ngạch xuất khẩu tăng
nhanh, cơ cấu sản phẩm luôn được đổi mới, đa dạng theo hướng đáp ứng được nhu cầu
thi hiếu tiêu dùng, tỷ lệ hàng sản phẩm tinh chế, giá trị gia tăng ngày càng cao trong cơ
cấu sản phẩm xuất khẩu. Cơ cấu thị trường xuất khẩu luôn được mỡ rộng, bước đầu đã
tạo được động lực thúc đẩy sản xuất thủy sản phát triển , tạo nên bộ mặt nông thôn
vùng biển có sự tiến bộ đáng kể.
Tuy nhiên sự phát triễn của ngành thủy sản vẫn còn thiếu tính ổn định và bền
vững trong tất cả các khâu khai thác, nuôi trồng và chế biến, khả năng cạnh tranh của
sản phẩm thủy sản trên các thị trường quốc tế, nhất là những thị trường lớn còn thấp,
khả năng tiếp thị sản phẩm của các đơn vị chưa tốt...Từ đó làm cho hiệu quả xuất khẩu
thủy sản chưa cao.
Việc nghiên cứu thực trạng xuất khẩu thủy sản Thành phố Đà Nẵng từ đó đề ra
các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản, chuẩn bị cho hội nhập
AFTA mang một ý nghĩa thực tiễn rất lớn.
Là sinh viên đang học tập tại nhà trường với những kiến thức đã có , em muốn
vận dụng vào thực tế để góp một phần nhỏ kiến thức của mình vào sụ phát triển chung
của Thành phố.
Vì thế em chọn đề tài" MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NÂNG CAO HIỆU
QUẢ XUẤT KHẨU THỦY SẢN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG".
Đề tài gồm ba phần:
PHẦN I: Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội với quá trình xuất khẩu thủy sản
của Thành phố Đà Nẵng.
PHẦN II: Phân tích tình hình xuất khẩu thủy sản của Thành phố Đà Nẵng và
những nhân tố tác động.
PHẦN III: Một số giải pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản
của Thành Phố Đà Nẵng.


SVTH: Tráön Âæïc Viãût

Trang 1


Chun âãư täút nghiãûp

Låìi måí âáưu
Xút kháøu thy sn Viãût Nam nọi chung, Thnh Phäú Â
Nàơng nọi riãng, thåìi gian qua âảt âỉåüc nhỉỵng kãút qu khạ,
âạng khêch lãû, täúc âäü kim ngảch xút kháøu tàng nhanh, cå
cáúu sn pháøm ln âỉåüc âäøi måïi, âa dảng theo hỉåïng âạp
ỉïng âỉåüc nhu cáưu thi hiãúu tiãu dng, t lãû hng sn pháøm
tinh chãú, giạ trë gia tàng ngy cng cao trong cå cáúu sn pháøm
xút kháøu. Cå cáúu thë trỉåìng xút kháøu ln âỉåüc måỵ
räüng, bỉåïc âáưu â tảo âỉåüc âäüng lỉûc thục âáøy sn xút
thy sn phạt triãøn , tảo nãn bäü màût näng thän vng biãøn
cọ sỉû tiãún bäü âạng kãø.
Tuy nhiãn sỉû phạt triãùn ca ngnh thy sn váùn cn
thiãúu tênh äøn âënh v bãưn vỉỵng trong táút c cạc kháu khai
thạc, ni träưng v chãú biãún, kh nàng cảnh tranh ca sn
pháøm thy sn trãn cạc thë trỉåìng qúc tãú, nháút l nhỉỵng
thë trỉåìng låïn cn tháúp, kh nàng tiãúp thë sn pháøm ca
cạc âån vë chỉa täút...Tỉì âọ lm cho hiãûu qu xút kháøu
thy sn chỉa cao.
Viãûc nghiãn cỉïu thỉûc trảng xút kháøu thy sn Thnh
phäú Â Nàơng tỉì âọ âãư ra cạc gii phạp nhàòm náng cao
hiãûu qu xút kháøu thy sn, chøn bë cho häüi nháûp AFTA
mang mäüt nghéa thỉûc tiãùn ráút låïn.
L sinh viãn âang hc táûp tải nh trỉåìng våïi nhỉỵng

kiãún thỉïc â cọ , em mún váûn dủng vo thỉûc tãú âãø gọp
mäüt pháưn nh kiãún thỉïc ca mçnh vo sủ phạt triãøn chung
ca Thnh phäú.
Vç thãú em chn âãư ti" MÄÜT SÄÚ GII PHẠP CH
ÚU NÁNG CAO HIÃÛU QU XÚT KHÁØU THY SN
THNH PHÄÚ Â NÀƠNG".
Âãư ti gäưm ba pháưn:
PHÁƯN I: Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, kinh tãú x häüi våïi quạ
trçnh xút kháøu thy sn ca Thnh phäú Â Nàơng.
PHÁƯN II: Phán têch tçnh hçnh xút kháøu thy sn ca
Thnh phäú Â Nàơng v nhỉỵng nhán täú tạc âäüng.
PHÁƯN III: Mäüt säú gii phạp ch úu náng cao hiãûu
qu xút kháøu thy sn ca Thnh Phäú Â Nàơng.
Våïi kiãún thỉïc cọ hản, viãûc nghiãn cỉïu âãư ti chàõc
chàõn s cn nhiã thiãúu sọt v báút cáûp, mong sỉû giụp âåỵ
ca cạc Tháưy Cä v Qu cå quan.
Em xin chán thnh cm ån cạc cä chụ trong phng Kãú
Hoảch v Âáưu tỉ â táûn tçnh giụp âåỵ em trong thåìi gian qua
hon thnh täút chun âãư täút nghiãûp./.

SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût

Trang 2


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
PHệN I
IệU KIN Tặ NHIN, KINH T XAẻ HĩI VẽI QUAẽ
TRầNH XUT KHỉU THUY SAN CUA THAèNH PH Aè
NễNG.

I IệU KIN Tặ NHIN:
1Vở trờ õởa lyù:
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng nũm ồớ trung õọỹ cuớa caớ nổồùc, coù
õổồỡng quọỳc lọỹ 1A, õổồỡng 14 B, õổồỡng sừt Bừc Nam õi qua
õởa phỏỷn Thaỡnh Phọỳ, coù sỏn bay quọỳc tóỳ aỡ Nụng, coù caớng
Tión Sa, nhaỡ ga õổồỡng Sừt. Nhỗn chung giao thọng vóử õổồỡng
bọỹ õổồỡng sừt, õổồỡng haỡng khọng, õổồỡng thuớy õóửu thuỏỷn
lồỹi.
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng nũm trón toỹa õọỹ õởa lyù 15 0 55'20''
õóỳn 16014'10'' õọỹ vộ Bừc, tổỡ 107018'30'' õóỳn 108000'00'' kinh
õọỹ õọng.
Vở trờ gianh giồùi:
- Phờa õọng giaùp Bióứn ọng
- Phờa bừc giaùp Thổỡa Thión Huóỳ
- Phờa nam giaùp tốnh Quaợng Nam
- Phờa tỏy giaùp tốnh Quaợng Nam vaỡ thổỡa Thión Huóỳ.
Tọứng dióỷn tờch tổỷ nhión cuớa Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng laỡ:
1.248,4 km2 ( kóứ caớ õaớo Hoaỡng Sa laỡ 30,5Km 2.
2/ Tọứ chổùc haỡnh chờnh.
Vóử mỷt haỡnh chờnh, Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù nm quỏỷn:
Quỏỷn Haới Chỏu, Quỏỷn Sồn Traỡ, Quỏỷn Lión Chióứu, Quỏỷn Thanh
Khó, Quỏỷn Nguợ Haỡnh Sồn vaỡ 2 Huyóỷn: Huyóỷn Hoỡa Vang vaỡ
Huyóỷn aớo Trổồỡng Sa vồùi 33 phổồỡng vaỡ 14 xaợ.
3/ ióửu kióỷn tổỷ nhión:
3.1/ ỷc õióứm khờ hỏỷu:
aỡ Nụng nũm trong khu vổỷc chởu aớnh hổồớng cuớa gioùp
muỡa nhióỷt õồùi vaỡ chia thaỡnh hai muỡa roợ róỷt; muỡa khọ tổỡ
thaùng 01-09, muỡa mổa tổỡ thaùng 10 õóỳn thaùng 12.
3.2/ Nhióỷt õọỹ:
- Nhióỷt õọỹ trung bỗnh nm: 25,60C

- Nhióỷt dọỹ cao nhỏỳt trung bỗnh: 29,80C
- Nhióỷt õọỹ thỏỳp nhỏỳt trung bỗnh: 22,50C

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 3


Chun âãư täút nghiãûp
- Thạng cọ nhiãút âäü cao nháút: Tỉì thạng 5 âãún
thạng 8
- Thạng cọ nhiãût âäü tháúp nháút: Tỉì thạng 11 âãún
thạng 12
3.3/ Lỉåüng mỉa trong nàm:
- Lỉåüng mỉa trung bçnh nàm: 1922mm
- Lỉåüng mỉa låïn nháút hng nàm: 3100mm
- Lỉåüng mỉa nh nháút hng nàm: 1400mm
- Lỉåüng mỉa ngy låïn nháút: 590mm
3.4/ Nàõng:
- Säú giåì nàõng trung bçnh trong nàm: 2.158 giỉìo
- Säú giåì nàõng cao nháút trong thạng: 248 giåì
- Säú giåì nàõng tháúp nháút trong thạng: 120 giåì
3.5/ Âäü áøm khäng khê:
- Âäü áøm trung bçnh hng nàm: 82%
- Âäü áøm cao nháút trong nàm: 95%
- Âäü áøm tháúp nháút trong nàm: 64%
- Cạc thạng cọ âäü áøm tháúp nháút: Thạng 4 âãún
thạng6
3.6/ Giọ :
Hỉåïng giọ thënh hnh l Âäng Bàõc v Táy Nam. Giọ Âäng

Bàõc thỉåìng xút hiãûn tỉì thạng 10 âãún thạng 3 nàm sau v
mang theo khäng khê lảnh khä. Cn giọ Âäng Nam thỉåìng xút
hiãûn tỉì thạng 4 âãún thạng 9 v mang theo nhiãưu håi nỉåïc.
Täúc âäü trung bçnh trong nàm l 2,5m/s, täúc âäü giọ låïn nháút
l 24,0m/s v täúc âäü giọ quan tràõc khi cọ bo l 4,00m/s.
3.7/ Bo:
Bo åí khu vỉûc  Nàơng thỉåìng xút hiãûn tỉì thạng 07
âãún thạng 11 hng nàm, cáúp bo låïn nháút lãn tåïi cáúp 11,12.
Mäùi nàm cọ êt nháút l 5 cån bo gáy nh hỉåíng hồûc trỉûc
tiãúp âäø bäü vo âáút liãưn. Âàûc biãûtk cọ nhỉỵng cån bo âäø
bäü báút nghåì khäng theo quy lût chung nhỉ cån bo säú 2 nàm
1989 â gáy thiãût hải låïn vãư ngỉåìi v ca.
3.8/: L
L tiãøu mn thỉåìng xút hiãûn vo thạng 5 âãún thạng
6. L chênh vủ thỉåìng xút hiãûn tỉì thạng 10 âãún thạng 12.
Thåìi âoản l thỉåìng kẹo di nhiãưu ngy do nh hỉåíng ca
mỉa åí vng thỉåüng ngưn ca Säng Hn v cọ nh hỉåíng
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût

Trang 4


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
trióửu. Trong thồỡi kyỡ naỡy nóỳu gỷp trióửu xuọỳng thỗ nổồùc luợ ruùt
nhanh vaỡ ngổồỹc laỷi nổồùc luợ seợ ruùt chỏỷm.
3.9/ Thuớy vỏn vaỡ thuớy trióửu.
Sọng ngoỡi: Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù Sọng Haỡn, sọng Cỏứm
Lóỷ, Sọng Tuùy Loan, Sọng Vộnh ióỷn, Sọng Cu ó chaớy qua. Coù
tọứng trổợ lổồỹng trón 11tyớ m3
Thuớy trióửu: Khu vổỷc Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng thuọỹc chóỳ õọỹ baùn

nhỏỷt trióửu khọng õóửu chióỳm ổu thóỳ, phỏửn lồùn caùc ngaỡy
trong thaùng coù 2 lỏửn nổồùc lón vaỡ 2 lỏửn nổồùc xuọỳng, khọng
õóửu vóử pha bioón õọỹ. Sọỳ ngaỡy nhỏỷt trióửu nhióửu nhỏỳt trong
thaùng laỡ 08 ngaỡy, ờt nhỏỳt laỡ 01 ngaỡy, trung bỗnh laỡ 03 ngaỡy.
Dổỷa vaỡo sọỳ lióỷu cuớa traỷm õo thuớy trióửu Tión Sa qua
nhióửu nm cho thỏỳy:
- Bión õọỹ thuớy trióửu cao nhỏỳt: 149cm
- Bión õọỹ thuớy trióửu trung bỗnh: 119cm
- Bión õọỹ thuớy trióửu thỏỳp nhỏỳt: 34cm

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 5


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
II/
LĩI TH VUèNG BIỉN VAè VEN BIỉN CUA
THAèNH PH Aè NễNG.
1/ Taỡi nguyón khoaùng saớn vuỡng bióứn.
Vuỡng bióứn aỡ Nụng coù ngổ trổồỡng rọỹng trón 15.000km 2.
Coù caùc õọỹng vỏỷt bióứn phong phuù trón 266 loaỡi giọỳng loaỡi,
trong õoù haới saớn coù giaù trở kinh tóỳ cao gọửm 16 loaỡi( 11 loaỡi
tọm, 2 loaỡi mổỷc vaỡ 3 loaỡi rong bióứn). Coù caùc loaỡi caù nhổ: Caù
thu, caù ngổỡ. caù baỷc maù, caù nuỷc, caù trờch , caù moỡi, caù cồm, caù
mọỳi, ngoaỡi ra coỡn coù caùc loaỡi cua, ngao, soỡ...vồùi tọứng trổợ
lổồỹng theo dổỷ baùo cuớa Bọỹ thuớy saớn laỡ: 1.136.000 tỏỳn haới
saớn caùc loaỷi, haỡng nm coù khaớ nng khai thaùc tọỳi õa trón
150.000 - 200.000 tỏỳn vaỡ õổồỹc phỏn bọỳ tỏỷp trung ồớ vuỡng
nổồùc coù õọỹ sỏu tổỡ 50 - 200m chióỳm 48,1%, ồớ õooỹ sỏu dổồùi

50m chióỳm 31% vaỡ vuỡng coù õọỹ sỏu trón 200m chióỳm 20,6%.
Khaớ nng khai thaùc caỡng ra vuỡng nổồùc sỏu caù nọứi taớng, caù õaùy
giaớm.
Trổợ lổồỹng caù chuớ yóỳu trón bồỡ ồớ õọỹ sỏu dổồùi 50m nổồùc
trồớ vaỡo bồỡ khaớ nng khai thaùc quaù mổùc caỷn kióỷt.
ỏy laỡ nguọửn taỡi nguyón rỏỳt lồùn goùp phỏửn taỷo nguọửn
nguyón lióỷu cho cọng nghióỷp chóỳ bióỳn thuớy saớn xuỏỳt khỏứu
cuớa Thaỡnh Phọỳ aỡ Nụng, goùp phỏửn giaới quyóỳt cọng n vióỷc
laỡm vaỡ tng thu nhỏỷp, caới thióỷn õồỡi sọỳng cho ngổ dỏn.
Ngoaỡi ra vuỡng bióứn aỡ Nụng coỡn coù mọỹt trổợ lổồỹng san
họ rỏỳt lồùn, laỡ vuỡng õang tióỳn haỡnh thm doỡ dỏửu khờ, chỏỳt
õọỳt...vaỡ rỏỳt thuỏỷn lồỹi cho giao thọng õổồỡng thuớy õi caùc nổồùc
bión giồùi.
2/ Tióửm nng vuỡng ven bióứn.
2.1/ Vuỡng vởnh.
Vởnh aỡ Nụng nũm chừn bồợi sổồỡn nuùi Haới Vỏn vaỡ Sồn
Traỡ. Coù mổỷc nổồùc sỏu thuỏỷn lồỹi cho vióỷc xỏy dổỷng caớng
lồùn vaỡ mọỹt sọỳ caớng chuyón duỡng khaùc. Dổỷ kióỳn trong tổồng
lai xỏy dổỷng caớng tọứng hồỹp coù cọng suỏỳt haỡng nm laỡ 20
trióỷu tỏỳn õaùp ổùng nhu cỏửu phaùt trióứn kinh tóỳ cuớa vuỡng
troỹng õióứm Mióửn trung vaỡ Tỏy nguyón. Mỷt khaùc vởnh aỡ
Nụng laỡ nồi truù õỏỷu traùnh baợo cuớa xcaùc taỡu coù cọng suỏỳt lồùn.
2.2 Vuỡng ven bióứn:
Tổỡ Thoỹ Quang õóỳn giaùp ióỷn Ngoỹc( tốnh Quaớng Nam) laỡ
vuỡng bióứn coù nhióửu tióửm nng cho vióỷc từm bióứn, kinh doanh
du lởch, nuọi tọm giọỳng haỡng nm tổỡ 7 õóỳn 10 tyớ con, nuọi caù
lọửng, tọm huỡm, ngoỹc trai, tọm giọỳng bọỳ me... vồùi dióỷn tờch
mỷt nổồùc mỷn trón 100 ha. Saớn lổồỹng haới saớn nuọi trọửng
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt


Trang 6


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
haỡng nm coù khaớ nng lón tồùi 10.000 tỏỳn haới saớn caùc loaỷi coù
giaù trở kinh tóỳ cao.
2.3 Vuỡng nổồùc lồỹ
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù caùc vuỡng nuọỳi tọm nổồùc lồỹ
nhổ: Vuợng Thuỡng( quỏỷn Sồn Traỡ), vuỡng cọứ coỡ Hoỡa
Hióỷp( quỏỷn Lión Chióứu) vaỡ vuỡng Hoỡa Lión, Hoỡa Xuỏn( Huyón
Hoỡa Vang), vuỡng Hoỡa Quyù, Hoỡa Haới( quỏỷn Nguợ Haỡnh Sồn), vuỡng
Hoỡa Cổồỡng( quỏỷn Haới Chỏu) vồùi dióỷn tờch trón 1300 ha, haỡng
nm coù khaớ nng cung cỏỳp trón 2.000 tỏỳn tọm vaỡ phuỷc vuỷ cho
xuỏỳt khỏứu.
2.4 Vuỡng baùn õaớo:
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù vuỡng baùn õaớo Sồn Traỡ, coù khaớ
nng xỏy dổỷng caùc cọng trỗnh phuỷc vuỷ Quọỳc phoỡng, phuỷc
vuỷ nghóử khai thaùc, nuọỳi troỡng haới saớn, õeỡn bióứn, caùc cỏửu
caớng kióứm soaùt laỡm nhióỷm vuỷ quan saùt trón bióứn, caùc cuỷm
thọng tin, phuỷc vuỷ trón bióứn, cổùu họỹ vaỡ cuợng laỡ vuỡng du lởch
lyù tổồớng.
2.5 Vuỡng õaớo.
aỡ Nụng coù huyóỷn õaớo Trổồỡng Sa vồùi dióỷn tờch 30,6 km 2
caùch Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng vóử phờa õọng khoaớng 300km giaỡu
tuióửm nng vóử caùc nguọửn lồỹi haới saớn, coù vở trờ thuỏỷn lồỹi cho
vióỷc khai thaùc, chóỳ bióỳn haới saớn. Ngoaỡi ra khu vổỷc õaớo coỡn
coù nguọửn taỡi nguyón khaùc. Coù vở trờ quan troỹng vóử an ninh
quọỳc phoỡng, baớo vóỷ vuỡng bióứn cuớa Thaỡnh phọỳ, laỡ nồi coù khaớ
nng kióứm soaùt taỡu ra vaỡo trong haới phỏỷn cuớa Vióỷt Nam.
III. HIN TRANG KINH T- XAẻ HĩI CUA THAèNH

PH Aè NễNG THèI KYè 1997 - 2002
1/ Tỗnh hỗnh dỏn sinh
Dỏn sọỳ.
óỳn nm 2001 Thaỡnh phọỳ aỡ Nụn coù sọỳ dỏn vaỡo khoaớng
728.800 ngổồỡi. Tyớ lóỷ tng dỏn sọỳ tổỷ nhión laỡ 12,03 0/00 , trong
õoù dỏn sọỳ laỡm nghóử thuớy saớn laỡ 21.500 ngổồỡi, chióỳm 2,95%
dỏn sọỳ Thaỡnh phọỳ. Trong tọứng sọỳ lao õọỹng laỡm ngóử thuớy
saớn coù 10.500 ngổồỡi laỡm nghóử õaùnh bừt haới saớn, 5100 laỡm
nghóử chóỳ bióỳn, 400 ngổồỡi laỡm nghóử õoùng sổớa taỡu thuyóửn,
vaỡ lao õọỹng laỡm nghóử nuọi trọửng thuớy saớn laỡ 1.400 ngổồỡi coỡn
laỷi laỡ caùc nghóử khaùc.
/ Lao õọỹng:
Sọỳ ngổồỡi trong õọỹ tuọứi lao õọỹng cuớa Thaỡnh Phọỳ nm
2001 laỡ: 351.842 ngổồỡi, trong õoù sọỳ ngổồỡi trong õọỹ tuọứi lao
õọỹng cuớa nghaỡnh thuyớ saớn laỡ: 15.420 ngổồỡi, chióỳm 4,4% lao
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 7


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
õọỹng cuớa Thaỡnh phọỳ. Lao õọỹng cuớa ngaỡnh thuyớ saớn coù trón
51% laỡm nghóử khai thaùc, coỡn laỷi 49% laỡmg nghóử nuọi trọửng,
chóỳ bióỳn, dởch vuỷ hỏỷu cỏửn phuỷc vuỷ phaùt trióứn ngaỡnh thuyớ
saớn.
/ Thu nhỏỷp vaỡ mổùc sọỳng.
Nhỗn chung mổùc sọỳng cuớa nhỏn dỏn Thaỡnh phọỳ coỡn
thỏỳp, chố coù caùc quỏỷn trung tỏm nhổ: Haới Chỏu, Thanh Khó coù
mổùc sọỳng khaù hồn caùc Quỏỷn, Huyóỷn coỡn laỷi. Mổùc thu nhỏỷp
bỗnh quỏn trón õỏửu ngổồỡi nm 2002 õaỷt 8,9 trióỷu õọửng/

ngổồỡi/581UẽD/ngổồỡi/ nm. Caùc họỹ ngheỡo coù mổùc thu nhỏỷp
thỏỳp vaỡ caùc họỹ sọỳng bũng nghóử ngổ nghióỷp, nọng nghióỷp,
nghóử buọn baùn nhoớ khọng ọứn õởnh. óỳn nm 2000 Thaỡnh phọỳ
coỡn 7,85% họỹ ngeỡo, nm 2002 tyớ lóỷ họỹ ngeỡo coỡn 3,5% (5.133
họỹ )
/ Trỗnh õọỹ dỏn trờ.
Trỗnh õọỹ dỏn trờ cuớa nhỏn dỏn Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng nhỗn
chung laỡ khaù. Nm 2001 coù 3.041 hoỹc sinh phọứ thọng trón 1
vaỷn dỏn.
2/ Hióỷn traỷng phaùt trióứn kinh tóỳ cuớa Thaỡnh phọỳ
aỡ Nụng thồỡi kyỡ 1997 - 2002
Nhỗn chung aỡ Nụng coù nhióửu tióửm nng, õióửu kióỷn õóứ
phaùt trióứn cọng nghióỷp, tióứu thuớ cọng nghióỷp, du lởch, dởch
vuỷ vaỡ thuyớ saớn.
GDP cuớa Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng
(Giaù cọỳ õởnh 1994)
Baớng 1
VT: tyớ õọửng

Chố tióu

1997

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

1998

199
9


200
0

200
1

200
2

Tọỳc
õọỹ
tng
trổồớ
ng
BQ(%
)

Trang 8


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
1.
Tọứng
saớn
phỏứm( GDP)
Trong õoù:
+ Cọng nghióỷp
vaỡ xỏy dổỷng
% GDP
+ Nọng lỏm ngổ

nghióỷp
% GDP
+ Dởch vuỷ
% GDP

2589
,8

2817,
7

3085
,4

3387
,8

3804
,9

4284
,3

10,6
15,27

928,
1

1066,

2

1216
,3

35,3
252,
1

37,6
260,7

39,4
269,
0

9,7
1409
,6
55

8,9
1490,
8
53,5

8,8
1600
,0
52,8


1406
42,5
279,
0
8,3
1702
,0
50,2

1583
,7

1889
,4

41,6
282,
1

44,1
291,
3

7,41
1938
,0
50,9

6,8

2103
,6
49,1

2,93
8,33

Nguọửn: Baùo caùo tỗnh hỗnh thổỷc hióỷn kóỳ hoaỷch
2002
Sồớ kóỳ hoaỷch õỏửu tổ.
Thồỡi kyỡ 1997 - 2002 cồ cỏỳu kinh tóỳ theo GDP cuớa Thaỡnh
phọỳ aỡ nụng coù sổỷ dich chuyóứn õaùng kóứ theo hổồùng giaớm
tyớ troỹng ngaỡnh nọng lỏm ngổ nghióỷp vaỡ tng tyớ troỹng ngaỡnh
cọng nghióỷp.
Tọỳc õọỹ tng trổồớng bỗnh quỏn haỡng nm thồỡi kyỡ 1997 2002 laỡ 10,6%, trong õoù ngaỡnh ccọng nghióỷp xỏy dổỷng tng
15,27% thuớy saớn nọng lỏm tng 2,93% vaỡ dởch vuỷ tng 8,33%.
Nm 2002, tọỳc õọỹ tng trổồớng GDP laỡ 12,6%. Tyớ troỹng
ngaỡnh cọng nghióỷp xỏy dổỷng tng tổỡ 41,6% nm 2001 lón
41,1% nm 2002, ngaỡnh nọng lỏm thuớy saớn giaớm tổỡ 7,41% nm
2001 xuọỳng coỡn 6,8% nm 2002, ngaỡnh dởch vuỷ giaớm tổỡ 50,9%
nm 2001 xuọỳng 49,1% nm 2002.
GDP bỗnh quỏn õỏửu ngổồỡi nm 1997 õaỷt 406 USD nm
1998 õaỷt 408 USD, nm 1999 õaỷt 134 USD, nm 2000 õaỷt 470
USD, nm 2001 õaỷt 509 USD nm 2002 õaỷt 581 USD, tng 14,1%
so vồùi nm 2001.
Baớng 2: Caùc chố tióu so saùnh vồùi caớ nổồùc vaỡ caùc Thaỡnh
phọỳ khaùc nm 1999.

Chố tióu


VT

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

aỡ

ng

Caớ
Nổồù
c

aỡ núng so vồùi
thaỡnh phọỳ (%)
Haới
Haỡ
TPHC
Phoỡn
Nọỹi
M
g
Trang 9


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
1. Dióỷn tờch tổỷ
Km2
nhión
103ngổ
2. Dỏn sọỳ trung

ồỡi
bỗnh
Tyớ
3. GDP
õọửng
4. GDP
cọng

nghióỷp

5. Tng
trổồớng
USD
kinh tóỳ
6. GDP/ngổồỡi

1248
703,8
3085,
4
1216,
3
9,5
434

32894
4
76618
40600
0

12056
2
4,8
337,6

138,1
26,33
14,27
20,64

85,1
42,06
40,27
60,25

31,6
13,97
5,0
6,87

59,1

12,0

42,7

Nguọửn: Vióỷn chióỳn lổồỹc phaùt trióứn nión giaùm thọỳng
kó.
Thồỡi kyỡ 1997 - 2002 cồ cỏỳu knh tóỳ cuớa Thaỡnh phọỳ theo
GDP coù sổỷ chuyóứn dởch õaùng kóứ theo hổồùng tng tyớ troỹng

cọng nghióỷp vaỡ giaớm tyớ troỹng nọng lỏm nghióỷp, sổỷ chuyóứn
dởch naỡy phuỡ hồỹp vồùi xu thóỳ chổyóứn õọứi cuớa caớ nổồùc vaỡ
caùc Thaỡnh phọỳ khaùc,
Baớng 3: Cồ cỏỳu kinh tóỳ so vồùi caớ nổồùc vaỡ Thaỡnh phọỳ
khaùc
(Theo giaù thổỷc tóỳ)
VT: (%)
Caùc TP khaùc
1999

1999

2000

2002

Caớ
nổồù
c

Tọứng sọỳ :

100

100

100

100


100

100

100

1. Cọng nghióỷp
- XD

38,9

43,42

46,5

34,5

38,0

32,0

44,8

8,2

7,48

5,2

34,5


38,0

32,0

44,8

2. Nọng
ngổ

52,9

49,1

48

40,1

58,5

50,0

53,0

aỡ Nụng

Chố tióu

lỏm


HN

HP

HCM

3. Dởch vuỷ

3/ Sổỷ õoùng goùp cuớa ngaỡnh thuớy saớn õọỳi vồùi sổỷ
phaùt trióứn kinh tóỳ- xaợ họỹi Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng.
Sau 6 nm phaùt trióứn 1997- 2002, giaù trở saớn xuỏỳt cuớa
ngaỡnh xuỏỳt khỏứu tng gỏỳp 3 lỏửn, ngaỡnh õaợ õoùng goùp õaùng
kóứ cho sổỷ phaùt trióứn kinh tóỳ - xaợ họỹi cuớa Thaỡnh phọỳ, thóứ
hióỷn:
* Laỡ ngaỡnh haỡng õỏửu õoùng goùp cho tọứng giaù trở saớn
xuỏỳt nọng nghióỷp( xem baớng sau)
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 10


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng4: oùng goùp cuớa ngaỡnh thuớy saớn so vồùi tọứng giaù
trở nọng saớn
Chố tióu

1997

1998


1999

2000

2001

1. Giaù trở saớn xuỏỳt
NL-NN

120,4

432,9

450,9

501,2

513,1

174,9

195,9

213,29

264

273

2. Giaù trở saớn xuỏỳt

thuyớ saớn % so vồùi
NL- NN

41,6

45,25

47,3

52,67

53,2

Nguọửn: Nión giaùm thọỳng kó aỡ Nụng
* Laỡ ngaỡnh coù tọỳc õọỹ xuỏỳt khỏứu cao nhỏỳt Thaỡnh phọỳ
bỗnh quỏn trón 20,3% õổa giaù trở xuỏỳt khỏứu thuớy saớn trong 6
nm qua tng gỏỳp 4 lỏửn, nm 2002 vồùi giaù trở xuỏỳt khỏứu õaỷt
78,4 trióỷu USD õổùng thổù hai sau ngaỡnh cọng nghióỷp, mang laỷi
ngoaỷi tóỷ cho Thaỡnh phọỳ.
Baớng 5: Cồ cỏỳu ngaỡnh haỡng xuỏỳt khỏứu cuớa Thaỡnh
phọỳ.
2000
Mỷt haỡng

K.nga
ỷch
(tr
USD)

2001


Cồ
cỏỳu

K.nga
ỷch

(%)

(tr
USD)

2002

Cồ
cỏỳu

K.nga
ỷch

(%)

(tr
USD)

Cồ
cỏỳu
(%)

Tọứng sọỳ:


235,3

100

266,5

100

282

10

1.
Cọng
nghióỷp

115,3

49

130,4

48,9

143,2

50,8

57,6


24,5

69,8

26,2

78,4

27,8

2. Thuyớ saớn

10,6

4,5

16,8

6,3

22,8

8,1

3. Dởch vuỷ

28,2

12


34,

12,75

37,5

13,3

4. Nọng lỏm

-

-

-

-

-

-

5.
Ngaỡnh
khaùc

Nguọửn: Chióỳn lổồỹc XK cuớa aỡ Nụng 2003 - 2010
Sồớ Thổồng maỷi
* ỏứy maỷnh hoaỷt õọỹng xuỏỳt khỏứu thuớy saớn goùp phỏửn

nỏng cao uy tờn vaỡ vở trờ cuớa aỡ Nụng trong khu vổỷc vaỡ thóỳ
giồùi. Thỏỷt vỏỷy, tổỡ nm 1997 - 2002 ngaỡnh thuớy saớn cuớa Thaỡnh
phọỳ õaợ xuỏỳt khỏứu saớn phỏứm sang trón 20 nổồùc trón thóỳ giồùi,
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 11


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
laỡ ngaỡnh coù tọỳc õọỹ tng trổồớng cao, õổa Thaỡnh phọỳ aỡ
Nụng trồớ thaỡnh trung tỏm xuỏỳt khỏứu cao nhỏỳt khu vổỷc duyón
haới mióửn trung vaỡ caớ nổồùc.
* Ngaỡnh thuớy saớn goùp phỏửn giaới quyóỳt cọng n vióỷc laỡm
cho hồn 19.500 lao õọỹng nm 2000, trong õoù coù trón 10.500 lao
õọỹng laỡm nghóử õaùnh bừt haới saớn, 1.100 laỡm nghóử nuọi trọửng
vaỡ 5.100 lao õọỹng laỡm nghóử chóỳ bióỳn.
* Ngaỡnh thuớy saớn goùp phỏửn nỏng cao mổùc sọỳng, giaớm
aùp lổỷc di dỏn tổỡ nhổợng vuỡng kiny tóỳ ven bióứn vaỡo õọ thở.
* Nm 2000 ngaỡnh thuớy saớn õaợ õoùng goùp vaỡo ngỏn saùch
Thaỡnh phọỳ laỡ 2.400 trióỷu õọửng tg 4,34% so vồùi nm 1999.
* Sổỷ phaùt trióứn õaùnh bừt haới saớn xa bồỡ goùp phỏửn cuợng
cọỳ an ninh, quọỳc phoỡng, kởp thồỡi phaùt trióứn taỡu thuyóửn nổồùc
ngoaỡi xỏm phaỷm laợnh haới cuớa Tọứ quọỳc.

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 12


Chuyãn âãö täút nghiãûp


SVTH: Tráön Âæïc Viãût

Trang 13


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
PHệN II
PHN TấCH TầNH HầNH XUT KHỉU THUY SAN CUA
THAèNH PH Aè NễNG VAè NHặẻNG NHN T TAẽC
ĩNG
I/ THặC TRANG PHAẽT TRIỉN SAN XUT NGAèNH
THUY SAN CUA THAèNH PH Aè NễNG
1/Khai thaùc haới saớn.
aỡ Nụng coù trón 17 phổồỡng, xaợ hoaỷt õọỹng nghóử caù
ttọứng sọỳ taỡu thuyóửn coù õọỹng cồ õóỳn nm 2001 laỡ 2.003
chióỳc vồùi tọứng cọng suỏỳt khoaớng 60.000CV
Baớng 6: Cồ cỏỳu chuớng loaỷi taỡu thuyóửn.
VT: chióỳc
Cọng suỏỳt taỡu thuyóửn

Sọỳ
lổồỹng

Tyớ troỹng (%)

135

6,7


2. Taỡu coù cọng suỏỳt tổỡ 20 < 45 CV

1306

65,2

490

24,5

3. Taỡu coù cọng suỏỳt tổỡ 45 < 90 CV

55

2,74

17

0,85

2003

100

1. Taỡu cọng suỏỳt < 20 CV

4. Taỡu coù cọng suỏỳt tổỡ 90 < 150 CV
5. Taỡu coù cọng suỏỳt tổỡ 150
CV trồớ lón
Tọứng cọỹng


Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Vồùi sọỳ lổồỹng taỡu thuyóửn nhổ trón. cồ cỏỳu nghóử khai
thaùc haỡng nm nhổ sau:
- Hoỹ nghóử lổồùi giaớ chióỳm 61%
- Hoỹ nghóử lổồùi ró chióỳm 15%
- Hoỹ nghóử cỏu chióỳm 14%
- Hoỹ nghóử lổồùi vỏy vaỡ nghóử khaùc 10%
Vồùi tọứng sọỳ lao õọỹng tham gia vaỡo ngaỡnh khai thaùc haới
saớn laỡ: 11.826 lao õọỹng.
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 14


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Nhỗn chung cồ cỏỳu nghóử khai thaùc mỏỳy nm trồớ laỷi õỏy
coù sổỷ chuyóứn dởch theo hổồùng tờch cổỷc nhỏỳt laỡ tổỡ nm
1997 trồớ laỷi õỏy, ngổ dỏn Thaỡnh phọỳ õaợ õỏửu tổ cuới hoaùn nỏng
cỏỳp taỡu thuyóửn cọng suỏỳt nhoớ tổỡ 222- 23 CV lón trón 90 CV õó
ứkhai thaùc vuỡng khồi bũng caùc nghóử coù giaù trở cao, phuỷc vuỷ
xuỏỳt khỏứu vaỡ tióu duỡng nọỹi õởa.

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 15


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng 7:Mổùc tng trổồớng cuớa mọỹt sọỳ chố tióu

Thổỷc hióỷn

Tọỳc
õọỹ
tng
BQ(%
)

V
T

1997

1998

1999

2000

2001

2002

1. Saớn lổồỹng khai Tỏỳ
thaùc haới saớn
n

2050
0


23500

2600
0

28000

33660

37746

13

20600

24000

28000

11,3

7400

9660

9746

18,9

21300


26985

29918

13,07

1350

1688

2109

15,7

4050

4658

5356

11,55
12,66

Chố tióu

Trong õoù:

18000


+ Khai thaùc trong tốnh



+ Khai thaùc ngoaỡi tốnh



1640
0
4100

Saớn lổồỹng chia ra
+ Caù

Tỏỳ
n

+ Mổỷc



1620
0

+ Nghóu soỡ, ruọỳc



Tyớ lóỷ SP duỡng cho

xuỏỳt khỏứu

+ Tọm

2. Giaù trở saớn lổồỹng
khai thaùc
+ Haới saớn bióứn

18500
1050

6500

3200

1970
0

1000

250

1200

300

330

363




3100

22,5

3700

25

30

31

%

200

400

20700
0

25681
3

28798
8

12,6


trõ

21

17592
6



1588
65

20600
0

24166
3

27022
1

200

100

15150

16767




+ Haới saớn nổồùc ngoỹt

5500

1950
0

1587
97
68

17558
2
344

23,7
1925
59
1920
79

11,3

480

Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Tổỡ nm 1997 - 2002 Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õaợ khai thaùc
õổồỹc 169.406 tỏỳn haới saớn caùc loaỷi, trong õoù ( khai thaùc trong

tốnh laỡ: 126.500 tỏỳn, khai thaùc ngoaỡi tốnh laỡ: 42906 tỏỳn) binhg
quỏn haỡng nm khai thaùc õổồỹc 28234 tỏỳn haới saớn vồùi tọỳc õọỹ
tng trổồớng bỗnh quỏn laỡ 13%.
Vóử giaù trở khai thaùc ( giaù cọỳ õởnh nm 1994) tổỡ nm 1997
õóỳn nm 2002 laỡ 1279,2 tyớ õọửng vồùi tọỳc õọỹ tng trổồớng bỗnh
quỏn haỡng nm 12,6%.
Nhỗn chung saớn lổồỹng khai thaùc haới saớn qua 6 nm õóửu
tng nhổng nng suỏỳt õaỷt rỏỳt thỏỳp, bỗnh quỏn haỡng nm mọỹt
maợ lổỷc taỡu thuyóửn chố khai thaùc õổồỹc 428 kg haới saớn caùc
loaỷi vaỡ thổồỡng tỏỷp trung khai thaùc ồớ ven bồỡ laỡ chuớ yóỳu, coỡn
khai thaùc xa bồỡ thỗ chổa õaỷt hióỷu quaớ. Nguyón nhỏn laỡ do cồ
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 16


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
sồớ hỏỷu cỏửn chổa phaùt trióứn õóứ õaùp ổùng yóu cỏửu dởch vuỷ
cho taỡu õaùnh bừt trón caù ngổ trổồỡng xa, mỷt khaùc nguọửn
nhỏn lổỷc phuỷc vuỷ cho hoaỷt õọỹng cuớa caùc taỡu õaùnh bừt xa
bồỡ coỡn rỏỳt yóỳu: Phỏửn lồùn thuyóửn trổồớng, maùy trổồớng coỡn
haỷn chóỳ vóử trỗnh õọỹ chuyón mọn, vióỷc tờnh toaùn phổồng aùn
õaùnh bừt, baớo quaớn, phỏn phọỳi n chia bở haỷn chóỳ, dỏựn õóỳn
nng suỏỳt õaùnh bừt thỏỳp.
2. Nuọi trọửng thuớy saớn.
Ngoaỡi õióửu kióỷn tổỷ nhión bióứn, thỗ aỡ Nụng coỡn coù
tióửm nng lồùn õóứ thổỷc hióỷn nuọi trọửng thuớy saớn, xem baớng
dổồùi õỏy:

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt


Trang 17


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng 8:Dióỷn tờch caùc loaỷi hỗnh mỷt nổồùc nuọi trọửng
thuớy saớn.
VT: ha

Loaỷi hỗnh mỷt nổồùc

1. Dióỷn tờch nổồùc ngoỹt
2. Dióỷn tờch nổồùc lồỹi vaỡ
nhióứm mỷn

Dióỷn
tờch coù
khaớ
nng
nuọi

Dióỷn
tờch
õaợ
nuọi

Tyớ lóỷ sổớ
duỷng so
vồùi khaớ
nng (%)


877

450

51,3

1230

152

12,3

100

-

2207

602

3. Dióỷn tờch nổồùc mỷn
Tọứng sọỳ :

27,2

Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
- Nuọi nổồùc ngoỹt:
óỳn nm 2000 dión tờch nổồùpc ngoỹt õaợ õổồỹc nuọi laỡ 450
ha, dióỷn tờch coù khaớ nng nuọi laỡ: 877 ha.

Haỡng nm saớn lổồỹng caù nổồùc ngoỹt õaỷt tổỡ 300 -400
tỏỳn vồùi nhióửu õọỳi tổồỹng; ca trừm coớ, trọi, meỡ, cheùp, rọ phi
õồn tinh. caù loùc, ba ba... bổồùc õỏửu giaới quyóỳt mọỹt phỏửn nhu
cỏửu thổc phỏứm taỷi chọự, õọửng thồỡi giaới quyóỳt lao õọỹng
nhaỡn rọứi, tng thu nhỏỷp vaỡ nỏng cao õồỡi sọỳng cho mọỹt bọỹ
phỏỷn ngổ dỏn.
- Nuọi nổồùc lồỹ:
aợ coù sổỷ quy hoaỷch vaỡ õởnh hổồùng õỏửu tổ tỏỷp trung
theo vuỡng nhổ: Hoỡa Hióỷp, Q. Lión Chióứu,Hoỡa Quyù, Hoỡa Haới- Q.
Nguợ Haỡnh Sồn, Q. Sồn Traỡ... taỷo nguọửn nguyón lióỷu cho chóỳ
bióỳn xuỏỳt khỏứu.
Dióỷn tờch nuọỳi trọửng tổỡ 124 ha nm 1997 lón 152 ha nm
2000, hỗnh thổùc nuọi cuợng coù sổỷ chuyóứn dởch õaùng keớ tổỡ
nuọi quaớn canh, quaớng canh caới tióỳn laỡ chuớ yóỳu sang nuọi thỏm
canh, baùn thỏm canh. Vỗ vỏỷy nng suỏỳt nuọỳi tng tổỡ 0,4 - 0,5
tỏỳn/ha/nm 1997 lón 1 - 1,2 tỏỳn/ha/ nm 2000.
- Nuọi nổồùc mỷn.
aỡ Nụng coù dióỷn tờch khoaớng 100 ha vuỡng vởnh phờa nm
baùn õaớo Sồn Traỡ coù õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi phaùt trióứn nuọi haới
saớn õỷc saớn bióứn nhổ: tọm huỡm, caù cam, caù họửng, traùp...õỏy
laỡ nhổợng saớn phỏứm coù giaù trở kinh tóỳ cao. óỳn nay coù hai õồn
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 18


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
vở: Cọng ty TNHH ọng Haới, Cọng ty TNHH Phuùc Haới, thổỷc hieỷn
nuọi vồùi dióỷn tờch khoaớng 10 ha, saớn lổồỹng haỡng nm khoaớng
15- 20 tỏỳn. Tuy nhión vióỷc phaùt trióứn vióỷc nuọi caùc õọỳi tổồỹng

naỡy õang gỷp khoù khn, do bở õọỹng vóử nguọửn cung cỏỳp
giọỳng( Phaới khai thaùc tổỷ nhión, chổa saớn xuỏỳt nhỏn taỷo
õổồỹc) trong khi nguọửn lồỹi haới saớn õaợ vaỡ õang caỷn kióỷt nón
giaù con giọỳng rỏỳt cao, sọỳ lổồỹng khọng õuớ õóứ nuọi.

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 19


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
Baớng 9:Hóỷ thọỳng tram traỷi xuỏỳt giọỳng
Chố tióu

VT

1997

1998

1999

2000

2001

50

75


180

200

2030

300

450

650

710

821

01

01

01

01

01

20

20


20

20

20

1. Sọỳ traỷi SX tọm
Traỷi
giọỳng
Tr. Con
2. S.lổồỹng SX tọm
Traỷi
giọỳng
Tr. Con
3. Sọỳ traỷi SX caù
giọỳng
4. Saớn lổồỹng SX
caù giọỳng

Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng laỡ mọỹt õởa phổồng õỏửu tión ổùng
duỷng thaỡnh cọng cọng nghóỷ saớn xuỏỳt nhỏn taỷo tọm suù giọỳng,
vồùi õióửu kióỷn khờ hỏỷu mọi trổồỡng bióứn thuỏỷn lồỹi, caùc nm
qua nghóử saớn xuỏỳt giọỳng tọm su ùcuớa aỡ Nụng phaùt trióựn
nhanh vóử sọỳ lổồỹng, saớn lổồỹng con giọỳng coù chỏỳt lổồỹng
tọỳp õổồỹc nuọi caớ nổồùc bióỳt õóỳn.
Vồùi 203 traỷi saớn xuỏỳt, cọng suỏỳt 1,5 tyớ con Paslavar 15/
nm, nm 2001 saớn lổồỹng saớn xuỏỳt õaỷt 1,1 tyớ con P15 cung
ổùng cho nghóử nuọi tọm suù cuớa kh vổỷc vaỡ caớ nổồùc.
Vồùi tióửm nng mỷt nổồùc vaỡ cồ sồớ saớn xuỏỳt nuọi tọm

giọỳng, caù giọỳng hióỷn coù, tổỡ nm 1997 - 2001 Thaỡnh phọỳ aỡ
Nụng õaợ õaỷt õổồỹc kóỳt quaớ vóử saớn lổồỹng vaỡ giaù trở nuọỳi
trọửng thuớy saớn nhổ sau:
Baớng 10:Kóỳt quaớ nuọi trọửng thuyớ saớn
(giaù cọỳ õởnh nm199

Chố tióu

VT

1. Saớn lổồỹng Tỏỳn
nuọi trọửng

- Nuọi caù

-

Nuọi tọm

2. Giaù
trọửng
-

trở

Nuọi caù

Tr.õg
nuọi Tr.õg
Tr.õg


SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

4)

199
7

199
8

1999

2000

2001

Tọỳc
õọỹ
T.trổồớ
ng BQ
(%)

370

327

319

644


689

16,8

236

287

288

365

469

18,7

70

80

152

182

220

33,1

327

7

789
8

1154
7

1244
3

1484
4

45,8

240
7

197
6

1225

1243

1324

-13,8
97,7


Trang 20


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
-

Nuọi tọm

883

592
0

1033
2

1100
0

1349
0

Nguọửn: Sồớ Kóỳ hoaỷch - ỏửu tổ
3. Chóỳ bióỳn thuớy saớn.
Vồùi nóửn cọng nghióỷp chóỳ bióỳn thuớy saớn lỏu õồỡi, hióỷn
nay Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng coù 13 cồ sồớ chóỳ bióỳn õọng laỷnh,
cọng suỏỳt cỏỳp õọng 62 tỏỳn/ngaỡy, khoaớng 25.000 tỏỳn/nm,
mọựi nm ngoaỡi tióu thuỷ saớn lổồỹng khai thaùc cuớa. Thaỡnh phọỳ,
caùc nhaỡ maùy chóỳ bióỳn coỡn thu huùt haỡng chuỷc ngaỡn tỏỳn

nguyón lióỷu thuớy saớn caùc loaỷi tổỡ caùc Tốnh khaùc õóứ phuỷc vuỷ
chóỳ bióỳn xuỏỳt khỏứu.
Nng lổỷc chóỳ bióỳn thuớy saớn õọng laỷnh hióỷn taỷi õổồỹc
õaùnh giaù laỡ dổ thổỡa so vồùi nguọửn nguyón lióỷu hióỷn co, õoù laỡ
mọỹt trong nhổợng nguyón nhỏn dỏựn õóỳn vióỷc tranh mua nguyón
lióỷu gay gừt giổợa caùc doanh nghióỷp do õoù laỡm giaù nguyón
lióỷu tng cao laỡm cho giaù thaỡnh saớn phỏứm cao laỡm giaớm khaớ
nng caỷnh tranh.
Baớng 11: Saớn lổồỹng vaỡ giaù trở xuỏỳt khỏứu thuớy saớn
cuớa caùc õồn vở nm 2000.
(tỏỳn )

Giaù trở XK
(1000
USD)

10146

46580

I. Doanh nghióỷp õởa phổồng

7753

31600

1. Cọng ty Thuy saớn vaỡ TM Thuỏỷn
Phổồùc

2570


13448

2. Cọng ty KD-CB haỡng XNK aỡ
Nụng

1005

3889

568

1761

ồn vở
* Tọứng cọỹng :

Saớn lổồng

3. Cọng ty Cọứ phỏửn Thuyớ saớn aỡ
Nụng

719

3042

1044

3680


4. Cọng ty TNHH Minh Quang

1297

7859

250

370

300

400

6. Cọng ty TNHH Phổồùc Tióỳn

2393

14944

7. Cọng ty TM Hoaỡ Phaùt

1338

8250

8. Cọng ty TNHH Haới Thanh

1050


6298

5. Cọng ty TNHH Thổỷc phỏứm (D
& N)

II. Doanh nghióỷp trung ổồng
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 21


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp
1. Xờ nghióỷp thuyớ õỷc saớn sọỳ
10

-

4500

2. Xờ nghióỷp thuyớ õỷc saớn sọỳ
86
III. Doanh nghióỷp coù vọỳn õỏửu tổ
nổồùc ngoaỡi
1. Cọng ty Danafood
Nguọửn: Sồớ Thuyớ saớn - Nọng lỏm

Tổỡ nm 1997 - 2001 ngaỡnh cọng nghióỷp chóỳ bióỳn thuớy
saớn xuỏỳt khỏứu cuớa Thaỡnh phọỳ õaợ chóỳ bióỳn õổồỹc 10 loaỷi
saớn phỏứm. vồùi tọứng saớn phỏứm thổỷc hióỷn laỡ: 47.195 tỏỳn,
bỗnh quỏn haỡng nm saớn xuỏỳt õổồỹc 8.569 tỏỳn, tọỳc õọỹ tng

bỗnh quỏn haỡng nm laỡ: 12,5% vaỡ coù caùc loaỷi saớn phỏứm nhổ:
tọm õọng laỷnh: 12.069 tỏỳn, mổỷc õọng laỷnh: 10.026 tỏỳn, caù
õọng laỷnh: 14.300 tỏỳn, baỷch tuọỹc õọng laỷnh:39.000 tỏỳn, caù
ổồùp õaù: 2.550 tỏỳn, haới saớn khọ xuỏỳt khỏứu: 1393 tỏỳn, saớn
phỏỳm Surimi: 1.400 tỏỳn, haới saớn kaùhc: 250 tỏỳn.
4/ Nghaỡnh dởch vuỷ hỏỷu cỏửn nghóử caù.
4.1/ Vóử õoùng sổớa taỡu thuyóửn.
Cọng nghióỷp õoùng taỡu phuỷc vuỷ nghóử caù cuớa aỡ Nụng
coù nhổợng bổồùc phaùt trióựn khaù, hióỷn coù 13 cồ sồớ õoùng sổớa
taỡu thuyóửn, trong õoù: Cọng ty, xờ nghióỷp 4 cồ sồớ, HTX 4 cồ sồớ,
tổ nhỏn 5 cồ sồớ. Nng lổỷc õoùng mồùi haỡng nm 200 chióỳc/ nm
vaỡ sổớa chổợa trón 2.500 lổồỹt chióỳc.
Mọỹt sọỳ õồn vở coù trỗnh õọỹ cao, nhióửu uy tờn trón thở
trổồỡng trong vióỷc õoùng taỡu voớ gọự cọng suỏỳt 500 CV, õoùng taỡu
kióứm ngổ, xaỡ lan voớ sừt...
Nhỗn chung caùc cồ sồớ õoùng mồùi, sổớa chổợa taỡu thuyóửn cồ sồớ
vỏỷt chỏỳt coỡn laỷc hỏỷu, trióửu õaợ cuợ kyợ, nhaỡ xổồớng saớn xuỏỳt
taỷm bồỹ, mồùi thổỷc hióỷn õoùng sổớa caùc loaỷi taỡu voớ gọự laỡ
chuớ yóỳu.
4.2/ Cồ sồớ chóỳ bióỳn cung cỏỳp nổồùc õaù phuỷc vuỷ
nghóử caù.
óỳn nay coù 20 cồ sồớ saớn xuỏỳt cung ổùng nổồùc õaù cho
ngổ dỏn õaùnh bừt haới saớn theo tọứng cọng suỏỳt thióỳt kóỳ
120.000 tỏỳn/ nm, nm 2000 thổỷc hióỷn saớn xuỏỳt õổồỹc
SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 22


Chuyón õóử tọỳt nghióỷp

100.000 tỏỳn/ nm, huy õọỹng cọng suỏỳt õatyủ 83%, nhỗn chung
thióỳt bở caùc cồ sồớ saớn xuỏỳt nổồùc õaù coỡn cuợ kyợ.
5/ Kót quaớ õỏửu tổ phaùt trióựn ngaỡnh thuớy saớn.
Thaỡnh phọỳ aỡ Nụng õaợ daỡnh cho ngaỡnh sổỷ quan tỏm
toaỡn dióỷn, tổỡ õóử ra chióỳn lổồỹc õóỳn phó duyóỷt caùc chổồng
trỗnh phaùt trióựn vaỡ õaớm baớo caùc nguọửn vọỳn õỏửu tổ.
Chố tờnh trong 5 nm( 1996- 2000) tọứng nguọửn vọỳn õỏửu tổ
daỡnh cho ngaỡnh thuớy saớn laỡ: 163,9 tyớ õọửng.
Trong õoù:
- Vọỳn ngỏn saùch:

25,4 tyớ

- Vọỳn vay tờn duỷng ổu õaợi:

89 tyớ

+ Chổồng trỗnh õaùnh bừt xa bồỡ:
+ Chổồng trỗnh chóỳ bióỳn:

56,5 tyớ

20,5 tyớ

+ Caớng caù Thuỏỷn Phổồùc: 12 tyớ
- Vọỳn khaùc:
+ Vọỳn lión doanh:

49,5 ty
22 tyớ


+ Vọỳn kinh tóỳ ngoaỡi quọỳc doanh: 27,5 tyớ
a. ỏửu tổ phaùt trióựn nuọi trọửng thuớy saớn.
Tổỡ nm 1997 - 2000 trung ổồng õaợ õỏửu tổ thọng qua
chổồng trỗnh 773 cho dổỷ aùn nuọi tọm nổồùc lồỹ vồùi tọứng sọỳ
vọỳn õỏửu tổ laỡ: 6.400 trióỷu õọửng, õóứ thổỷc hióỷn õỏửu tổ cho
caùc haỷng muỷc bao õó, keỡ baớo vóỷ õó, cọỳng tióu nổồùc , cỏỳp
nổồùc, kónh dỏựn nổồùc õaợ tng 90 ha dióỷn tờch nuọi tọm ồớ hai
dióỷn tờch trón.
b. ỏửu tổ phaùt trióựn cồ sồớ chóỳ bióỳn haới saớn.
Trong thồỡi kyỡ 1996- 2000 caùc thaỡnh phỏửn kinh tóỳ laỡm chóỳ
bióỳn haới saớn xuỏỳt khỏứu vaỡ tióu thuỷ nọỹi õởa õuớu maỷnh daỷn
õỏửu tổ vaỡo mọỹt sọỳ dổỷ aùn nhm nỏng cỏỳp mồợ mồùi cọng
suỏỳt, tng quy mọ saớn xuỏỳt vồùi tọứng sọỳ vọỳn laỡ: 70 tyớ õọửng.
Trong õoù:
- Quọỳc doanh õởa phổồng: 20,5 tyớ õóứ nỏng cỏỳp nhaỡ maùy chóỳ
bióỳn thuớy saớn õọng laỷnh 32: 14 tyớ õọửng vaỡ nỏng cỏỳp nhaỡ
maùy chóỳ bióỳn thuớy saớn cuớa Cọng ty kinh doanh chóỳ bióỳn
haỡng xuỏỳt khỏứu: 6,5 tyớ õọửng.
- Kinh tóỳ dỏn doanh: 27,5 tyớ õọửng vọỳn tổỷ coù.
- Kinh tóỳ vọỳn õỏửu tổ nổồùc ngoaỡi: 22 tyớ õọửng.
c. ỏửu tổ baớo vóỷ nguọửn lồỹi thuớy saớn.

SVTH: Trỏửn ổùc Vióỷt

Trang 23


Chun âãư täút nghiãûp
nàm 1999 chỉång trçnh Biãøn âo â âáưu tỉ cho Thnh phäú

2000 triãûu âäưng âãø âọng måïi tu kiãøm ngỉ cọ cocong sút
300 CV lm nhiãûm vủ bo vãû ngưn låüi v kiãøm tra cạc
hiãûn tỉåüng v khai thạc trại phẹp lm nh hỉåíng ti ngun,
ngưn loải biãøn.
Âáưu tỉ âọng måïi, ci hoạn tu âạnh bàõt hi sn xa båì.
Tỉì nàm 1997 - 1999 thäng qua chỉång trçnh âạnh bàõt xa båì
Nh nỉåïcâ âáưu tỉ cho Thnh phäú56.500 triãûu âäpngf väún
vay ỉu âi thỉûc hiãûn âọng måïi âỉåüc 48 tu cọ täøng cäng
sút 7920 CV, bçnh qn mäùi tu cọ cäng sút 165 Cv v bçnh
qn säú väún âáưu tỉ cho mäùitu l: 1,228 triãûu âäưng.
Âáưu tỉ qua cạc âëa bn( qûn Sån Tr: 22 chiãúc, qûn
Ng hnh Sån: 04 chiãúc, qûnHại Cháu: 09 chiãúc, qûn Thanh
Khã: 09 chiãúc, qûn Liãn Chiãøu 02 chiãúc.
Nhçn chung chỉång trçnh âạnh bàõt xa båì cn gàûp nhiãưu
khọ khàn nhỉ: thåìi gian gii ngán kẹo di, ngỉ dán chỉa âu
âiãưu kiãûn bạm biãøn âạnh bàõt di ngy, viãûc âáưu tỉ cho cạc
ngỉ lỉåïi củ, cạc loải thiãút bik âi biãøn cọ nhiãưu häü cn
thiãúu väún, hiãûu qu kinh tãú âạnh bàõt xa båì cn tháúp, khäng
thỉûc hiãûn hon tr väún v li sút cho Nh nỉåïc âụng
tiãún âäü âàût ra.
e. Âáưu tỉ xáy dỉûng cå såí hả táưng.
Tỉì nàm 1996 - 2000 Thnh phäú Â Nàơng â cán âäúi väún
âäúi ỉïng, Trung ỉång cán âäúi ngưn väún vay WB âáưu tỉ hon
thnh cng cạ Thûn phỉåïc våïi täøng säú väún 29 t âäưng.
6/ Khuún ngỉ.
Trong nhỉỵng nàm qua cäng tạc khuún ngỉ â xáy dỉûng
mäüt säú mä hçnh ni täm sụ bạn thám canh trãn diãûn têch
7000 m2, mä hçnh ni ba ba trãn diãûn têch 200m , mä hçnh ni
täm hm.
Viãûc khuún trỉång ngỉ dán âạnh bàõt hi sn xa båì cọ

trỉỵ lỉåüng låïn, ni täm bạn thám canh cọ nàng sút cao, måỵ
räüng diãûn têch ni trãn nhiãưu âäúi tỉåüng ni nhỉ: nỉåïc låü,
nỉåïc màûn, nỉåïc ngt.
Chuøn giao cäng nghãû sn xút, nhçn chung cọ nhỉỵng
bỉåïc tiãún bäü âạng kãø nhỉng khäng âỉåüc tun truưn
thỉåìng xun trãn cạc phỉång tiãûn thäng tin âải chụng nhàòm
hỉåïng dáùn b con ngỉ dán lm giu cå såí khoa hc âem lải
hiãûu qu kinh tãú cao.
7/ Bo vãû ngưn låüi hi sn.
Nháûn thỉïc r vãư tạc hải ca viãûc khai thạc hi sn
gáưn båì gáy cản kiãût ti ngun hi sn, cạc hçnh thỉïc âạnh
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût

Trang 24


Chun âãư täút nghiãûp
bàõt bàòng mçn, xung âiãûn.... Chi củc bo vãû ngưn låüi hi
sn tỉì 1996 - 2000 â kiãn quút xỉí l trãn 2.132 vủ vi phảm
bo vãû ngưn låüi hi sn, 7 vủ khai thạc san hä trại phẹp, 14
vủ khai thạc tiãu thủ täm hm trong thåìi gian cáúm khai thạc
hi sn, truy quẹt v tëch thu 212 kêp näø, 1800 kg thúc näø,
16m dáy chạy cháûm, phảt 200 triãûu âäưng v thỉûc hiãûn âàng
k, âàng kiãøm trãn 1.923/ 2002 chiãúc tu nhàòm kiãøm soạt
chàût ch viãûc âạnh bàõt hi sn theo quy âënh chung ca Nh
nỉåïc, gọp pháưn bo vãû ngưn låüi hi sn cọ hiãûu qu.
* NHỈỴNG MÀÛT THÛN LÅÜI V KHỌ KHÀN.
1/ Thûn låüi:
 Nàơngcọ båì biãøn di khong 30 Km, ngỉ trỉåìng
khai thạc räüng låïn, ti ngun biãøn phong phụ v âa dảng vãư

chng loải, hãû âäüng thỉûc váût biãøn khäng nhỉỵng cọ giạ trë
kinh tãú cao m cn cọ giạ trë nghiãn cỉïu khoa hc.
Ngnh hi sn thỉåìng xun âỉåüc cạc ngnh Trung
ỉång v lnh âảo Thnh phäú chè âảo vãư chiãún lỉåüc phạt
triãøn kinh tãú hi sn, quy hoảch cạc khu vỉûc cho phạt triãøn
chãú biãún, dëch vủ lng cạ, vng ni täm sụ, vng sn xút
hi sn nỉåïc màûn... cho xáy dỉûng cạc dỉû ạn ni täm cäng
nghiãûp, ni cạ nỉåïc màûn, ni täm giäúng, khu neo thuưn
trụ bo, tảo â cho kinh tãú hi sn phạt tiãùn âi lãn âụng
hỉåïng.
2/ Khọ khàn.
- Trong nhỉỵng nàm qua Thnh phäú â âáưu tỉ cho ngnh
thy sn tuy nhiãưu nhỉng thiãúu âäưng bäü, âáưu tỉ cháûm, kẹo
di nãn hiãûu qu chỉa cao.
- Viãûc thỉûc thi cáúp âáút, màût nỉåïc cho vay väún phạt
triãùn sn xút diãùn ra cháûm, chỉa tảo âỉåüc âäüng lỉûc cho
viãûc phạt triãøn.
- Viãûc tiãún hnh sàõp xãúp doanh nghiãûp, cäø pháưn họa
doanh nghiãûp trong thåìi gian qua cn cháûm, thoiãụ cå såí äøn
âënh sn xút âãø cạc doanh nghiãûp phạt huy hãút nàng lỉûc
phạt triãùn ca mçnh.
II/ PHÁN TÊCH THỈÛC TRẢNG XÚT KHÁØU THU SN
THNH PHÄÚ Â NÀƠNG THÅÌI K 1997 - 2002
1/ Täúc âäü tàng trỉåíng:
Ngnh thu sn ca Thnh phäú Â Nàơng cọ täúc âäü
tàng trỉåíng xút kháøu cao nháút nỉåïc , bçnh qn trãn
20%/nàm vãư giạ trë kim ngảch xút kháøu.
SVTH: Tráưn Âỉïc Viãût

Trang 25



×