Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

GIAO AN PHU DAO HOC SINH YEU TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.16 KB, 101 trang )

1


I. Mục tiêu:
- Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
- Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
- Xác định tập hợp con
ii. Nội dung:
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Bài 1 SBT
Viết tập hợp A các số TN > 7 và A= x N 7 < x < 12
< 12
hoặc A= 8; 9; 10; 11
9 A;
14 A
Bài 2 SBT
Viết tập hợp các chữ cái trong
S; Ô; N; G; H
từ Sông Hồng
Bài 6 SBT:
A= 1; 2
C= 1; 3
B= 3; 4
D= 1; 4
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
E= 2; 3
1 phần tử A


H= 2; 4
1 phần tử B
Bài 7 SBT
A= Cam, táo
a, A và B
B= ổi, chanh, cam
Cam A và cam B
Dùng kí hiệu , để ghi các
b, A mà B
phần tử
Táo A mà B
Bài 8 SBT:
b1
a1
Viết tập hợp các con đờng đi
A.
.
từ A đến C qua B
b2
.
C
B
a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2;
a2
b3
a2b3
Viết các tập hợp sau và cho biết
mỗi tập hợp có bao nhiêu phần
tử


Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5
=13
A = 18 => 1 phần tử
b, B = x N x + 8 = 8
B = 0 => 1 phần tử
c, C = x N x.0 = 0
C = 0; 1; 2; 3; ...; n
2


a, Tập hợp các số tự nhiên không
vợt quá 50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng <
9

C=N
d, D = x N x.0 = 7
D=
Bài 30 SBT
a, A = 0; 1; 2; 3; ...; 50
Số phần tử: 50 0 + 1 = 51
b, B = x N 8 < x <9
B=
Bài 32 SBT:

Viết tập hợp A các số tự nhiên <
6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
A = 0; 1; 2; 3; 4; 5
Dùng kí hiệu

B = 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
AB
Bài 33 SBT
Cho A = 8; 10
8A
10 A
8; 10 = A
Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trng của
mỗi tập hợp => Cách tính số
phần tử

Cho A = a; b; c; d
B = a; b

Bài 34
a, A = 40; 41; 42; ...; 100
Số phần tử: (100 40) + 1=
61
b, B = 10; 12; 14; ...; 98
Số phần tử: (98 10)/ 2 + 1
= 45
c, C = 35; 37; 39; ...; 105
Số phần tử: (105 35)/ 2 +
1 = 36
Bài 35
a, B A
b, Vẽ hình minh họa

B


.A
.B

.C

A

.D
3


Cho A = 1; 2; 3
C¸ch viÕt nµo ®óng, sai

Bµi 36
1 A ®
s
1  A s
®

3

A

2; 3  A

4



Tun 6
Tit :3 - 4
Ngy dy: 18/9/2018

Ôn tập số tự nhiên

I. Mục tiêu:
- Viết đợc số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi nh thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Nội dung
- ổn định tổ chức:
- Luyện tập:
GV + HS
GHI bảng
Bài 1;
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả
a,
4 3 0; 4 0 3
các số tự nhiên có 3 chữ số, các
3 4 0; 3 0 4
chữ số khác nhau
b,
8 6 3; 8 3 6
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả
6 8 3; 6 3 8
các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi
3 6 8; 3 8 6
chữ số viết một lần
c,

9876
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4
chữ số, các chữ số khác nhau
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Một số tự nhiên 0 thay đổi
Tăng 10 lần
nh thế nào nếu ta viết thêm
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn
vị
Bài 3:
8531
Cho số 8531
a, Viết thêm một chữ số 0 vào
a.
số đã cho để đợc số lớn nhất có
thể đợc.
85310
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào
b,
85431
giữa các chữ số của số đã cho
để đợc số lớn nhất có thể có đBài 4:
ợc.
a,
81+ 243 + 19
Tính nhanh
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343

b,
168 + 79 + 132
c,
32.47 + 32.53
d,
5.25.2.16.4
e,
26 + 27 + 28 + 29 + 30 +
31 + 32 + 33
Trong các tích sau, tìm các
5


tÝch b»ng nhau mµ kh«ng tÝnh
KQ cña mçi tÝch 11.18; 15.45;
11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15
TÝnh tæng cña sè tù nhiªn nhá
nhÊt cã 3 ch÷ sè ≠ nhau víi sè tù
nhiªn lín nhÊt cã 3 ch÷ sè ≠
nhau.

Bµi 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bµi 6:
102 + 987

* Cñng cè dÆn dß: VÒ nhµ
lµm bµi tËp 37 -> 41 SBT


6


Tun 7
Tit :5 - 6
Ngy dy: 25/09/2018

Luyện tập- Ghi số tự nhiên

I. Mục tiêu:
- Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
- Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
- Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
II. Nội dung:
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân.
Bài 17 SBT (5)
Viết tập hợp các chữ số của số
2; 0; 5
2005.
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số
1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số
khác nhau: 102
Bài 21

Viết tập hợp các số TN có 2 chữ a, Chữ số hàng chục (chữ số
số.
hàng đơn vị là 5).
16; 27; 38; 49
b, Chữ số hàng chục gấp bốn
lần chữ số hàng đơn vị 41;
82
c, Chữ số hàng chục (hàng
đơn vị tổng 2 chữ số bằng
14)

c, 59; 68

Một số TN có 3 chữ số thay
đổi nh thế nào nếu ta viết
thêm chữ số 3 vào trớc số đó.

Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị

HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã

Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Đổi V = VI I


Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết
quả đúng

7


a, Với cả hai chữ số I và V có
thể viết đợc những số La Mã
nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc
các số La Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50
C : 100
M : 1000
D : 500

Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V;

X

Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV

Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT

(6)

8


Tun 8
Tit :7 - 8
Ngy dy: 02/10/2018

Luyện tập: Điểm, đờng thẳng Ba điểm
thẳng hàng-đờng thẳng đi qua hai điểm

i. Mục tiêu:
- Nhận biết điểm, đờng thẳng, 3, điểm thẳng hàng
- Kẻ các đờng thẳng qua 2 điểm
ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Điểm. Đờng thẳng.
a) Điểm:
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Ngời ta
dùng các chữ cái in hoa A, B, C, ...để đặt tên cho điểm .
Với những điểm ngời ta xây dựng cáchình. Bất cứ hình nào
cũng là tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình.
b) Đờng thẳng
Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,,... cho ta hình ảnh của đờng
thẳng . Đờng thẳng không bị giới hạn về hai phía.
Ngời ta dùng các chữ cái in thờng a, b ...., m, n, p.,... để đặt tên
chocác đờng thẳng.
c) Điểm thuộc đờng thẳng . Điểm không thuộc đờng

thẳng.
B
- Điểm A thuộc đờng thẳng d. Ký hiệu: A d
A
-Điểm B không thuộc đờng thẳng d. Ký hiệu: A d
d
2. Ba điểm thẳng hàng.
- Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đờng thẳng ta nói ba
điển A,B,C thẳng hàng(h.a).
- Khi ba điểm A,B,C không cùng thuộc bất kỳ một đờng thẳng
nào ta nói chúng không thẳng hàng (h.b).
A
C




h.a )
h.b)
A
D
C

B
- Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm
nằm giữa hai điểm còn lại.
3. Đờng thẳng đi qua hai điểm:
- Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm A và B.
- Đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau , song song.
- Hai đờng thẳng trùng nhau gọi là hai đờng thẳng phân biệt.

- Hai đờng thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung
hoặc không có điểm chung nào.
B. Luyện tập :
9


a

. .
GV + HS
Bảng phụ

.N

b
M

P

.

.

a
c

a, Vẽ đờng thẳng a
b, Vẽ A a; B a
C a; D a


GHI bảng
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M đờng thẳng a và b
b, Đờng thẳng a chứa điểm M và
N (M a; N a) và không chứa P(P
a)
c, Đờng thẳng nào không đi qua
N
Nb
d, Điểm nào nằm ngoài đờng
thẳng c
Mc
e, Điểm P nằm trên đờng thẳng
nào và không nằm trên đờng
thẳng nào P b; P c; P a.
Bài 3 SBT(96)

.C

A

N

M

B

.

.


.

I

B

a

C

Đọc tên điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.

Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng
hàng

A
D
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
- Bộ ba điểm thẳng hàng
- Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai

điểm B và C.
A

B

C

b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và
C
B

A

C

Bài 12:
10


- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M,
Q
P
M N
Q
- Không có điểm nằm giữa hai
điểm N, P (trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Cho A, B, C không thẳng

hàng. Kẻ các đờng thẳng đi Câu b, c: Đúng
Bài 14:
qua các cặp điểm
- Kẻ đợc 3 đờng thẳng
- Tên: Đờng thẳng AB
B
A
.
.
Đờng thẳng BC
Đờng thẳng AC
.C
- Giao điểm từng cặp đờng
thẳng
AB AC tại A
Vẽ đờng thẳng a. A a; B
AC BC tại C
a; Ca; D a. Kẻ các đờng
BC AB tại B
thẳng đi qua các cặp
Bài 16:
điểm.
- Kẻ đợc 4 đờng thẳng phân
B
C
A
a
biệt.
- Tên: Đờng thẳng a
Đờng thẳng AD

D
Đờng thẳng BD
Đờng thẳng CD
- D là giao điểm các đờng
Dặn dò: Về nhà làm bài
thẳng AD, BD, CD
tập: 18, 19, SBT, 4(96) và 5,9
(3) SBT
a

11


Tun 9
Tit :9 - 10
Ngy dy: 9/10/2018

ÔN tập- Phép cộng và phép nhân

I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính
nhanh
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
A.Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a+b=b+a
a.b = b.a

Kết hợp
(a +b) +c = a + (b +
(a .b) .c = a . (b . c)
c)
Cộng với 0-nhân
a+0=0+a
a.1 = 1.a
với1
Phân phối giữa
a.(b + c) = ab + ac
phép nhân đối
a.(b - c) = ab - ac
với phép cộng
(trừ)
B. Bài tập:
GV + HS

GHI bảng

Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19

Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c,

32.47.32.53
c,
32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a,
(x 45). 27 = 0
Tìm x biết: x N
x 45
=0
a,
(x 45). 27 = 0
x
= 45
b, 23.(42 - x) = 23
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x
= 1
x
= 42 1
x
= 41
Bài 45
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31
+ 32 + 33
+ 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32)
Cách tính tổng các số TN
+(28+31)+(29+30)

liên tiếp, các số chẵn(lẻ)
= 59 . 4 = 236
liên tiếp.
12


Tính nhẩm bằng cách áp dụng
tính chất a(b-c) = ab ac
a 25; 38
b 14; 23
Tìm x N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a,
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

b,
36.28 + 36.82 + 64.69 +
64.41

Giới thiệu n!
Củng cố, dặn dò: Hớng dẫn
về nhà làm bài tập 59,61

(số cuối + số đầu) x số số
hạng : 2
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)

= 8.20 8.1
= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = x N x = a + b
M = 39; 48; 61; 52
Bài 52
a, a + x = a
x 0
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a
x
Bài 56:
a,
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b,
36.28 + 36.82 + 64.69 +
64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 +
41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100
=
11000

Bài 58
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3
= 24 6 = 18

13


Tun 10
Tit :11 - 12
Ngy dy: 16/10/2018

Luyện tập- Phép trừ và phép chia

I.Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
- Tìm x

II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A. Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện đợc là a b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn d (hay a chia hết cho b,
kí hiệu a Mb)là a = b.q (với a,b,q N; b 0).
3. Trong phép chia có d:
Số chia = Sô chia Thơng + Số d.
a = b.q + r(b 0 ; 0 <
r < b)
B. Bài tập .
GV + HS

Tìm x N
a, 2436 : x = 12

GHI bảng

Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
b, 6x 5 = 613
6x
= 613 + 5
6x
= 618
x
= 618 : 6
x
= 103
Bài 63:
Tìm số d
a, Trong phép chia 1 số TN cho a, Trong phép chia 1 số TN cho
6
6
=> r 0; 1; 2; ...; 5
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k
4 d 1 : 4k
Tính nhẩm bằng cách thêm vào + 1
ở số hạng này, bớt đi ở số hạng
Bài 65 :

kia cùng một đơn vị
a,
57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
=
56
+
40
Tính nhẩm bằng cách thêm vào
=
96
số bị trừ và số trừ cùng một số
Bài 66 :
đơn vị.
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
=
215
100 =
14


Tính nhẩm: Nhân thừa số này,
chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia
với cùng một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng
hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc

loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ

BT: Tìm x biết:
a) (x + 74) - 318 = 200
b) 3636 : (12x - 91) = 36
c) (x : 23 + 45).67 = 8911
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0

Số bị trừ + số trừ + Hiệu =
1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ

Tính nhanh

115
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
=
7
.
100 =
700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 .
4)
= 2400
: 100
=
24

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
=
10 + 2
= 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua
đợc nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút
loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút
loại 2
HS : Thực hiện:
a) x + 74 = 200 + 318
x = 518 - 47
x = 471
b) (12x - 91) = 3636 : 36
12x = 101 + 91
x = 192 : 12
x = 16
c) x : 23 + 45 = 8911 : 67
x : 23 =
x=
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035

Bài 74:
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) =
1062
Số bị trừ + Số bị trừ
=
15


a,
,

(1200 + 60) : 12
(2100 42) : 21

Tìm thơng
a, aaa
:a
b, abab
: ab
c, abcabc : abc
Năm nhuận : 36 ngày

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có
tổng các chữ số bằng 62.
Củng cố - Dặn dò :
Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Về nhà làm BT 69, 70 ;
BT 75, 80 SBT(12)

1062

2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 =
405
Bài 76:
a,
(1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
=
100
+ 5
=
105
b,
(2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
=
100
2 =
98
Bài 78:
a, aaa
:a
= 111
b, abab
: ab = 101
c, abcabc : abc = 1001
Bài 81:

366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2
ngày
Bài 82:
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng
các chữ số bằng 62 là 999 999
8

16


Tun 11
Tit :13 - 14
Ngy dy: 23/10/2018

Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

I.Mục tiêu:
- Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- So sánh hai luỹ thừa
II.Nội dung :
A. Tóm tắt lý thuyết.
.a....
43a
1. Định nghĩa: an = a14.a2

(nN*)


n thừa số
a là một luỹ thừa, a là cơ số, n là số mũ.
Quy ớc: a1 = a; a0 = 1 (a 0)
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
am. an = am+n
(m,n N*)
am: an = am-n
(m,n N*; m n ; a 0)
Nâng cao:
1. Luỹ thừa của một tích (a.b)n = an. Bn.
2. Luỹ thùa của một luỹ thừa (an)m = an.m.
m
m
3. Luỹ thừa tầng an = a(n )
4. Số chính phơng là bình phơng của một số.
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ
Bài 88:
số
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
34 . 3 = 35
Bài 92:
Viết gọn bằng cách dùng luỹ
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
thừa
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
n


Viết KQ phép tính dới dạng 1
luỹ thừa

Bài 93
a,
b,
c,
d,
Bài 89:

Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ
thừa.

a 3 a5
= a8
x7 . x . x4 = x12
35 . 45
= 125
8 5 . 23
= 85.8 = 86
8
= 23
16 = 42 = 24
125 = 53

Bài 90:
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40;
125 số nào là luỹ thừa của một


4

10 000

=

10

17


số tự nhiên > 1

9

1 000 000 000

=

10
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa Bài 94:
của 10
600...0
= 6 . 1021
(Tấn)
Khối lợng trái đất.
(21 chữ số 0)
500...0
= 5. 1015 (Tấn)
(15 chữ số 0)

Bài 91: So sánh
a,
26 và 82
Khối lợng khí quyển trái đất.
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8
= 64
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
6
2
=>
2 = 8
3
b,
5 và 35
53 = 5.5.5
= 125
5
3 = 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
Củng cố: Nhắc lại các dạng toán
=>
53 < 35
đã luyện tập
Dặn dò: Về nhà làm bài 95(có
hớng dẫn)

18



Tun 12
Tit :15 - 16
Ngy dy: 30/10/2018

Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính

I.Mục tiêu:
- Luyện tập thứ tự thực hiện phép tính
- Tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
- ổn định
- Kiểm tra: xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Thực hiện phép tính
Bài 104 SBT (15)
2
2
a,
3 . 5 - 16 : 2
a,
3 . 52 - 16 : 22
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 4
= 71
3
3
3
3

b,
2 . 17 2 . 14
b,
2 . 17 2 . 14
= 23 (17 14)
=8.3
= 24
c,
17 . 85 + 15 . 17 120
c,
17 . 85 + 15 . 17 120
= 17(85 + 15) 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 120
=
1580
d,
20 [ 30 (5 - 1)2]
d,
20 [ 30 (5 - 1)2]
= 20 - [30 - 42]
= 20 - [ 30 16]
= 20 14
= 6
Thực hiện phép tính
a,
3 6 . 32 + 2 3 . 2 2
Bài 107:
a,
3 6 . 3 2 + 2 3 . 22

= 34
+ 25
b,
(39 . 42 37 . 42): 42
= 81
+ 32
=
113
b,
(39 . 42 37 . 42): 42
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
= (39 - 37)42 : 42
= 2
3
2
a,
2.x 138 = 2 . 3
Bài 108:
a,
2.x 138 = 23 . 3 2
2.x - 138 = 8.9
2.x
= 138 + 72
HĐ 2: Tìm số tự nhiên x biết
x
= 210 : 2
x
= 105
b,
231 (x - 6)

= 1339 :
19


13
231 – (x - 6)
x–6
XÐt xem c¸c biÓu thøc sau cã
b»ng nhau kh«ng

= 103
= 231

-103
x–6
x

= 118
= 118 +

x

= 124

6
Cñng cè: Nh¾c l¹i thø tù thùc
hiÖn phÐp tÝnh
DÆn dß: BT 110, 111 SBT (15).

Bµi 109:

a,
12 + 52 + 62 vµ 22 + 32 +
72
Ta cã 12 + 52 + 62 = 1 + 25 +
36 = 62
22 + 32 + 72 = 4 + 9 +
49 = 62
=> 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72
(= 62)

20


Tun 13
Tit :17 - 18
Ngy dy: 06/11/2018

Luyện tập- Thứ tự thực hiện phép tính

I.Mục tiêu:
- Ôn cách viết một tập hợp
- Tìm số tự nhiên x
- Thực hiện phép tính
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
- ổn định
- Kiểm tra: xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
Cho A = 8; 45
B = 15; 4

a, C = x N x = a + b; a A,
b B
b, D = x N x = a b; a A, b
B

GHI bảng

Bài 1:
a, C = x N x = a + b; a A,
b B
C = 23; 12; 60; 49
b, D = x N x = a b; a A, b
B
D = 4; 41; 30
c, E = x N x = a . b; a A, b c, E = x N x = a . b; a A, b
B
B
E = 120; 32; 180; 675
d, G = x N a = b . x; a A,
d, G = x N a = b . x; a A,
bB
bB
G = 2; 3
Thực hiện phép tính
Bài 2:
a,

b,

c,


80 (4.52 3.23)

23.75 + 25.23 + 180

2448 : [119 (23 - 6)]

a,
=
=
=
b,
=
=
=
=
c,
=
=

Tìm số tự nhiên x
a,
(3.x 2 4) .73 = 2.74

80 (4.52 3.23)
80 - (4.25 3.8)
80 - (100 - 24)
80
76
=4

23.75 + 25.23 + 180
23(75 + 25) + 180
23.100
+ 180
2300
+ 180
2480
2448 : [119 (23 - 6)]
2448 : (119 - 17)
2448 : 102
=

24
Bài 3:
21


a,

(3.x – 2 4) .73
(3.x - 16)
3x – 16
3x – 16
x

= 2.74
= 2.74 : 73
= 2.7
= 14
= (14 +


16): 3
b,
5628

[(6x - 72) : 2 – 84] .28 =

DÆn dß: ¤n l¹i dÊu hiÖu chia
hÕt cho 2; 3; 5; 9 ë tiÓu häc.

b,
5628

x
=
10
[(6x - 72) : 2 – 84] .28 =

(6x - 72) : 2 – 84
= 5628:28
(6x - 72) : 2 – 84
201
(6x - 72) : 2
285
6x – 72
285.2
6x – 72
570
6x
642

x
107

=
=
=
=
=
=

22


Tun 14
Tit :19 - 20
Ngy dy: 13/11/2018

ÔN tập- TIA

I.Mục tiêu:
Nhận biết và vẽ hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A. Tóm tắt lý thuyêt :
1. Tia là gì ?. (Hình gồm điểm O và một phần đờng
thẳngbị chia ra bởi điểm O đợc gọi là một tia gốc O).
2. Hai tia đối nhau là hai tia nh thế nào?(Hai tia chung gốc
tạo thành đờng thẳng đợc gọi là hai tia đối nhau).
B.Bài tập:
GV + HS
GHI bảng

Luyện tập vẽ, nhận biết hai
Bài 24 SBT (99)
tia đối nhau.
Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy
A
O
y
x
B
.
.
.
A Ox, B Oy => Các tia trùng
a, Các tia trùng với tia Ay là tia
với tia Ay
AO , tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng
nhau vì không chung gốc.
c, Hai tia Ax và By không đối
nhau vì không chung gốc.
Bài 25 SBT
Cho 3 điểm A, B, C thẳng
hàng theo thứ tự đó.

Cho 3 điểm A, B, C thẳng
hàng theo thứ tự đó.

A

.


- Xét vị trí điểm A đối với tia
BA, tia BC
Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy
A tia Ox , B tia Oy. Xét vị

.

C

.

a, Điểm B nằm giữa hai điểm A
và C
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA
và tia BC
Bài 26 SBT:
A
B
C

.

Các tia trùng nhau.

B

.

.


a, Tia gốc A: AB, AC
Tia gốc B: BC, BA
Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC
Tia CA trùng với tia CB
c, A tia BA
A tia BC
Bài 27 SBT:
23


trÝ ba ®iÓm A, O, B

TH 1: Ox, Oy lµ hai tia ®èi nhau
A
O
y
x
B

.

.

.

§iÓm O n»m gi÷a hai ®iÓm A
vµ B
TH 2: Ox, Oy lµ hai tia ph©n

biÖt
x

A
O

.

.

y

B

.

A, O, B kh«ng th¼ng hµng.
TH 3: Ox, Oy trïng nhau
O
.
DÆn dß: VÒ nhµ lµm bµi 28, 29
SBT .
Híng dÉn bµi 28.

A

. B.

y
x


A, B cïng phÝa víi O

24


Tun 15
Tit :19 - 20
Ngy dy: 20/11/2018

Luyện tập- Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng

I.Mục tiêu:
- Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng, định nghĩa đợc đoạn
thẳng bất kì
- Nhận biết và vẽ đoạn thẳng, tia, đờng thẳng
- Luyện tập đo độ dài đoạn thẳng chính xác
- So sánh các đoạn thẳng
- Tính chu vi một hình bất kì
Đồ dùng: Bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
A .Tóm tăt lý thuyết.
1. Đoạn thẳng AB là gì ?. ( Là hình gồm điểm A điểm b và tất
cả các điểm nằm giữa A và B).
2. Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài .độ dài đoạn thẳng là mọtt số
nh thế nào?. (Mỗi đoạn thẳng có một độ dài , độ dài đoạn
thẳng là một số dơng).
3. AB = CD ................................
AB < CD ................................
AB > CD ...............................

GV + HS
A
A

Bài
-

B
B

A

P

A

B

M

B

N

GHI bảng
30 SBT (100)
Vẽ đoạn thẳng AB
Vẽ tia AB
Vẽ đờng thẳng AB


Bài 31 SBT (100)
a, Vẽ đờng thẳng AB
b, M đoạn thẳng AB
c, N tia AB, Nđoạn thẳng AB
d, P tia đối của tia BN, P
đoạn thẳng AB
e, Trong ba điểm A, B, M: M
nằm giữa hai điểm A và B.
g, Trong ba điểm M, N, P: M
nằm giữa hai điểm N và P.
Bài 32 SBT (100)
- Vẽ ba điểm R, I, M không
thẳng hàng
- Vẽ đờng thẳng đi qua M và R
25


×