Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Chapter 4 Câu bị động (Ngữ pháp TIẾNG ANH cho học sinh mất gốc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.16 KB, 4 trang )

Chapter 4: Passive Voice
(Câu bị động)

I. Form

S+V+O

S’ + be + V-ed3 + by O’
• Eg: David bought this house last year
 This house was bought last year by David.
II. How to change
- Lấy tân ngữ câu chủ động
- Xác định thì trong câu nói chủ động, phụ thuộc vào số ít hay số nhiều của Chủ ngữ
mới không thay đổi về thì.
- Được thành lập bởi Be + V-ed3
• We will meet David at school tomorrow.
 David’ll be met at school by us tomorrow.
* Note:
S + be + PII + Adv(place) + by O + Adv (time)
III. Passive Voice in Tenses
Tenses

Active

Passive

HTĐG

S + do/does

S + am/is/are + done



QKĐG

S + did

S + was/were + done

TLĐG

S + will/shall + do

S + will/shall + be + done

HTHT

S + have/has + done

S + have/has been done

QKHT

S + had + done

S + had been + done

TLHT

S + will/shall + have done

S + will/shall + have been done



HTTD

S + is/am/are + doing

S + is/am/are + being done

QKTD

S + was/were + doing

S + was/were + being done

TLTD

S + will/shall + be doing

S + was/were + be + being done

TLG

S + is/am/are going to do

S + is/am/are + going to be done

Eg1: Someone has just swept the floor.
 The floor has just been swept.
Eg2: The teacher won’t come correct exercises tomorrow.
 Exercises won’t be corrected by the teacher tomorrow.

IV. Với các động từ khuyết thiếu
( Công thức dùng như thì tương lai đơn)
Can/ May / Should / Could / Have-has
to/ Ought to/ Used to/ Had to/ Might/
Must/ Would

+ Do ( Chủ động )
+ Be Done ( Bị Động )

Eg1: We have to clean the classroom once a week
 The classroom has to be cleaned by us once a week.
V. Bị động nâng cao
1. It’s your/his duty to do st
 You/he are/is in supposed to do st.

2. It’s necessary for sb to do st
 It’s necessary for st to be done

3. It’s impossible to grow flowers here
 Flowers can’t be grown here

4. Need + to V (Chủ động)
Need + V-ing/ to be done ( Bị Động )

6. Câu mệnh lệnh thức bị động dùng
với: “ Let/Should be done ”
Eg: Open your book
 Let your book be opened
 Your book should be opened
7. Không bị động ở Begin, Continue mà bị 8. Với các động từ (like, dislike, love,

hate,..) thì bị động ở động từ sau với cấu
động ở động từ sau nó.
trúc: “ Being done” nếu động từ dùng VEg: People will continue to drink Coca
ing.
Cola.
Eg: He likes people calling him “Sir”
 Coca Cola will continue to be drunk.
5. Have sb do st / Get sb to do st
 Have/got st done
Eg: Sue got a farmer to do the gardening
 Sue got the garden done by a farmer


 He likes being called “Sir”
10. Sau “let,make” và các động từ chỉ
9. Với các động từ (want, seem, like,
dislike, love, hate,..) thì bị động ở động từ nhận thức (giác quan) như (see, here,
watch, notice,..) đổi sang Bị động dùng
sau với cấu trúc: “ To be done” nếu động
với To V.
từ dùng to V
Eg: They made him clean the floor
 He was made to clean the floor.
11. Chủ động hai tân ngữ: Tân ngữ trực
tiếp (chỉ người) đổi sang bị động thông
thường, tân ngữ gián tiếp dùng với to +
sb [- buy + for]
Eg: Tom gave me/bought me a nice gift.
 A nice gift was given to/ bought for me
by Tom

13.Với các động từ khuyết thiếu + Động
từ nguyên thể hoàn thành, Bị động chèn
Been vào giữa.
Eg: He can’t have solved this problem
 This problem can’t have been solved
by him

12. Với các động từ: decide, order, beg,
recommend, urge,.. Bị động giữ nguyên
Đt và đi với st + should be done.
Eg: They urged the Government to create
more jobs.
 They urged more jobs should be
created by the Government.
14. Bị động kép
Eg: I must see it to believed
 It must be seen to be believed.

15. Sau các từ:
Suggest
Require

Demand
Insist (on)

Recommend

Order
Request


Đổi sang Bị động dùng với:
Chủ ngữ giả (It)
Bị Động vế sau đi với CN + V
Eg: They suggest banning alcohol at the stadium.
 They suggest alcohol be banned at the stadium.
16. Sau các từ:
Consider
Rumour

Know
Report

Believe
Estimate

Say
Declare

Think
Understand

- Đổi sang Bị Động dùng với Chủ ngữ giả “It” hoặc Chủ ngữ thật.
Eg: They know Tom is a good student.
 It’s known Tom is good student.
 Tom’s known to be a good student.
Eg: They said that he didn’t finish his work yesterday


 It was said that he didn’t finish his work yesterday.
 He was said not to have finished his work yesterday.

* Giới từ “To” , “For” trong bị động đi với tân ngữ gián tiếp.
To
Give, Bring, Send, Show, Write, Post,
Pass,...

For
Buy, Cook, Make, Keep, Find, Get, Save,
Oder,...



×